Стандартные фразы - 02.06
dùng -
использовать bà ấy - "женщина та" - она |
|
Người đàn bà đang chạy. |
Женщина бежит. |
Người đàn bà không chạy. | Женщина не бежит. |
Người đàn ông này có tóc. |
Мужчина тот имеет волосы ( -> этот мужчина имеет волосы). |
Người đàn ông này không có tóc. | Мужчина тот не имеет волосы. |
Em gái đang uống nước. | Девочка пьёт воду. |
Em gái không uống nước. | Девочка не пьёт воду. |
Người đàn ông này đang đội một cái mũ cứng. | Мужчина тот /сейчас/ носит каску ("шапка твёрдая"). |
Người đàn ông này không đội một cái mũ cứng. | Мужчина тот не носит каску. |
Người đàn bà này đang đội một cái mũ trắng. | Женщина та носит шляпу белую. |
Người đàn bà này đang đội một cái mũ đen. | Женщина та носит шляпу чёрную. |
Em trai đang đội một cái mũ trắng. | Мальчик носит шляпу белую. |
Em trai đang đội một cái mũ đen. | Мальчик носит шляпу чёрную. |
Người đàn bà này không đội mũ đen.
|
Женщина та не носит шляпу
чёрную. Она ("женщина та") носит шляпу белую. |
Người đàn bà này không đội mũ trắng.
Bà ấy đội mũ đen. |
Женщина та не носит
шляпу белую. |
Em trai không đội mũ đen.
Em ấy đang đội mũ trắng. |
Мальчик не носит шляпу чёрную. Он носит шляпу белую. |
Em trai không đội mũ trắng.
Em ấy đang đội mũ đen. |
Мальчик не носит шляпу белую. Он носит шляпу чёрную. |
Người đàn bà này không đội mũ đen. | Женщина та не носит шляпу чёрную. |
Người đàn bà này không đội mũ trắng. | Женщина та не носит шляпу белую. |
Em trai không đội mũ đen. | Мальчик не носит шляпу чёрную. |
Em trai không đội mũ trắng. | Мальчик не носит шляпу белую. |
Chiếc máy bay này đang bay. |
Самолёт /тот/ летит ( -> этот самолёт летит). |
Chiếc máy bay này không bay. |
Самолёт /тот/ не летит. |
Các em trai đang nhảy. |
Мальчики прыгают. |
Các em trai không nhảy. | Мальчики не прыгают. |
Em trai này không bơi. Em ấy đang ngồi trong máy bay. |
Мальчик /тот/ не
плывёт. |
Em trai này không ngồi trong máy bay.
Em ấy đang bơi. |
Этот мальчик не сидит в
самолёте. Он плывёт. |
Em gái này không đi bộ.
Em ấy đang cưỡi ngựa. |
Девочка эта не идёт пешком. Она едет верхом на лошади. |
Em gái này không cưỡi ngựa.
Em ấy đang đi bộ. |
Эта девочка не едет на лошади. Она идёт пешком. |
Em trai này không bơi. | Мальчик /тот/ не плывёт. |
Em trai này không ngồi trong máy bay. | Мальчик /тот/ не сидит в самолёте. |
Em gái này không đi bộ. | Девочка эта не идёт пешком. |
Em gái này không cưỡi ngựa. | Девочка эта не едет на лошади. |
Người đàn bà đang dùng điện thoại. |
Женщина использует телефон. |
Em gái đang dùng điện thoại. | Девочка использует телефон. |
Người đàn bà đang chỉ chỏ. | Женщина показывает/указывает. |
Người đàn bà không dùng điện thoại và bà ấy không chỉ chỏ. | Женщина не использует телефон и она ("женщина та") не указывает. |
Người đàn bà không dùng điện thoại. | Женщина не использует телефон. |
Người đàn bà không chỉ chỏ. | Женщина не указывает. |
Người đàn ông đang đi xe đạp. | Мужчина едет на велосипеде. |
Người đàn ông không đi xe đạp. | Мужчина не едет на велосипеде. |