Стандартные фразы - 06.01
đua - состязаться, соревноваться | |
Các em bé ở trong công viên. | Дети в парке. |
Em trai ở trong máy bay. | Мальчик в самолёте. |
Con chó ngậm cái đĩa bay trong miệng của nó. | Собака держит во рту тарелку летающую во рту её. |
Cái cốc đầy nước. | Стакан полон воды. |
Đây là các em bé đã ở trong công viên. |
Это/вот дети,
[которые] были в парке. |
Em trai đã ở trong máy bay. | Мальчик был в самолёте. |
Con chó đã ngậm cái đĩa bay trong miệng của nó. | Собака держала тарелку летающую во рту её. |
Cái cốc đã đầy. | Стакан был полным. |
Miệng em trai há. | Рот мальчика открыт. |
Các em bé ở trên bàn. | Дети на столе. |
Em trai đã há miệng. | У мальчика был открыт рот. |
Các em bé đã ở trên bàn. | Дети были на столе. |
Người đàn bà có cái hộp. | Женщина имеет (держит) /шт./ коробку. |
Đây là người đàn bà đã có cái hộp. | Это/вот женщина, [которая] имела коробку. |
Các em gái có một sợi dây. | Девочки имеют верёвку. |
Đây là các em gái đã có một sợi dây. | Это/вот девочки, имели верёвку. |
Người đàn ông có một cái mũ trên đầu của ông ấy. | Мужчина имеет шляпу на голове его ("/принадл./ мужчина тот"). |
Đây là người đàn ông đã có một cái mũ trên đầu của ông ấy. | Это мужчина, имел одну шляпу на голове его. |
Em trai mặc quần áo xanh da trời có một cái cào trong tay. |
Мальчик, носящий рубашку
синюю, имеет /одни/ грабли в руке. |
Em trai mặc quần áo xanh da trời đã có một cái cào trong tay. |
Мальчик, носящий рубашку
синюю, имел /одни/ грабли в руке. |
Những người này đang đua xe đạp. | Люди те едут/состязаются на велосипедах. |
Những người này đã đua xe đạp. | Люди те /было/ состязались на велосипедах. |
Ông này đang đua xe đạp. | Мужчина тот едет на велосипеде. |
Ông này đã đua xe đạp. | Мужчина тот ехал на велосипеде. |
Em trai ở trên bàn. | Мальчик на/поверх столе. |
Em trai đã ở trên bàn. | Мальчик был на столе. |
Người đàn bà đang cầm một quyển sổ. | Женщина держит тетрадь. |
Người đàn bà đã cầm một quyển sổ. | Женщина держала тетрадь. |
Người này ở dưới nước. | Мужчина в ("в внизу") воде. |
Người này đã ở dưới nước. | Мужчина был в воде. |
Em trai ở trên tường. Em ấy đang leo tường. |
Мальчик на/поверх стене. Он взбирается на стену. |
Em trai đã ở trên tường. Em ấy đã ngã từ tường xuống rời. |
Мальчик на/поверх стене. Он /было/ упал со стены вниз уже. |
Những người này đang đi diễn hành. | Люди те идут маршем (на параде). |
Những người này đã đi diễn hành. | Люди те шли на параде. |
Người đàn ông ở trong xe tải. | Мужчина в грузовике. |
Người đàn ông đã ở trong xe tải. | Мужчина был в грузовике. |
Em trai ở trong nhà. | Мальчик в доме. |
Em trai đã ở trong nhà. Bây giờ em ấy ở ngoài sân. |
Мальчик был в доме. Сейчас, он снаружи во дворе. |
Người hề đội cái mũ ở trên đầu của ông ấy. | Клоун держит/носит шляпу на голове его |
Người hề đã đội cái mũ ở trên đầu của ông ấy. | Клоун держал/носил шляпу на голове "/принадл./ мужчины того". |