Tiếng Việt | Русский |
Thanh Thảo - Búp bê con trai | |
Na na na na na na búp bê búp bê Na na na na na na búp bê búp bê Búp bê búp bê ... búp bê con trai |
На-на, кукольный
мальчик |
Một ngày khi vui, em đùa em mong Phải chi là con trai thì hay biết bao nhiêu điều |
Одним счастливым
днём, |
Chẳng cần make up, chẳng cần vuốt tóc Và không còn ai gọi em tên là búp bê |
Не надо
макияж, |
Rồi một đêm kia, |
Прошлой ночью, эх вправду пьяная И смотрю в зеркало и замечаю кого-то там |
Một thằng con trai |
Один /тип/ мальчик смеётся со мной Небеса ох, кукла весьма прелестная, не тут |
ĐK: | |
Và từ nay em không được như xưa Không được cưng như búp bê |
И отныне я не /делаю/
как раньше |
Mà phải bưng phải bê |
Но надо носить надо нести
затекли обе руки слабые мягкие |
Bọn con trai thì kêu rằng em |
/Группа/ мальчики так кричат что
я "мальчик но выгляжу как кукла" |
Bạn thân thì không còn ai nhận ra em |
Товарищи так не узнают меня |
Chẳng còn mong em |
Не надеюсь я
|
Được yêu được thương được soi gương, vui chơi cả ngày |
Люблю люблю глядеть в зеркало развлекаюсь весь день |
Từ nay không mong là ai, búp bê con trai ngộ ghê |
Отныне никто не ждёт кукольный мальчик изысканный ужасно |
Nhưng được làm mình hạnh phúc chi hơn | Но надо /делать/ тебе счастья больше (более счастлив будь) |