Стандартные фразы - 06.08
được - получать (вводит агента действия в пассивном предложении) | |
Người đàn ông sắp hôn vợ của ông ấy. | Мужчина вскоре поцелует жену его. |
Người đàn ông đang hôn vợ của ông ấy. | Мужчина целует жену его. |
Người đàn bà sắp tung quả bóng. | Женщина вскоре бросит мяч. |
Người đàn bà đã tung quả bóng rời. | Женщина бросила мяч уже. |
Em gái đang nói chuyện với người đàn ông. | Девочка беседует с мужчиной. |
Người đàn bà không nói chuyện với ai cả. Bà ấy đang làm cơm. |
Женщина не беседует
[ни]
с кем вовсе. Она готовит еду ("делает рис"). |
Người đàn bà đang ngồi trên lưng người đàn ông. | Женщина сидит на спине мужчины. |
Người đàn bà đang ngồi trên cái ghế đu đưa. | Женщина сидит на стуле качалке. |
Người đàn bà đang cưỡi ngựa. | Женщина едет верхом на лошади. |
Không có ai đang cưỡi ngựa cả. | Никто не едет на лошади вовсе. |
Không có ai đang đi xe đạp cả. | Никто не едет на велосипеде вовсе. |
Có người đang đi xe đạp. | Некто ("имеется человек") едет на велосипеде. |
Con ngựa đang hôn người đàn bà. | Лошадь целует женщину. |
Không có ai đang được ngựa hôn. | Никто [не] получает лошади поцелуй (лошадь никого не целует). |
Quả bóng đang được em trai đá. | Мяч посредством мальчика пинается ("получает мальчика пинок"). |
Không có ai đang đá quả bóng cả. | Никто не пинает мяч вовсе. |
Người đàn bà đang được ngựa hôn. | Женщина лошадью целуется ("получает лошади поцелуй"). |
Không có ai đang hôn người đàn bà cả. | Никто не целует женщину вовсе. |
Em trai đang đá quả bóng. | Мальчик пинает мяч. |
Em trai không đá gì cả. | Мальчик не пинает что-либо/ничего вовсе. |
Em trai đang ngã. | Мальчик падает. |
Em trai đã ngã rời. | Мальчик упал уже. |
Người đàn ông đang leo thang. | Мужчина взбирается по лестнице. |
Người đàn ông đã leo thang rời. | Мужчина взобрался по лестнице уже. |
Các người đàn ông sắp chạy. | Мужчины вскоре побегут. |
Các người đàn ông đang chạy. | Мужчины бегут. |
Các người đàn ông đã chạy rời. | Мужчины пробежали уже. |
Các người đàn bà sắp chạy. | Женщины вскоре побегут. |
Người đàn bà sắp bế con mèo lên. | Женщина вскоре возьмёт в руки кошку поднимет. |
Người đàn bà đang bế con mèo lên. | Женщина берёт в руки кошку поднимает. |
Người đàn bà đã bế con mèo lên
rời và đang ôm nó trong tay của bà ấy. |
Женщина взяла на руки кошку
уже. и обнимает её в руках "женщины той". |
Người đàn bà đang đọc báo. | Женщина читает газету. |
Người đàn bà sắp mặc áo đầm. | Женщина вскоре оденет платье. |
Người đàn bà đang mặc áo đầm. | Женщина /сейчас/ одевает платье. |
Người đàn bà đã mặc áo đầm rời. | Женщина одела платье уже. |
Người đàn ông đang mặc áo sơ mi. | Мужчина одевает рубашку. |
Em gái sắp dội nước lên đầu em ấy. | Девочка собирается поместить воду поднимает на голову её (налить воду на голову). |
Em gái đang dội nước lên đầu của em ấy. | Девочка помещает воду /сверху/ головы её. |
Người đàn bà sắp đọc sách. | Женщина собирается читать книгу. |
Người đàn bà đang đọc sách. | Женщина читает книгу. |