ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы - 08.06

  nuôi trong nhà - "разводить в доме" - домашнее/ручное (животное)
Một người nào đó mặc áo len xám. Один человек /некий/ носит свитер серый.
Một người nào đó mặc áo sơ mi xanh da trời. Один человек /некий/ носит рубашку синюю.
Các em gái mặc váy đen. Девочки носят юбки чёрные.
Em trai có một con chó đen. Мальчик с одной собакой чёрной.
Áo len của một người nào đó màu xám. Свитер человека /некого/ - серый.
Áo sơ mi của một người nào đó màu xanh. Рубашка /одного/ человека некого - синяя.
Váy của các em gái màu đen. Юбки девочек чёрные.
Con chó của em trai màu đen. Собака мальчика чёрная.
Chiếc áo sơ mi này của người đàn ông. Рубашка эта - мужчины.
Chiếc áo sơ mi này không phải của người đàn ông. Рубашка эта - не есть /принадлежать/ человека мужчины.
Những cái trống của người đàn ông. Барабаны мужчины.
Con chó của em trai. Собака мальчика.
Cái mũ này của người đàn bà. Шляпа эта - женщины.
Cái mũ này không phải của người đàn bà. Шляпа эта - не /принадлежащая/ женщины.
Cái áo sơ mi này không phải của em trai. Рубашка эта - не /являться/ мальчика.
Cái áo sơ mi này của một em trai. Рубашка эта - мальчика.
Con chó đó của em trai.
Nó là con chó quý của em.
Собака данная - мальчика.
Она - собака любимец его.
Con chó đó của người đàn bà.
Nó là con chó quý của bà ấy.
Собака данная - женщины.
Она - собака любимец (ручное/домашнее животное) её.
Con gấu không của ai cả.
Nó không phải là con vật nuôi trong nhà.
Медведь - ни чей /вовсе/.
Он - не животное
"лелеять в доме".
Con bò của một người nông dân,
nhưng nó không phải là con vật nuôi trong nhà
của người nông dân.
Корова - крестьянина,
но она - не животное
"лелеять в доме"
крестьянина.
Con vật này là con vật nuôi trong nhà lớn. Это животное - животное "лелеять в доме" (ручное/домашнее животное) большое.
Con vật này là con vật nuôi trong nhà nhỏ. Это животное - ручное/домашнее животное маленькое.
Con vật này không phải là con vật nuôi trong nhà,
nhưng là một con vật thật.
Это животное - не /является/ животное "лелеять в доме",
но - /одно/ животное настоящее.
Con vật này không phải là con vật thật. Это животное - не /является/ животное настоящее.
Mũ của một người đàn bà. Шляпа женщина.
Mũ của một người đàn ông. Шляпа мужчины.
Cái áo blu-dông này là của em trai. "Блузон"/Куртка эта - мальчика.
Cái áo blu-dông này không phải là của em trai. "Блузон"/Куртка эта - не мальчика.
Người đàn bà đang vuốt ve con chó của bà ấy. Женщина ласкает собаку её.
Em gái đang vuốt ve con chó của em ấy. Девочка ласкает собаку её.
Người đàn ông đang vuốt ve con mèo. Мужчина ласкает кошку.
Người đàn ông đang vuốt ve con chó của ông ấy. Мужчина ласкает собаку его.
Ô của người đàn ông màu đen. Зонт мужчины чёрный.
Những cái ô của những người đàn ông màu đen. /Несколько шт./ зонты мужчин чёрные.
Y phục của người đàn bà màu xanh da trời. Платье женщины - синее.
Y phục của những người đàn bà màu xanh da trời. Платье /of/ несколько женщин - синее. 
Con chó của em trai. Собака мальчика.
Bố của em trai. Отец мальчика.
Bố của em gái. Отец девочки.
Mẹ của em gái. Мать девочки.