Стандартные фразы - 06.10
một mình - "один ты" - сам, в одиночку | |
Em bé gái đứng một mình. | Девочка одна/сама. |
Em bé gái với các bạn của em ấy. | Девочка с друзьями её. |
Em bé gái với mẹ và bố của em ấy. | Девочка с мамой и папой её ("/принадлеж./ ребёнок тот"). |
Em bé gái với con chó con của em ấy. | Девочка со щенком её. |
Người ca sĩ cầm
máy vi âm màu đỏ
đang hát một mình. |
Певица держит микрофон
красный [и] поёт одиночно/сама. |
Người ca sĩ đang hát với một người bạn. | Певица поёт с одним другом/подругой. |
Ca sĩ đó đang hát với một ban hát. | Певица та (-> эта певица) поёт в одиночку. |
Người đàn bà đang hát một mình
trong khi chơi dương cầm. |
Женщина поёт сама, в то время как играет на пианино. |
Các bông hoa bao quanh người đàn bà. | Цветы окружают женщину. |
Các bụi cây bao quanh người đàn bà. | Кустарник/кусты окружают женщину. |
Các quyển sách bao quanh người đàn bà. | Книги окружают женщину. |
Người ta bao quanh người đàn bà. | Другие люди (народ) окружают женщину. |
Người đàn bà bị các bông hoa bao quanh. | Женщина посредством цветов окружена (пассив -> окружена цветами). |
Người đàn bà bị các bụi cây bao quanh. | Женщина посредством кустов окружена. |
Người đàn bà bị các quyển sách bao quanh. | Женщина посредством книг окружена. |
Người đàn bà bị người ta bao quanh. | Женщина посредством людей окружена. |
Cái lâu đài đứng một mình
trên một ngọn đời, cách xa các tòa nhà khác. |
Замок/дворец стоит
одиноко/сам на одной горе/вершине, вдалеке от построек иных. |
Cái lũy đứng
một mình ở
bãi sa mạc, cách xa các tòa nhà khác. |
Крепость/стена стоит
одна/сама в
/площадка/ пустыне, вдалеке от построек иных. |
Cái lâu đài bị các tòa nhà khác bao quanh. | Замок /посредством/ построек иных окружён. |
Cái nhà thờ bị các tòa nhà khác bao quanh. | Церковь посредством зданий иных окружена. |
Người đàn bà đứng một mình. | Женщина стоит сама/одна. |
Người đàn bà đứng với một người khác. | Женщина стоит с одним человеком иным (с другим человеком). |
Người đàn bà bị người ta bao quanh. | Женщина /посредством/ людьми иными окружена. |
Cái bàn bị các cái ghế bao quanh. | Стол стульями окружён. |
một người đứng một mình | Один человек стоит сам/один. |
một hai người |
Одна пара. "Один два человека" |
vài người | Несколько человек. |
một đám đông người | Одна группа/масса людей. |
Em gái đang đọc một mình. | Девочка читает сама/одна. |
Em gái đang chơi với một người bạn. | Девочка играет с другом. |
Em gái đang chơi với cô giáo của em. | Девочка играет с учительницей её. |
Em gái đang đi với cô giáo của em
và người bạn của em. |
Девочка идёт с учительницей её и другом её ("/принадл./ ребёнок"). |
Có người đang đi xuống bậc thang một mình. | /Имеется человек/ (некто) идёт вниз по лестнице сам/один. |
Vài nguời đang đi xuống bậc thang. | Несколько человек спускаются по лестнице. |
Tất cả đám đông người đang đứng trên bậc thang. | /Все/ толпа людей стоят на лестнице. |
Tất cả đám đông người đang đứng trên vỉa hè. | /Вся/ толпа людей стоит на тротуаре. |
Một đám rất đông người đang chạy đua. | Одна большая группа ("группа очень толпа") людей бегут соревнование. |
Vài người đang chạy đua với nhau. | Несколько людей бегут/забег вместе (друг против друга). |
Hai người này đang chạy đua
nhưng họ không đua với nhau. |
Двое людей тех "бегут
состязание", но они не состязаются друг против друга. |
Người này đang chạy một mình
nhưng ông ấy không chạy đua. |
Человек этот бежит один. Но человек тот (он) не соревнуется в беге. |