ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы -   01.06

 

giờ - час
bây giờ - сейчас

Một em gái đang cưỡi ngựa.

Одна девочка едет верхом на лошади.

Hai người đàn ông đang cưỡi ngựa. Двое мужчин едут на лошади (на лошадях).
Một người đàn ông đang đi xe mô-tô. Один мужчина едет/"идёт" на мотоцикле.
Hai em trai đang nhảy. Двое мальчиков прыгают.
Một em gái đang nhảy. Одна девочка прыгает.
Hai em gái đang nhảy. Две девочки прыгают.
bốn em bé четверо детей
bốn hòn bi-da 4 шара бильярда
Số này là số ba. "Цифра эта /являться/ цифра 3."
Số này là số bốn. Эта цифра - 4.
Số này là số một. Эта цифра - 1.
Số này là số hai. Эта цифра - 2.
Số này là số hai. Эта цифра - 2.
Số này là số bốn. Эта цифра - 4.
Số này là số năm. Эта цифра - 5.
Số này là số sáu. Эта цифра - 6.
Bây giờ là hai giờ. "Сейчас /являться/ два часа."
Bây giờ là bốn giờ. Сейчас - 4 часа.
Bây giờ là sáu giờ. Сейчас - 6 часа.
Bây giờ là ba giờ. Сейчас - 3 часа.

một cửa sổ

одно окно
ba cửa sổ 3 окна
bốn cửa sổ 4 окна
năm cửa sổ 5 окон

một cái đĩa xanh da trời

/одна штука/ тарелка голубая
một cái đĩa vàng одна тарелка жёлтая (желтая тарелка)

Có hai cái đĩa.
Một cái đĩa màu vàng
và một cái đĩa màu xanh da trời.

Имеются/тут 2 тарелки.
Одна тарелка жёлтая
и одна тарелка
/цвет/ голубой.
Có ba cái đĩa.
Một cái đĩa màu da cam,
một cái đĩa màu xanh da trời
và một cái đĩa màu vàng.
Имеются 3 тарелки.
Одна тарелка оранжевая,
одна тарелка голубая
и одна тарелка жёлтая.
một cái đĩa одна тарелка
hai cái đĩa 2 тарелки
ba cái đĩa 3 тарелки
mười cái đĩa 10 тарелок

mười ngón tay

10 пальцев
mười lăm ngón tay 15 (10 5) пальцев
hai mươi ngón tay 20 (2 10) пальцев
ba mươi ngón tay 30 пальцев
Bây giờ là bốn giờ. Сейчас - 4 часа.
Bây giờ là năm giờ. Сейчас - 5 часов.
Bây giờ là sáu giờ. Сейчас - 6 часов.
Bây giờ là bảy giờ. Сейчас - 7 часов.