ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы - 03.02

 

một - один
vài - несколько, немного
nhiều  - много, множество

nhiều em trai

Много мальчиков.

một em trai Один мальчик.
nhiều quả bóng Много шариков (воздушные шарики).
vài quả bóng Несколько (не много) шариков.
nhiều cái mũ Множество шляп.
một cái mũ Одна шляпа.
nhiều cái ô Много зонтов.
một cái ô Один зонт.
một cái bánh mì Один /шт./ хлеб.
nhiều cái bánh mì Много /буханок/ хлеба.
hai cái bánh mì Две /буханки/ хлеба.
không có bánh mì Нет хлеба.
một người chăn bò và một con ngựa Один ковбой и одна лошадь.
một người chăn bò và không có ngựa Один ковбой без лошади ("и не являться лошадь").
hai người chăn bò và nhiều ngựa Двое ковбоев и много лошадей.

nhiều cái mũ chăn bò và không có người chăn bò

Множество шляп ковбойских, и нет ковбоя.

Có bao nhiêu tiền xu?
Có nhiều tiền xu.

Имеется сколько монет мелочи?
Имеется много монет мелких.
Có bao nhiêu hòn bi?
Có một hòn bi.
Имеется сколько шариков (стеклянных)?
Имеется один шарик.
Có bao nhiêu hòn bi?
Có vài hòn bi.
Имеется сколько шариков?
Имеется немного шариков.
Có bao nhiêu hòn bi?
Có nhiều hòn bi.
Имеется сколько шариков?
Имеется много шариков.

nhiều quả cà chua và vài quả chuối

Много /фрукт/ помидоров и мало бананов.
nhiều quả táo và không có chuối Имеется много яблок и нет банан.

nhiều quả cà chua và không có chuối

Много помидоров и нет банан.

nhiều quả chuối và không có táo

Много бананов и нет яблок.
Có nhiều ghế hơn bàn. Имеется больше стульев чем столов.
Có nhiều xe buýt hơn xe ô-tô. Имеется больше автобусов чем легковушек.
Có nhiều cà chua hơn chuối. Имеется больше помидоров чем бананов.
Số người đàn ông bằng số người đàn bà.

Число мужчин равно числу женщин.

Có nhiều người hơn ngựa. Больше людей чем лошадей.
Có nhiều ngựa hơn người. Больше лошадей чем людей.
Có nhiều ô bằng người.

Имеется [так] много зонтов равно [как и] людей.

Có nhiều người hơn ô.

Больше людей чем зонтов.

Có ít ngựa hơn người. Меньше лошадей чем людей.
Có ít người hơn ngựa. Меньше людей чем лошадей.
Có ít ô hơn người. Меньше зонтов чем людей.
Có nhiều ngựa bằng người. Так же много лошадей как и людей.
Số em trai bằng số em gái. Количество мальчиков равно кол-ву девочек.
Có ít em gái hơn em trai. Меньше девочек чем мальчиков.
Có nhiều em gái hơn em trai. Больше девочек чем мальчиков.
Không có em gái hay em trai. Нет девочек и мальчиков.