Стандартные фразы - 04.08
tất cả - каждый mọi - все, всякий ai - кто? gì - что?/вещь |
|
Tất cả mọi người đang đội mũ vàng. | Все каждый человек носят шляпу жёлтую. |
Tất cả mọi người đang chạy. | Все /всякий/ человек бегут. |
Tất cả mọi người đang ngồi. | Все сидят. |
Tất cả mọi người đang khiêu vũ. | Все танцуют. |
Có người ở đằng sau cây. | Кто-то ("имеется человек") позади дерева. |
Có người ở đằng sau người đàn ông. | Кто-то за мужчиной. |
Có người đang chụp ảnh. | Кто-то фотографирует ("помещает картинку"). |
Có người đang mặc quần áo vàng. | Кто-то носит одеяние жёлтое. |
Tất cả mọi người đang đội mũ vàng. | Все носят шляпу жёлтую. |
Không có ai đang đội mũ vàng cả. | Никто ("не являться кто") [не] носит шляпу жёлтую /вовсе/. |
Có người đang sờ con mèo. | Кто-то трогает/гладит кошку. |
Không có ai đang sờ con mèo cả. | Никто не трогает /животное/ кошку /вовсе/. |
Tất cả mọi người đang mặc quần áo trắng. | Все люди носят одежду белую. |
Không có ai đang mặc quần áo trắng cả. | Некто не носит одежду белую /вовсе/. |
Có người mặc quần áo trắng
và có người không mặc quần áo trắng. |
Кто-то носит одежду белую и кто-то не носит одежду белую. |
Người chăn bò mặc quần áo trắng. | Ковбой носит одеяние белое. |
Tất cả mọi người đang nhảy xuống nước. | Все люди прыгают /вниз/ в воду. |
Ba em trai đó không có ai nhảy xuống nước. | 3-е мальчиков этих, никто не прыгает в воду. |
Có người đang nhảy
xuống nước. Có người không nhảy xuống nước. |
Кто-то прыгает /вниз/ в
воду. Кто-то не прыгает в воду. |
Có người đang lặn. | Кто-то/некто ныряет |
Có người đang đá bóng. | Кто-то пинает мяч. |
Không có ai đang đá bóng cả. | Никто не пинает мяч /вовсе/. |
Có ai ở trong máy bay
không? Không, máy bay trống. |
Есть кто-то в самолёте
ли? Нет, самолёт пустой. |
Có ai ở trong máy bay không? Có, em trai ở trong máy bay. |
Есть кто-то в самолёте ли? Есть, мальчик в самолёте. |
Có ai đang đá bóng không? Có, em trai đang đá bóng. |
Кто-то пинает мяч ли? Да/"являться", мальчик пинает мяч. |
Có ai đang đá bóng không? Không, không có ai đang đá bóng cả. |
Кто-то пинает мяч ли? Нет, никто не пинает /вовсе/. |
Không có ai ở trong máy bay cả. | Никого нет в самолёте /вовсе/. |
Có người ở trong máy bay. | "Имеется человек" (есть кто-то) в самолёте. |
Người mặc quần áo xanh da trời đang cầm một cái gì? | Человек носящий одеяние синие держит что-то? |
Người đang mặc quần áo xanh da trời không cầm gì cả. | Человек носящий одеяние синие не держит ничего/что-то вовсе. |
Họ đang chỉ chỏ vào một cái gì. | Они указывают (пальцем) на что-то. |
Họ không chỉ chỏ vào cái gì cả. |
Они не указывают ни на что ("на что-то /вовсе/"). |
Có người đang cưỡi ngựa. | Кто-то едет верхом на лошади. |
Không có ai đang cưỡi ngựa cả. | Никто не едет на лошади /вовсе/. |
Có một cái gì trên đĩa. | Есть что-то ("одно что-то") на тарелке. |
Không có gì trên đĩa cả. | Ничего/"что-то" нет на тарелке /вовсе/. |
Có một cái gì trên bàn. | Есть что-то на столе. |
Không có gì trên bàn cả. | Ничего на столе нет /вовсе/. |
Có người đang nằm trong lều vải. | Есть человек лежащий в палатке. |
Không có ai trong lều vải cả. | Никого/"кто" нет в палатке /вовсе/. |