ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы - 05.11

  tôi - я; мне, у меня (с глаголами)
Tôi có tóc đỏ. Я имею волосы красные.
Tôi đang đội mũ trên đầu. Я ношу шляпу на голове.
Tôi có tóc đen. У меня волосы чёрные.
Tôi hói đầu. Я лысый.
Chúng tôi lạnh. Нам холодно.
Chúng tôi nóng. Нам жарко.
Tôi lạnh. Мне холодно.
Tôi nóng. Мне жарко.
Tôi mệt. Я устал.
Tôi không mệt.
Tôi đang nhảy.
Я не устал.
Я прыгаю.
Chúng tôi mệt. Мы устали.
Chúng tôi không mệt. Мы не устали.
Tôi khỏe. Я здоровый/сильный.
Tôi yếu. Я слабый.
Chúng tôi đang chạy và chúng tôi không mệt. Мы бежим и мы не устали.
Chúng tôi đang chạy và chúng tôi mệt. Мы бежим и мы устали.
Tôi ốm. Я болен.
Tôi khỏe mạnh. Я здоровый сильный (здоров).
Tôi là một con chim xanh. Я - птица синяя.
Tôi là một con chim có đầu đỏ. Я - /одна/ птица имеющая голову красную.
Tôi là người đàn ông đang đói. Я - мужчина голодный.
Tôi là người đàn ông đang no. Я - мужчина сытый.
Tôi là người đàn bà đang đói. Я - голодная женщина.
Tôi là người đàn bà đang no. Я - сытая женщина.
Chúng tôi vui vẻ. Мы радуемся.
Chúng tôi không vui vẻ. Мы не радостные.
Tôi vui vẻ. Я радостный.
Tôi không vui vẻ. Я не радостный.
Chúng tôi mệt. Мы уставшие.
Tôi mệt.
Nó không mệt.
Я устала.
Он не устал.
Chúng tôi không mệt.
Ông ấy mệt.
Мы не устали.
Он устал.
Tôi mệt.
Cô ấy không mệt.
Я устал.
Она ("девушка та") не устала.
Tôi ốm. Я болен.
Tôi khát nước. Я хочу пить ("жажда вода").
Tôi lạnh. Мне холодно.
Tôi giàu. Я богат.
Tôi không uống.
Cô đang uống.
Я не пью.
Она/"девушка" пьёт.
Tôi đói. Я голодный.
Chúng tôi lạnh. Нам холодно.
Chúng tôi nóng và mệt. Нам жарко и устали.