Текст 12.01 | JPV12_01.wav
Tiếng Việt | Русский |
CÁCH NÓI VỊ TRÍ ĐỊA LÝ - SO SÁNH |
Выражение позиции географической - сравнение |
Nhìn trên bản đô, |
Посмотри на карту, |
nước Việt Nam có hình chữ S. |
страна Вьетнам имеет форму буквы S. |
Phía bắc giáp Trung Quốc, |
На севере, вплотную (расположен рядом) Китай. |
phía tây giáp Lào và Càm-pu-chia, |
на западе примыкает Лаос и Кампучия. |
phía đông và nam giáp biển Đông. |
"бок восток" и юг |
Текст
12.02 |
JPV12_02.wav
Tiếng Việt | Русский |
Đây là sông Hồng. |
Это - река Красная. |
Con sông này lớn nhất | Река эта большая самая |
và dài nhất ở miền Bắc. | и длинная самая на Севере. |
Kia là sông Mê Kông. | То (вон там) - река Mê Kông. |
Sông ấy dài hơn sông Hồng, | Река та длиннее реки Хонг, |
nối liền sáu nước Đông Nam Á : |
соединяет 6 стран Южной
Азии |
Trung Quốc, Mi-an-ma, Lào, |
Китай, Мианма (Бурма, Myanmar), Лаос, |
Thái Lan, Cam-pu-chia, Việt Nam. | Таиланд. Кампучия, Вьетнам. |
Sông Mê Kông chảy qua Việt Nam | Река Mê Kông протекает/пересекает Вьетнам |
trước khi đổ ra biển. |
до впадения входа/в море. |
Người Việt gọi nó là sông Cửu Long, | Вьетнамцы называют её /быть/ рекой Cửu Long (старое название провинции Вьетнама), |
có nghĩa là chín con rồng. | означает "Девять Драконов". |
Текст
12.03 |
JPV12_03.wav
Tiếng Việt | Русский |
Dãy Trường Sơn chạy dài |
Череда (гор) Trường Sơn простирается |
từ bắc vào nam | от сервера до юга |
là xương sống chung | является "костью жизнь" (спинной хребет) общей |
của ba nước Đông Dương. |
стран Индокитайских. |
Đây là thủ đô Hà Nội, | Тут (там) столица Ханой, |
đất nghìn năm văn vật. | земля тысячелетней цивилизации. |
Thật vậy, |
На самом деле, |
di tích của
trường đại học |
обломки/памятники института первого Вьетнама. |
cách đây gần một nghìn năm, | назад/ранее примерно одну тысячу лет, |
có hồ Gươm |
/быть/ озеро Сабля и много руин/памятников исторических прочих. |
Ở Trung tâm đồng bằng Nam bộ, | В центре равнины Южная суша, |
thành phố Hô Chí Minh |
город Хо Чи Минь |
nổi lên như một hòn ngọc. |
поднимается/возвышается как жемчужина. |
Đó là thành phố lớn nhất của Viêt Nam. | То (это) - город наибольший Вьетнама. |