Стандартные фразы - 06.05
không còn ... nữa - не более [делает] уже -> завершил, больше не делает | |
Người đàn bà đang cưỡi ngựa. | Женщина едет верхом на лошади. |
Người đàn bà không còn cưỡi ngựa nữa. |
Женщина не /ещё/ едет
на лошади /более/. Женщина более не едет на лошади. |
Các người đàn ông đang đi xe đạp. | Мужчины едут на велосипедах. |
Các người đàn ông không còn đi xe đạp nữa. | Мужчины не /ещё/ едут на велосипедах /более/. |
Các người đàn ông đang chạy. | Мужчины бегут. |
Các người đàn ông không còn chạy nữa. | Мужчины уже не бегут более. |
Các thanh niên đang hát. | Юноши поют. |
Các thanh niên không còn hát nữa. | Юноши уже не поют более. |
Người đàn ông và người đàn bà đang hát. | Мужчина и женщина поют. |
Người đàn ông và người đàn bà không còn hát nữa. | Мужчина и женщина уже не поют /уже/. |
Người hề đang mặc quần áo. | Клоун одевает одежду. |
Người hề không còn mặc quần áo nữa. | Клоун не одевает одежду более/уже. |
Bà này đang ăn. | Женщина та ест. |
Bà này đang nói điện thoại. | Женщина та говорит по телефону. |
Bà này không đang nói điện thoại
và cũng không đang ăn. |
Женщина та не говорит по
телефону и /также/ не ест. |
Ông này không đang nói điện thoại
và cũng không đang ăn. |
Мужчина тот не говорит по
телефону и /также/ не ест. |
Bà này đang hát và đang chơi đàn dương cầm. |
Женщина та поёт и играет на пианино. |
Bà này không hát và cũng không chơi đàn dương cầm. |
Женщина та не поёт и также не играет (на) /музыкальный инструмент/ пианино. |
Các bà này đang chơi trống và đang cười. | Женщины те играют на барабане и смеются. |
Các bà này không đang chơi trống
và cũng không đang cười. |
Женщины те играют
не на барабане и также не смеются. |
Cả hai người đều đang hát. | Оба человека /ра'вно (все)/ поют. |
Không có ai trong những người này đang hát cả. | Никто из/посреди людей тех поёт /вовсе/. |
Chỉ có một người trong những người này đang hát. | Только один человек из многих людей тех поёт. |
Tất cả sáu người này đều đang hát. | Все 6 человек тех /равно/ поют. |
Người đàn ông mặc áo trắng đang đứng trên vỉa hè. | Мужчина, носящий одежду белую, стоит на тротуаре. |
Người đàn ông mặc áo trắng không đang đứng trên vỉa hè nữa. | Мужчина, носящий одежду белую, не стоит на тротуаре более. |
Chiếc xe buýt ở trên vỉa hè. | Автобус на/поверх тротуаре. |
Chiếc xe buýt không còn ở trên vỉa hè nữa. | Автобус "не уже" (уже не) на тротуаре более. |
Tất cả bốn người này đang đi. | Все 4-ро людей тех идут. |
Không có ai trong bốn người này đang đi cả. | Никто из 4-х людей тех не идёт /вовсе/. |
Tất cả ba người này đang đi. | Все 3-е людей тех идут. |
Không có ai trong ba người này đang đi cả. | Никто из 3-х людей тех не идёт /вовсе/. |
Cả hai thanh niên đang hát. Không có ai trong những người này đang hôn một người đàn bà cả. |
Оба юноши поют. Никто из людей тех [не] целует женщину /вовсе/. |
Cả người đàn ông lẫn người đàn bà đều không nói. | Как мужчина, так и женщина /равно/ не говорят. |
Cả người đàn ông lẫn người đàn bà đều không hôn. | Как мужчина, так и женщина /равно/все/ не целуются. |
Người đàn ông mặc
áo sơ mi đen đang đứng.
Không có ai trong những người bạn của ông ấy đang đứng cả. |
Мужчина, носящий рубашку
чёрную, стоит. Никто из друзей мужчины того [не] стоит /вовсе/. |
Cả người đàn ông lẫn người đàn bà đều mang ô. | Как мужчина, так и женщина /равно (оба)/ несут/держат зонт. |
Cả người đàn ông lẫn người đàn bà đều không mang ô. | Как мужчина, так и женщина /равно/ не носят зонт. |
Cả người đàn ông lẫn em trai đều đội mũ. | Как мужчина, так и мальчик, /равно/все/ носят шляпу. |
Cả người đàn ông lẫn em trai đều không đội mũ. | Как мужчина, так и мальчик, /равно/все/ не носят шляпы. |