Стандартные фразы - 07.04
Времена дня и года | |
Căn nhà ở đằng trước nhiều cây xanh. | Дом перед множеством деревьев зелёных. |
Chiếc xe hơi chạy trên con
đường giữa những cây xanh. |
Автомашина едет по
дороге (дорога проходит) среди /нескольких/ деревьев зелёных. |
Những chiếc xe hơi trong bãi đậu
xe giữa những cây xanh và hồng. |
Несколько штук автомобилей
на /площадке/
парковке посреди нескольких деревьев зелёных и розовых. |
Một cây xanh ở đằng trước tòa nhà màu trắng. | Одно дерево зелёное перед /резиденция/ домом белым. |
Trời không lạnh. Cây cối xanh tươi. |
Погода не холодная. Деревья зеленеют. |
Trời lạnh. Cây cối bị tuyết bao phủ. |
Погода холодная. Деревья /посредством/ снегом укрыты. |
Trời không lạnh. Có một cây có hoa hồng ở đằng trước tòa nhà màu trắng. |
Погода не холодная. Имеется одно дерево с цветами розовыми перед домом/постройкой белым. |
Trời nóng. Có một cây có hoa hồng và một cây có hoa trắng. |
Погода тёплая. Имеется одно дерево с цветами розовыми и одно дерево с цветами белыми. |
Có tuyết trên núi ở đằng sau chiếc máy bay màu đỏ. |
Имеется снег на горе за/позади самолётом красным (заснеженная гора позади самолёта). |
Không có tuyết ở trên núi nơi người đàn ông mặc áo sơ mi đỏ đang đứng. |
Не имеется снег на горе [где] /располагается/ мужчина носящий рубашку красную стоит. Нет снега на горе, где мужчина стоит. |
Có tuyết trên núi ở đằng sau người
đàn ông mặc áo sơ mi đỏ. |
Имеется снег на горе позади
мужчины, носящем красную рубашку. |
Không có tuyết trên núi và không có người trên núi. |
Нет снега на горе и нет мужчины на горе. |
Bây giờ là mùa đông. Tuyết ở trên núi. |
Сейчас - зима. Снег на горе. |
Bây giờ là mùa đông. Tuyết ở trên cây. |
Сейчас - зима. Снег на деревьях. |
Bây giờ là mùa thu. Cây cối đầy lá vàng. |
Сейчас - осень. Деревья полностью жёлтые. |
Bây giờ là mùa xuân. Cây cối đầy hoa hồng và hoa trắng. |
Сейчас - весна. Деревья полны цветков розовых и цветков белых. |
Bây giờ là mùa đông. Tuyết ở trên cây. |
Сейчас - зима. Снег на деревьях. |
Bây giờ là mùa hạ. Cây cối xanh tươi. |
Сейчас - лето. Деревья зеленеют. |
Bây giờ là mùa hạ. Nhiều người ở bể bơi. |
Сейчас - лето. Люди в бассейне. |
Bây giờ là mùa thu. Cây cối đầy lá vàng và dưới đất đầy lá. |
Сейчас - осень. Деревья /полностью/ жёлтые и на земле полно листвы. |
mùa đông | Зима. |
mùa hạ | Лето. |
mùa xuân | Весна. |
mùa thu | Осень. |
mùa hạ | Лето. |
mùa thu | Осень. |
mùa đông | Зима. |
mùa xuân | Весна. |
Mặt trời đang lặn. Chúng ta gọi cảnh này là hoàng hôn. |
Солнце опускается. Мы называем событие это - закат/сумерки. |
Một cái cầu vào ban đêm. | Один /шт./ мост ночью. |
ban ngày | День/днём. |
một thành phố vào ban đêm | /Один/ город ночью. |
Mặt trời đang mọc. Chúng ta gọi cảnh này là rạng đông. |
Солнце восходит. Мы называем событие это - рассвет/заря. |
Ban đêm chúng ta thấy mặt trăng. | Ночью, мы видим луну. |
một tòa nhà vào ban đêm | Здание ночью. |
một tòa nhà vào ban ngày | Здание днём. |
Bây giờ là mùa đông. Ban ngày. |
Сейчас - зима. День. |
Bây giờ là mùa đông. Ban đêm. |
Сейчас - зима. Ночь. |
Bây giờ là mùa hạ. Ban ngày. |
Сейчас - лето. День. |
Bây giờ là mùa hạ. Ban đêm. |
Сейчас - лето. Ночь. |