Стандартные фразы - 05.03
rời - /уже/ - с прошедшим временем с положительным утверждением | |
Em gái đang nhảy. | Девочка прыгает. |
Em gái đang đi. | Девочка идёт. |
Em gái đang cưỡi ngựa. | Девочка едет верхом на лошади. |
Em gái đang cười. | Девочка смеётся. |
Em trai sẽ nhảy. | Мальчик /буд.вр./ прыгнет. |
Em trai sẽ ngã. | Мальчик упадёт. |
Em trai sẽ ăn. | Мальчик будет есть. |
Em trai sẽ đi xe đạp. | Мальчик поедет на велосипеде. |
Người đàn bà đã nhảy rời. | Женщина /прош.вр./ прыгнула /уже/. |
Người đàn bà đã mở ngăn kéo rời. | Женщина открыла выдвижной ящик уже. |
Người đàn bà đã tung quả bóng rời. | Женщина бросила мяч уже. |
Người đàn bà đã ngủ rời. | Женщина заснула уже. |
Người đàn ông và người đàn bà sẽ ôm nhau. | Мужчина и женщина /будут/ обнимаются |
Người đàn ông và người đàn bà đang ôm nhau. | Мужчина и женщина /сейчас/ обнимаются. |
Họa phẩm này do ông Picasso sáng tác. | Рисунок этот - от "мужчины" Пикассо происходит/создан. |
Họa phẩm này không phải là do ông Picasso sáng tác. | Картина эта - не посредством Пикассо создана. |
Con chim đang bơi. | Птица плывёт. |
Con chim đang bay. | Птица летит. |
Con chim đang đi. | Птица идёт. |
Con chim đang vỗ cánh
nhưng không bay. |
Птица машет/"хлопает"
крыльями но не летит. |
Con chó sẽ bắt cái đĩa bay | Собака /будет/ схватит/поймает "летающую тарелку" |
Con chó đã bắt được cái đĩa bay rời. | Собака /прош.вр./ поймала-получила летающую тарелку уже. |
Con chó sẽ nhặt cái mũ lên. | Собака /буд./ возьмёт шляпу поднимет. (-> поднимет шляпу) |
Con chó đã nhặt cái mũ lên rời. | Собака /прош./ взяла шляпу подняла /уже/. |
Con ngựa đã nhảy rời. | Лошадь прыгнула /уже/. |
Con ngựa đã tung người chăn bò xuống khỏi lưng nó rời. |
"Лошадь /прош./ толкнула
ковбоя вниз покинуть спина
её уже." Лошадь сбросила ковбоя со спины. |
Con ngựa đã đi lên rời. | Лошадь /прош./ поднялась уже. |
Con ngựa đã đi xuống rời. | Лошадь /прош./ спустилась уже. |
Các trẻ em sẽ nhảy từ bàn xuống. | Дети /будут/ спрыгнут со стола вниз. |
Các trẻ em đang nhảy từ bàn xuống. | Дети /сейчас/ прыгают со стола вниз. |
Các trẻ em đã nhảy từ bàn xuống rời. | Дети /прош./ спрыгнули со стола вниз уже. |
Các trẻ em đang đi chung quanh bàn. | Дети ходят вокруг стола. |
Người đàn ông mặc áo sơ mi trắng sẽ leo tường. | Мужчина, носящий рубашку белую полезет на стену. |
Người đàn ông mặc áo sơ mi trắng đang leo tường. | Мужчина, носящий рубашку белую, лезет на стену. |
Con lạc đà sẽ há miệng. | Верблюд откроет/разинет рот. |
Con lạc đà đã há miệng rời. | Верблюд открыл рот уже. |
Người đàn ông sẽ
dùng máy điện thoại
di
động. Ông ấy đang lấy máy điện thoại ra khỏi túi quần của ông ấy. |
Мужчина /будет/ использовать
телефон "подвижный"/переносной. Он берёт телефон вытаскивает из кармана его. |
Người đàn ông đang dùng máy điện thoại di động. | Мужчина использует телефон мобильный. |
Người đàn ông đang
cầm máy điện thoại di
động nhưng ông ấy không dùng. |
Мужчина держит телефон
мобильный но "мужчина тот" не использует (не звонит). |
Người đàn ông đang dùng máy điện thoại đỏ. | Мужчина использует /аппарат/ телефон красный. |