ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы - 03.09

  cánh tay - "крыло рука" - рука (с предплечьем)
bàn tay - "стол рука" - кисть, ладонь
một cánh tay Одна /крыло/ рука (с предплечьем).
hai cánh tay Две руки.
ba cánh tay Три руки.
bốn cánh tay 4 руки.
Có sáu ngón tay, phải không? Không phải, có bốn ngón tay. Имеется 6 пальцев, не так ли?
Нет, имеются 4 пальца.
Có ba cánh tay, phải không? Không phải, có bốn cánh tay. /Имеются/ 3 руки, не так ли?
Нет, имеются 4 руки.
Có bốn chân, phải không?
Vâng, có bốn chân.
Имеются 4 ступни (ноги), не так ли?
Да, тут 4 ноги.
Có sáu ngón tay, phải không? Không phải, có năm ngón tay. /Тут/ 6 пальцев, не так ли?
Нет, /тут/ 5 пальцев.
những chân ngựa Несколько ног лошади.
những cánh tay người Несколько рук человека.
những chân voi Несколько ног слона.
những chân người Несколько ног человека/человеческих.
Ông ấy gối đầu trên cánh tay. Он положил/"подушка" голову на руки.
Bà ấy chống hai tay trên đầu gối. Она опирает две руки на колени.
Ông ấy để bàn tay trên cánh tay ông ấy. Он помещает руку/кисть на руку/предплечье его.
Em bé ấy đang che mắt bằng hai bàn tay. Ребёнок тот закрывает/"прячет" глаза посредством двух рук/ладоней.
Cái mũ ở trên đầu ông ấy. Шляпа на голове его ("мужчины того").
Cái mũ ở trên chân con ngựa. Шляпа на ноге лошади.
Cái mũ ở tay ông ấy. Шляпа в руке мужчины того (его).
Cái mũ ở miệng con chó. Шляпа во рту (в пасти) собаки.
Các bông hoa này là bông hoa thật. Цветы те - цветы настоящие.
Đây là ảnh các bông hoa. "Тут является"/это картинка цветов.
Đây là một người đàn bà thật. Это - /одна/ женщина настоящая.
Đây là ảnh một người đàn bà. Это - картинка /одной/ женщины (рисунок женщины).
một người đàn ông thật Один /человек/ мужчина настоящий.
một bức tranh người đàn ông Картина (полотно)/портрет мужчины.
một cái tượng người đàn ông Статуя мужчины.
một con thỏ thật Кролик настоящий/живой.
Các bức tranh ở trên tường. /Все/ картины на стене (висят).
Các bức tranh ở dưới sàn. Картины на полу ("в снизу пол").
Bức tranh ở trên tường. Картина на/"сверху" стене.
Một bức tranh ở dưới sàn. Одна картина на полу.
Có một cái hình các con mèo ở trên cái áo này. /Имеется/ одно изображение кошек на майке той.
Có một cái hình con gấu ở trên cái áo này. Имеется одно изображение медведя на майке той (на этой майке).
Có một cái hình cái mặt cười ở trên cái áo này. Имеется одно изображение лица смеющегося на майке той .
Không có hình ở trên cái áo này. Нет рисунка на этой майке ("поверх майки той").
Người nào trên con ngựa là người thật? Человек который на/поверх лошади /является/ человеком настоящим?
Người nào trên con ngựa là cái tượng? Человек который на лошади (который человек на лошади) является статуей?
Đầu nào không phải là đầu thật? Голова которая не есть голова настоящая?
Đầu nào là đầu thật? Голова которая /является/ голова настоящая?