ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы - 08.09

  Относительное местоположение
một nhà băng /Один/ банк.
một hiệu ăn Ресторан.
một phi cảng Аэродром.
một sân chơi Площадка игровая.
Thư viện ở bên cạnh nhà băng. Библиотека сбоку от (рядом с) банка.
Nhà thờ ở bên cạnh nhà băng. Церковь рядом с банком.
Bệnh viện ở bên cạnh sân chơi. Больница сбоку от игровой площадки.
Trạm xăng ở bên cạnh sân chơi. Бензоколонка сбоку от игровой площадки.
Nhà thờ Do Thái
ở bên kia đường,
 đối diện với hiệu ăn.
Церковь Еврейская (синагога)
"на стороне той дороги"
напротив от ресторана.
Hiệu giày ở bên kia đường,
đối diện với hiệu ăn.
Магазин обуви через дорогу,
напротив ресторана.
Hiệu thuốc ở bên kia đường
đối diện với trạm xăng.
Аптека через дорогу,
напротив бензоколонки.
Siêu thị ở bên kia đường
đối diện với trạm xăng.
Супермаркет через дорогу,
напротив бензоколонки.
Khách sạn ở bên cạnh bệnh viện. Отель рядом с больницей.
Khách sạn ở bên kia đường
đối diện với bệnh viện.
Отель через дорогу
напротив больницы.
Sân chơi ở bên cạnh bệnh viện. Площадки игровая рядом с больницей.
Sân chơi ở bên kia đường,
đối diện với bệnh viện.
Площадки игровая через дорогу,
напротив больницы.
Từ nhà băng đi vòng đầu phố
thì đến hiệu bánh.
От банка "идти поворот угол улицы"
"так попасть" в булочную.
Từ nhà băng đi vòng đầu phố
thì đến rạp xi nê.
От банка за угол завернуть
/так попасть в/ кинотеатр.
Từ nhà băng đi xuống một khu phố nữa
thì đến hiệu bánh.
От банка спуститься один квартал /более/
"так попасть" в булочную/пекарню.
Từ nhà băng đi xuống một khu phố nữa
thì đến rạp xi nê.
От банка, пройти один квартал, и
"так попасть в" (там будет) кинотеатр.
Trạm ngừng xe điện ngầm
ở bên kia đường
đối diện với nhà băng.
"Станция остановки трамвая под(земного)"
на другой стороне дороги
напротив от банка.
Trạm ngừng xe điện ngầm
ở bên cạnh nhà băng.
Станция метро
рядом с банком.
Từ nhà băng đi vòng đầu phố
thì đến trạm ngừng xe điện ngầm.
От банка "идти за угол"
/там прибывать/ (и там будет) станция метро.
Từ nhà băng
đi xuống một khu phố nữa
thì đến
trạm ngừng xe điện ngầm.
От банка
пройти один квартал
/более/
/и там/
станция метро.
Từ sân chơi
đi vòng đầu phố
thì đến nhà thờ.
От игровой площадки
за углом
будет церковь.
Nhà thờ Do Thái
ở bên cạnh sân chơi.
Синагога
рядом с игровой площадкой.
Đền thờ Hời giáo
ở bên kia đường
đối diện với sân chơi.
Храм мусульманский (мечеть)
с другой стороны дороги
напротив площадки игровой.
Đền thờ Ấn Độ giáo
ở cùng một phố với sân chơi.
"Храм индусской веры"
на ("в с") одной улице с площадкой игровой.
Hiệu bánh ở bên cạnh nhà băng. Пекарня рядом с банком.
Nhà tù ở bên cạnh nhà băng. Тюрьма рядом с банком.
Từ nhà băng
đi vòng đầu phố
thì đến
đồn cảnh sát.
От банка
за углом
будет
участок полиции.
Đồn cảnh sát
ở bên cạnh nhà băng.
Участок полиции
рядом с банком.
Xưởng chế tạo
ở bên cạnh ga xe lửa.
Фабрика
рядом с остановкой
/"гаражом" поезда.
Trường đại học
ở bên cạnh sân chơi.
Институт
рядом с ("сбоку") площадкой игровой.
Hiệu ăn ở bên cạnh ga xe lửa. Ресторан рядом со станцией Ж/Д.
Bệnh viện ở bên cạnh sân chơi. Больница рядом с площадкой игровой.
Phi cảng ở bên cạnh xưởng chế tạo. Аэропорт рядом с фабрикой.
Hiệu bánh ở bên kia đường
đối diện với khách sạn.
Пекарня с другой стороны дороги
напротив от
отеля.
Hiệu bánh ở bên kia đường đối diện với rạp xi-nê. Пекарня с другой стороны дороги
напротив от кинотеатра.
Trường đại học
ở bên kia đường
đối diện với khách sạn.
Университет с другой стороны дороги
напротив отеля.