ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы - 08.05

  với - /чем?/ - и, с, используя
Xe đang chạy trên phố. Машина едет по улице.
Xe đang đậu trên phố. Машина припаркована/стоит на улице.
Người đang đứng trên lề đường. Люди стоят на обочине/тротуаре.
Người đang đi bộ trên lề đường. Люди идут пешком по тротуару.
Xe chạy trên phố. Машина едет по улице.
Xe chạy trên xa lộ. Машина едет по шоссе.
Cầu bắc qua xa lộ. Мост пересекает (сверху) шоссе.
Cầu bắc qua sông. Мост пересекает реку.
Hai chiếc cầu bắc qua đường. Два моста пересекают дорогу.
Có một chiếc xe trên con đường chạy giữa các cây. Имеется одна машина/повозка на дороге, едет посреди деревьев.
Con đường chạy về phía căn nhà. Дорога ведёт/"бежит" по направлению к дому.
Con đường chạy về phía núi. Дорога ведёт/"бежит" по направлению к горам.
Người đang băng qua đường xe lửa. Люди пересекают "дорогу поезда" (идут через Ж/Д).
Người đang đứng bên cạnh đường xe lửa. Люди стоят рядом/сбоку от Ж/Д.
Người đàn ông đang băng qua đường. Мужчина пересекает улицу/дорогу.
Người đàn ông đang đứng trên đường. Мужчина стоит на дороге.
Những người nào đang đi xe đạp trên lề đường? Люди какие едут на велосипедах по тротуару?
Những người nào đang đi xe đạp trên đường? Люди какие едут на велосипедах по дороге?
Vài người đang cưỡi ngựa.
Họ không cưỡi ngựa trên lề đường
và họ cũng không cưỡi ngựa trên đường.
Двое людей едут на лошадях.
Они не едут на лошадях по тротуару
и они также не едут на лошадях по дороге.
Những người nào đang ở trên lề đường
và không đi xe gì cả?
Люди какие едут /сейчас/ на тротуаре
но не движутся /что/ вовсе?
Những con chim đang băng qua lề đường. Птицы пересекают тротуар.
Lề đường trống. Тротуар пустой.
Người đàn ông đang băng qua đường
trên một chiếc xe đạp.
Мужчина пересекает дорогу
на велосипеде.
Người đàn ông đang băng qua đường
trên một chiếc xe lăn.
Мужчина пересекает дорогу
на самокате (инвалидное кресло, "повозка катится").
Những con chim đang đi băng qua lề đường. Птицы идут по/через/пересекают тротуар.
Ông ấy đang chạy băng qua đường. Этот мужчина бежит пересекает дорогу.
Ông ấy đang đi xe đạp băng qua đường. Этот мужчина едет на велосипеде, пересекает дорогу.
Ông ấy đang băng qua đường
trên một chiếc xe lăn.
Этот мужчина пересекает дорогу
на инвалидном кресле.
Có một đường hẻm giữa hai tòa nhà. Имеется переулок между двумя зданиями.
Đường xe lửa chạy qua đường phố. Ж/Д пересекает (сверху) улицу.
Xe buýt chạy trên lề đường. Автобус "бежит" по тротуару.
Xe buýt chạy trên cầu. Автобус едет по мосту.
Người đàn ông đang quét đường với cái chổi. Мужчина метёт дорогу с (чем?) метлой.
Máy kéo đang quét đường. Трактор подметает дорогу.
Người đàn ông đang đào dưới hố ở giữa đường. Мужчина копает /вниз/ яму на дороге.
Máy đang đào một cái hố ở giữa đường. Машина копает яму на/в дороге.
Đường đầy những người đang đi xe đạp. Дорога полна /много/ людей, едущих на велосипедах.
Đường đầy những người đang chạy. Дорога полна /много/ людей, /сейчас/ бегущих.
Đường hầu như trống. Дорога почти пустая.
Lề đường đầy người. Тротуар полон людей.