Стандартные фразы - 07.09
đi lên - "идти верх",
подниматься đi xuống - "идти вниз", спускаться |
|
Cầu ở trên đường. | Мост над дорогой. |
Người đàn bà đang cầm một quả bóng ở trên đầu. | Женщина держит мяч над головой. |
Một bức tượng
con sư tử ở bên trên người đàn ông. |
Одна статуя льва над ("сбоку сверху") мужчиной. |
Trên cửa có viết
số "ba-trăm linh ba." |
Над дверью написано
число "300 0 3" (303). |
Đường ở dưới cầu. | Дорога под мостом. |
Người đàn bà ở dưới quả bóng. | Женщина под мячом. |
Người đàn ông ở dưới tượng con sư tử. | Мужчина под статуей льва. |
Cửa ở dưới số "ba trăm linh ba." | Дверь под числом "300 0 3" (303). |
Người thanh niên đang
với tay lấy cái mũ ở bên trên đầu anh ấy. |
Парень протягивает
руку взять шляпу над ("сбоку над") головой его. |
Người thanh niên đang
cầm một cái mũ
ở bên dưới đầu anh ấy. |
Парень держит шляпу под ("сбоку под") головы его. |
Chúng tôi thấy xe lửa ở dưới thấp. | Мы видим поезд "внизу низко". |
Chúng tôi thấy xe lửa ở trên cao. | Мы видим поезд "вверху высоко". |
Máy bay đang bay trên mây. | Самолёт летит над облаками. |
Máy bay đang bay dưới mây. | Самолёт летит под/ниже облаками. |
Máy bay đang bay ở đằng trước
núi bị tuyết phú. |
Самолёт летит перед
горой "/подвержена/ снегом покрыта". (гора покрыта снегом, на её фоне самолёт) |
Máy bay đang bay ở đằng trước mặt trời đang lặn. | Самолёт летит на фоне солнца заходящего. |
Phần lớn người đang ngồi, trừ một người đang đứng. |
Большинство людей сидят, "/минус/ один мужчина стоит". |
Phần lớn người đang đứng, trừ một người đang người. |
Большинство людей стоят, за исключением одного человека сидящего. |
Phần lớn người đang
đi lên, trừ một vài người đang đi xuống. |
Большинство людей поднимаются
(идут вверх), за исключение нескольких человек, спускающихся. |
Phần lớn người đang đi xuống. Chỉ có vài người đang đi lên. |
Большинство людей идут вниз, только имеется мало/несколько человек, идут вверх. |
Phần lớn bò đang nằm, trừ vài con đang đứng. |
Большинство коров лежат, /за исключением/ несколько животных лежат. |
Phần lớn bò đang đứng, trừ vài con đang nằm. |
Большинство коров стоят, "/минус/ несколько животных лежат." |
Phần lớn những người này là
trẻ em, trừ vài người là người lớn. |
Большинство людей этих -дети, /минус/ несколько людей - взрослые. |
Phần lớn ghế
có người ngời. Chỉ có vài ghế còn trống. |
Большинство стульев - /имеются/
люди сидят. Только несколько стульев свободны. |
Nhiều người đang
đi xuống, nhưng chỉ có vài người đang đi lên. |
Много людей спускаются, но только немного людей поднимаются. |
Chỉ có vài người đang đi xuống, nhưng nhiều người đang đi lên. |
Только несколько людей
спускаются, но много людей поднимаются. |
Có nhiều quả bóng trên trời. | Имеется много шариков в небе. |
Chỉ có vài quả bóng trên trời. | Только несколько шариков в небе. |
Nhiều người đang ngồi trên ghế. | Множество людей сидят на стульях. |
Chỉ có hai người đang ngồi trên ghế. | Только 2-е людей сидят на стуле. |
Chỉ có một người đang ngồi trên ghế. | Только 1 человек сидит на стуле. |
Không có ai ngồi trên ghế cả. | Никто [не] сидит на стуле вовсе. |
Nhiều người đang đi xe đạp. | Множество людей едут на велосипедах. |
Chỉ có vài người đang đi xe đạp. | Только /имеются/ несколько человек едут на велосипедах. |
Chỉ có một người đang đi xe đạp. | Только один человек едет на велосипеде. |
Không có ai đi xe đạp cả. | Никто [не] едет на велосипеде вовсе. |
Chỉ có một trong những máy
điện thoại này
màu đỏ. |
Только один среди /множества/
/аппарат/ телефонов этих цвет красный. |
Chỉ có một trong những máy điện thoại
này đang được dùng. |
Только один среди
телефонов этих /сейчас/ "делать использование" (используется). |
Phần lớn những
khẩu súng này
đang dựa vào tường. |
Большинство /много/
/оружий/ винтовок этих /сейчас/ прислонены к стене. |
Không có khẩu súng
nào dựa vào tường. |
Нет /оружий/ винтовок
этих прислонены к стене. Никакое из этих оружий не прислонено к стене. |