Стандартные фразы - 07.08
đi bộ - идти пешком bên - сторона bên phải - справа |
|
Người đàn ông đang chỉ chỏ với tay phải của anh ấy. |
Мужчина указывает /посредством/
рукой правой его. |
Người đàn ông đang chỉ chỏ với tay trái của anh ấy. |
Мужчина указывает рукой левой /принадлеж./ мужчины того. |
Em trai đang đá bằng chân phải. | Мальчик пинает мяч ногой правой. |
Em trai đang đá bằng chân trái. | Мальчик пинает мяч ногой левой. |
Người đàn ông có kẹo trong bàn tay trái của ông ấy. |
Мужчина имеет конфету в руке левой его. |
Người đàn ông có kẹo trong bàn tay phải của ông ấy. |
Мужчина имеет конфету в руке правой его. |
Cốc bên trái có sữa. | Стакан слева /имеет(ся)/ молоко. |
Cốc bên phải có sữa. | Стакан справа - с молоком. |
Bàn tay trái của người đàn ông đầy kẹo. | Рука левая мужчины полна конфет. |
Bày tay phải của người đàn ông đầy kẹo. | Рука правая мужчины полна конфет. |
Cốc bên trái đầy sữa. | В стакане слева полно молока. |
Cốc bên phải đầy sữa. | Стакан справа полон молока. |
Bàn tay trái của người đàn ông đầy
kẹo, nhưng bàn tay phải của ông ấy trống không. |
Рука левая мужчины
полна конфет. Но рука правая его пустая. |
Bàn tay phải của người đàn ông đầy
kẹo, nhưng bàn tay trái của ông ấy trống không. |
Рука правая мужчины полна
конфет. Но рука левая его пустая. |
Cốc bên trái đầy sữa, nhưng cốc bên phải trống không. |
Стакан слева полон молока, но стакан справа пустой. |
Cốc bên phải đầy sữa, nhưng cốc bên trái trống không. |
Стакан справа полон молока, но стакан слева пустой. |
Cốc trống. | Стакан пустой. |
Cốc đầy sữa. | Стакан полон молока. |
Cốc đầy nước. | Стакан полон воды. |
Cốc đầy nước cam. | Стакан полон апельсинового сока. |
Cốc bên trái đầy sữa và cốc bên phải đầy nước. |
Стакан слева полон молока и стакан справа полон воды. |
Cốc bên phải đầy sữa và cốc bên trái đầy sữa. |
Стакан справа полон молока и стакан слева полон молока. |
Cốc bên trái đầy nước nhưng cốc bên phải trống không. |
Стакан слева полон воды но стакан справа пустой. |
Cốc bên phải đầy nước nhưng cốc bên trái trống không. |
Стакан справа полон молока и стакан слева пустой. |
Người đàn ông ở bên nào của cửa?
Ông ấy ở bên trái. |
Мужчина с какой стороны
двери? Он слева. |
Người đàn ông ở bên nào của cửa?
Ông ấy ở bên phải. |
Мужчина с какой стороны /принадлеж./
двери? Он справа. |
Người đàn ông ở bên nào của số? Ông ấy ở bên phải. |
Мужчина с какой стороны от
цифр (картинка с цифрами)? Он справа. |
Người đàn ông ở bên nào của số?
Ông ấy ở bên trái. |
Мужчина "с стороны какой"
от цифр (картинка с цифрами)? Он слева. |
Cây ở bên phải có nhiều hoa trắng. | Дерево "со стороны правой" - имеется много цветов белых. |
Cây ở bên trái có nhiều hoa trắng. | Дерево с левой стороны, имеет много цветов белых. |
Có nhiều người ở bên trái, nhưng chỉ có một ít người ở bên phải. |
Имеется много людей слева, но только имеется мало/немного людей справа. |
Có nhiều người ở bên phải, nhưng chỉ có một ít người ở bên trái. |
Имеется много людей справа, но только имеется немного людей слева. |
Người đàn bà có viết bằng tay
phải không? Vâng, có. |
Женщина пишет рукой
правой ли? Да, "является. |
Người đàn bà có viết bằng tay trái
không? Vâng, có. |
Женщина пишет /используя/
руку правую ли? Да, "является. |
Người đàn bà nào đang chỉ chỏ
bằng tay phải? Người đàn bà bên trái. |
Женщина которая указывает
/посредством/ руки правой? Женщина слева. |
Người đàn bà nào đang chỉ chỏ bằng tay
trái? Người đàn bà bên phải. |
Женщина которая указывает
/посредством/ руки левой? Женщина /сторона/ справа. |
Một người nào đó đang đi bộ trước cửa bên tay phải. |
Мужчина некий идёт пешком перед дверью справа. |
Một người nào đó đang đi bộ trước cửa bên tay trái. |
Мужчина некий /сейчас/ идёт пешком перед дверью слева. |
Một người nào đó đang đi bộ trước cửa bên tay trái và một người nào đó đang đi bộ trước cửa bên tay phải. |
/Один/ мужчина некий /сейчас/ идёт пешком перед дверью слева и /один/ мужчина некий идёт перед дверью справа. |
Một người nào đó đang đi bộ trước cửa giữa. |
Мужчина некий идёт перед дверью центральной. |