Стандартные фразы - 06.06
những - некоторое количество (немного) | |
Những người này đang đua xe đạp. | Люди эти едут/соревнуются на велосипедах. |
Những người này đã đua xe đạp. | Люди эти соревновались на велосипедах. |
Người hề đang đội một cái mũ trên đầu. | Клоун носит шляпу на голове. |
Người hề đã đội một cái mũ trên đầu. | Клоун носил шляпу на голове. |
Thiếu nữ đang đọc. | Девушка читает. |
Thiếu nữ đã đọc. | Девушка читала. |
Em trai đang câu cá. | Мальчик ловит рыбу. |
Em trai đã câu cá. | Мальчик ловил рыбу. |
Em gái đang nhảy dây. | Девочка скачет через верёвку. |
Các em gái đã nhảy dây. | Девочки скакали через верёвку. |
Người đàn bà đang uống. | Женщина пьёт. |
Người đàn bà đã uống. | Женщина пила. |
Ông bố và các con trai của ông ấy đang đào đất. | "Мужчина отец" с детьми его копает землю. |
Ông bố và các con trai của ông ấy đã đào đất. | Отец и дети его копали землю. |
Con chó đang nhìn quyển sách. | Собака рассматривает книгу. |
Con chó đã nhìn quyển sách. | Собака смотрела на книгу. |
Người đàn ông đang mặc một cái áo nhỏ quá. | Мужчина носит /одну шт./ одежду маленькую очень. |
Người đàn ông đã mặc một cái áo nhỏ quá. | Мужчина носил одежду маленькую слишком (для него) |
Người đàn ông đang mặc áo sơ mi của ông ấy. | Мужчина носит рубашку его ("принадлеж. мужчине тому"). |
Người đàn ông đã mặc cái áo sơ mi này
nhưng bây giờ em trai đang mặc cái áo ấy. |
Мужчина носил рубашку ту, но сейчас мальчик носит "/шт./ одежду ту". |
Người đàn ông đang chơi đàn ghi-ta. | Мужчина играет на гитаре. |
Người đàn ông đã chơi đàn ghi-ta. | Мужчина играл на /муз. инструмент/ гитаре. |
Người đàn bà đang cầm đàn ghi-ta. | Женщина держит гитару. |
Người đàn bà đã cầm
đàn ghi-ta nhưng bây giờ em trai đang cầm cái đàn ấy. |
Женщина держала гитару, но сейчас мальчик держит /шт. муз. инструмент тот/. |
Đèn giao thông đang đỏ. | Светофор /сейчас/ красный. |
Đèn giao thông đã đỏ. | Светофор был красный. |
Người đàn ông đang leo thang. | Мужчина взбирается по лестнице. |
Người đàn ông đã leo thang. | Мужчина взобрался по лестнице. |
Vài người đang lái xe ô-tô. | Некто ведёт машину. |
Vài người đã lái
xe ô-tô nhưng họ không còn lái nữa. |
Некто вёл машину, но они не /ещё/ ведут /более/. |
Có người sắp lái xe ô-tô. | Некто ("имеется человек") вскоре поведёт машину. |
Những chìa khóa xe ô-tô. | /Несколько/ ключи от машины. |
Con chó này đang ngáp. | Собака та зевает (-> эта собака зевает). |
Con chó này đang ngậm cái đĩa bay. | Собака та держит во рту летающую тарелку. |
Thanh niên này đang ngáp. | Юноша тот зевает. |
Thanh niên này đang ăn. | Юноша тот ест. |
Đây là con chó đã ngáp. | Это - собака, [которая] зевала. |
Đây là con chó đã ngậm cái đĩa bay. | "Вот быть" собака, [которая] держала во рту летающую тарелку. |
Đây là người thanh niên đã ngáp. | Это юноша, который зевал. |
Đây là người thanh niên đã ăn. | Это юноша, который ел. |