Стандартные фразы - 05.08
để - чтобы | |
Cái bàn là một đồ đạc trong nhà. | Стол - мебель в комнате (предмет мебели). |
Cái ghế là một đồ đạc trong nhà. | Стул - мебель в комнате. |
Cái giường là một đồ đạc trong nhà. | Кровать - мебель в комнате. |
Cái ghế bành là một đồ đạc trong nhà. | Кресло - мебель в комнате. |
Cái bàn và cái ghế là đồ đạc trong nhà. | Стол и стул - мебель в комнате. |
Cái bàn giấy và cái ghế là đồ đạc trong nhà. | "Стол бумаги" (письменный стол) и стул - мебель в комнате. |
Cái giường là một đồ đạc để nằm ngủ. | Кровать - мебель чтобы спать. |
Cái ghế bành là một đồ đạc để ngời. | Кресло - мебель чтобы сидеть. |
Các bàn là đồ đạc trong nhà. | Стол - мебель в доме. |
Các ghế là đồ đạc trong nhà. | Стул - мебель домашняя. |
Cái ghế băng là một đồ đạc để ngời. | Скамья - мебель чтобы сидеть. |
Cái tủ áo là một đồ đạc để đựng quần áo. | Комод ("шкаф одежды") - мебель, чтобы хранить одежду. |
Áo đầm là một phần quần áo. | Платье - /один сегмент/ одежда. |
Áo bờ-lu-dông là một phần quần áo. | Куртка - /один сегмент/ одежда. |
Áo sơ mi và ca vát là quần áo. | Рубашка и галстук - одежда. |
quần áo trẻ con | Одежда детская (детская одежда). |
Người hề đang mặc quần áo. | Клоун одевает одежду. |
Người hề đã mặc quần áo rời. | Клоун одел одежду уже. |
Người đàn bà đang mặc quần áo. | Женщина одевает одежду. |
Người đàn bà đã mặc quần áo rời. | Женщина одела одежду уже. |
Các người này mặc quần áo đúng nghi thức. | Люди те носят одежду "правильную" формальную. |
Các người này mặc quần áo như các người chăn bò. | Люди те носят одежду как ковбои (одежда ковбойская, одеты как ковбои). |
Các người này mặc quần áo tắm. | Люди те носят одежду купаться (купальники). |
Các người này mặc quần áo như những người hề. | Люди те носят одежду как /только/ клоуны (одеты как клоуны). |
Ông ấy chơi đàn
dương cầm trong khi ôm đàn xắc- xô-phôn. |
Мужчина тот играет на
/инструмент/ пианино в то время как держит в руке саксофон. |
Các đàn ghi-ta là nhạc cụ. | Гитары - музыкальный инструмент. |
Các đàn vĩ cầm là nhạc cụ. | Скрипка - музыкальный инструмент. |
Các ống sáo là nhạc cụ. | Флейта - музыкальный инструмент. |
Có người đang đánh đàn ghi-ta điện. | Кто-то играет/бренчит на гитаре электрической. |
Có người đang thổi sáo. | Кто-то дует во флейту (играет на флейте). |
Có người đang đánh đàn dương cầm điện. | Кто-то играет на пианино электрическом. |
Có người đang đánh trống. | Кто-то барабанит (бьёт барабан). |
Người cầm ống sáo
đang thổi và người chơi trống đang nghe. |
Человек держащий
флейту дует и человек "играющий барабан" (барабанщик) слушает. |
Ông ấy đang cầm hai cái đàn ghi-ta. | Мужчина тот держит две /инструмент/ гитары. |
Có người đang đánh đàn ghi-ta. | Кто-то играет на гитаре. |
Các em đang đánh đàn dương cầm. | Дети играют /инструмент/ на пианино. |
các đồ đạc trong nhà | Мебель /в доме/ (домашняя). |
quần áo | Одежда. |
các nhạc cụ | Музыкальные инструменты. |
một đồ đạc trong nhà | /Один (предмет)/ мебель в доме. |