Стандартные фразы - 07.10
| dùng ... để - использовать ... чтобы | |
| Em trai sắp nhảy. | Мальчик скоро прыгнет. |
| Em trai đang nhảy. | Мальчик прыгает. |
| Em trai đã nhảy. | Мальчик прыгнул. |
| Em trai đang bơi. | Мальчик плывёт. |
| Em trai sắp nhảy qua những thanh gỗ. | Мальчик скоро прыгнет через несколько реек (палки на земле лежат). |
| Em trai đang nhảy qua những thanh gỗ. | Мальчик прыгает через рейки. |
| Em trai đã nhảy qua những thanh gỗ. | Мальчик прыгнул через рейки. |
| Em trai đang bơi dưới mặt nước. | Мальчик плывёт под поверхностью воды (под водой). |
| Các em đang leo lên cây. | Дети взбираются на дерево. |
| Các em đang trượt xuống. | Дети скользят вниз (с горки). |
| Người công nhân đang leo lên thang. | Рабочий поднимается по лестнице. |
| Em trai đang leo núi. | Мальчик взбирается на гору. |
| Họ đang nhìn lên. | Они смотрят вверх. |
| Họ đang nhìn xuống. | Они смотрят вниз. |
| Nó đang nhìn qua cửa sổ. | Он смотрит через окно. |
| Nó đang nhìn cửa kính màu. | Он смотрит на (рассматривает) стекло цветное (мозаика). |
| Người chăn bò đang cố cưỡi con bò đực. | Ковбой пытается оседлать быка (удержаться на быке). |
| Người chăn bò không cưỡi được con bò đực. | Ковбой не может оседлать быка (падает с быка). |
| Em trai đang cố nhảy qua sà nhảy ngựa. | Мальчик пытается перепрыгнуть через "преграда прыгать лошадь" (барьер). |
| Em trai ngã. | Мальчик падает/упал. |
| Con chó có một cái đĩa bay trong miệng của nó. | Собака имеет летающую тарелку во рту её. |
| Con chó có một cái mũ trong miệng của nó. | Собака имеет шляпу во рту /принадлеж./ её. |
| Miệng của con chó há ra và trống. | Рот собаки разинут и пустой. |
| Miệng của con chó ngậm lại và trống. | Рот собаки закрыт и пустой. |
| Con chó đang cố bắt cái đĩa bay bằng miệng. | Собака пытается поймать летающую тарелку посредством рта. |
| Con chó đã bắt được cái đĩa bay. | Собака поймала получила "тарелку летающую". |
| Người chăn bò đang cố bắt con bê. | Ковбой пытается поймать телёнка. |
| Người chăn bò đã bắt được con bê. | Ковбой поймал-получил телёнка. |
| Người đàn ông đang dùng dây thừng. | Мужчина использует верёвку. |
| Người đàn bà đang dùng một cái máy ảnh. | Женщина использует фотоаппарат. |
| Người đàn ông đang dùng một cái bút. | Мужчина использует перо/ручку. |
| Nhiều người đang dùng một cái thuyền. | Люди используют лодку/корабль. |
|
Anh ấy đang dùng dây thừng
để leo núi. |
Этот мужчина использует
верёвку, чтобы взбираться на гору. |
|
Cô ấy đang dùng một cái
máy ảnh để chụp ảnh. |
Эта женщина использует
фотоаппарат чтобы "клацать картинку" (снимок делать). |
| Anh ấy đang dùng bút để viết. | Мужчина этот использует ручку чтобы писать. |
|
Họ đang dùng một chiếc
thuyền để qua sông. |
Они используют лодку чтобы пересечь реку. |
|
Người chăn bò đang dùng
dây thừng để bắt con bê. |
Ковбой использует верёвку чтобы поймать телёнка. |
|
Người chăn bò đang dùng dây thừng
để trói con bê. |
Ковбой использует верёвку чтобы связать телёнка. |
|
Người chăn bò đang
bắt con bê mà không dùng dây thừng. |
Ковбой ловит телёнка, но не используя верёвку. |
| Người chăn bò đang nâng con bê lên. | Ковбой держит /вверх/ телёнка поднимает. |