Стандартные фразы - 06.07
em - я/мне (скромная, "детская"
форма) tôi - я/мне (обычная, "взрослая" форма) |
|
hai người đàn ông và một người đàn bà | Двое мужчин и одна женщина. |
bốn người đàn ông | 4-ро мужчин. |
một người đàn ông | Один мужчина. |
ba người đàn ông và một người đàn bà | Трое мужчин и одна женщина. |
Người đàn ông bên trái là Hoàng tử Charles. | Мужчина слева - принц Чарльз. |
Người đàn ông bên trái là ông Ronald Reagan. | Мужчина слева - "мужчина" Рональд Рейган. |
Người đàn ông đang nói là ông Mikhail Gorbachev. | Мужчина [который] /сейчас/ говорит - Михаил Горбачёв. |
Người đàn bà đứng với các ca sĩ là bà Nancy Reagan. | Женщина, стоящая с певцами - "женщина" Нэнси Рейган. |
Người đàn ông bên trái tên là Charles. | Мужчина слева, имя - Чарльз. |
Tên của người đàn ông bên trái là Ronald. | Имя /принадлеж./ мужчины слева - Рональд. |
Tên người đàn ông là Mikhail. | Имя мужчины - Михаил. |
Người đàn bà đứng đằng trước các ca sĩ tên là Nancy. | Женщина, стоящая перед певцами, имя (её) - Нэнси. |
Hoàng tử Charles đang bắt tay ông Ronald Reagan. | Принц Чарльз жмёт руку Рональду Рейгану. |
Ông Ronald Reagan đang đứng với ba người đàn ông khác. | "Мужчина" Рональд Рейган стоит с 3-мя мужчинами /иными/. |
Ông Mikhail Gorbachev đang nói. | Михаил Горбачёв говорит. |
Bà Nancy Reagan đang cười với các ca sĩ. | Нэнси Рейган улыбается /к/ певцам. |
Đây là Sandra. Em ấy là một em gái. | Это Сандра. "Ребёнок тот" - девочка. |
Đây là Jake. Em ấy là một em trai. | Это - Джейк. Он - /один/ мальчик. |
Đây là Melissa. Cô ấy là một người đàn bà. | Это - Мелисса. "Девушка та" - женщина. |
Đây là Pranav. Anh ấy là một người đàn ông. | Это - Пранав. Он - мужчина. |
Em gái nói: "Tên em là Sandra và em bốn tuổi." | Девочка говорит: "Имя моё - Сандра, и я/мне 4 года." |
Em trai nói: "Tên em là Jake và em mười tuổi." | Мальчик говорит: "Имя моё - Джейк, и мне 10 лет." |
Người đàn bà nói: "Tên tôi là Melissa và tôi hai mươi hai tuổi." | Женщина говорит: "Имя моё - Мелисса, и мне 22 года." |
Người đàn ông nói: "Tên tôi là Pranav và tôi hai mươi ba tuổi." | Мужчина говорит: "Имя моё - Пранав, и я/мне 22 года" |
Cô Melissa sắp đi lên bậc thang. | Мелисса /вскоре/ поднимется по лестнице. |
Cô Melissa đang đi lên bậc thang. | "Девушка" Мелисса поднимается по лестнице. |
Cô Melissa đang đi xuống bậc thang. | Мелисса идёт вниз по лестнице. |
Cô Melissa đã đi xuống bậc thang rời. | Мелисса шла вниз (спустилась) по лестнице /уже/. |
Em Sandra đang cầm một quả bóng. | "Ребёнок" Сандра держит шарик. |
Em Jake đang cầm một quả bóng. | Джейк держит /один/ шарик. |
Anh Pranav đang đứng trên cây. | Пранав стоит на дереве. |
Cô Melissa đang đứng trên cây. | Мелисса стоит на дереве. |
Em Sandra nói: "Xem quả bóng của em này!" | Сандра говорит: "Смотри [на] шарик мой!" |
Em Jake nói: "Xem quả bóng của em này!" | Джейк говорит: "Смотри, шарик /принадлеж./ я тот (шарик мой)!" |
Anh Pranav nói: "Xem này, tôi đang đứng trên cây!" | "Брат" Пранав говорит: "Смотри /то/, я стою на/поверх дереве!" |
Cô Melissa nói: "Xem này, tôi đang đứng trên cây!" | "Сестра" Мелисса говорит: "Смотри сюда, я стою на дереве!" |
Cô Melissa và anh Pranav đang bước lên tường. | Мелисса и Пранав лезут /"восходят" на стену. |
Cô Melissa và anh Pranav đang đứng trên tường. | Мелисса и Пранав стоят на стене. |
Cô Melissa và anh Pranav vừa
nhảy từ tường
xuống. Chân họ chưa chạm đất. |
Мелисса и Пранав только что
спрыгнули/"прыгают"
со стены вниз. Ноги их пока что не касаются земли. |
Cô Melissa và anh Pranav đã nhảy
từ tường
xuống. Chân họ đã chạm đất rời. |
Мелисса и Пранав спрыгнули со
стены вниз. Ноги из коснулись земли /уже/. |