Стандартные фразы - 05.06
|
trời - небо, погода khi trời - "на небе", воздух, атмосфера |
|
| lửa | огонь |
| mặt trời | солнце |
| tuyết | снег |
| nước đá | лёд |
| Lửa nóng. | Огонь горячий. |
| Mặt trời nóng. | Солнце горячее. |
| Tuyết lạnh. | Снег холодный. |
| Nước đá lạnh. | Лёд холодный. |
| cái cây và các bông hoa màu tím | /шт./ растение/дерево и /шт./ цветы фиолетовые. |
| cây nến | свечка |
| Tuyết che phủ các cây. | Снег покрывает деревья. |
| Tuyết che phủ các núi. | Снег покрывает горы. |
| Lửa đang đốt cháy các cây. | Огонь сжигает деревья. |
| Lửa đang đốt cháy cây nến. | Огонь сжигает свечку. |
| Mặt trời ở đằng sau cây. | Солнце за/позади деревьями. |
| Mặt trời ở đằng sau các đám mây. | Солнце за облаками ("группа облаков"). |
| Đám cháy đang gây ra khói đen. | Пожар ("группа огня") создаёт ("причиняет выходит") дым чёрный. |
| Đám cháy đang gây ra khói trắng. | Пожар создаёт дым белый. |
| Cái bếp ga nhỏ có ngọn lửa xanh. | Печка газовая маленькая имеет пламя синее. |
| Cây diêm có ngọn lửa vàng. | Спичка имеет пламя жёлтое. |
| Về mùa hè trời nóng. | /Когда?/ летом погода жаркая. |
| Về mùa đông trời lạnh. | Зимой погода холодная. |
| Bánh mì nóng. | Хлеб горячий. |
| Bánh mì không nóng. | Хлеб не горячий. |
|
Trời lạnh và các người này đội mũ
và quấn khăn phu-la. |
Погода холодная и люди эти
носят шляпы и "свёрток платок шарф". |
| Trời nóng và các người này đang ngời ngoài nắng. | Погода жаркая и люди эти "сидят снаружи солнце" (загорают). |
| Khi trời nóng người ta chơi ở dưới nước. | "На небе" (атмосфера) горячая, люди играют в воде. |
| Khi trời lạnh người ta chơi trên tuyết. | Воздух холодный, люди играют на снегу. |
| ngày nóng | День жаркий |
| ngày lạnh | День холодный |
| đồ ăn lạnh | Еда холодная |
| đồ ăn nóng | Еда горячая |
| Trời nóng. | Погода жаркая. |
| Trời lạnh. | Погода холодная. |
| Nước uống lạnh. | Напиток холодный. |
| Nước uống nóng. | Напиток горячий. |
| Ông ấy nóng. | "Мужчина тот" горячо (ему жарко). |
| Ông ấy lạnh. | Ему холодно. |
| Mặt trời chiếu vào bà ấy. | Солнце светит/"проецирует" на женщину ту. |
| Mặt trời chiếu vào cỏ. | Солнце светит на траву. |