Диалог 07.04 | JPV07_04.wav
Tiếng Việt | Русский |
Ai đấy? |
Кто там? |
Nam đây. | Нам тут. |
Mời anh vào nhà. | Прошу ты/мужчина входи/в дом. |
Mời anh ngồi ! | Прошу ты садись! |
Anh thích uống gì? | Ты хочешь пить что? |
Nước chè hay cà phê? | Чай или кофе? |
Cám ơn em. | Спасибо, малая. |
Anh muốn chúng mình đi dạo phố một lúc, | Я хочу (чтобы) мы пошли прогуляться (по) улице немного. |
rồi uống cà phê cạnh nhà hát. | Затем выпили кофе около театра. |
Như thế sẽ không lo đến muộn. | Таким образом, /будет/ не волноваться (нет опасности, что) опоздаем. |
Vâng, thế cũng được. | Да, "подобно тоже делать" (согласна, годится). |
Anh là một người rất đúng giờ. | Ты - человек очень пунктуальный ("точное время"). |
Mấy giờ vở kịch bắt đầu, anh? | Во сколько пьеса начинается, ты/мужчина? |
Bảy giờ. Bây giờ là sáu giờ năm. |
7 часов. Сейчас - 6 часов 5 (минут). |
Thế thì chúng mình đi. | Тогда, мы идём/отправляется. |
Диалог 07.05 | JPV07_05.wav
Tiếng Việt | Русский |
Hôm nay thứ mấy, anh Việt ? |
Сегодня ("день сейчас") "тип
сколько" (который сегодня день), |
Hôm nay thứ bảy. | Сегодня - суббота. |
Tốt quá ! | Прекрасно ! |
Ngày mai
chủ nhật |
Завтра воскресенье, будет/делать выходной. |
tôi sẽ đi chùa Hương. | я пойду (посмотрю) пагоду Hương. |
Ngày mai tôi phải đi làm. | Завтра, я должен идти работать. |
Ngày kia, thứ hai, tôi mới rỗi. |
Послезавтра, понедельник,
|
Tiếc quá ! | Жаль очень! |
Thế mà tôi định
rủ anh đi chùa Hương. |
Тогда, я намереваюсь пригласить тебе/мужчину пойти (на) пагоду Hương. |
Tôi vừa đi chùa Hương tháng trước. |
Я уже ходил (на) пагоду Hương
месяц до (на прошлом месяце). |
Thứ hai này tôi sẽ đi Hải Phòng. |
(В) понедельник этот, я пойду (в) Hải Phòng. |
Диалог 07.06 | JPV07_06.wav
Tiếng Việt | Русский |
Người Việt Nam dùng hai thứ lịch: |
Вьетнамцы используют |
dương lịch và âm lịch. |
"мужской/положительный"/солнечный календарь и лунный календарь. |
Dương lịch là lịch mặt trời, | "Положительный календарь" - "календарь солнца". |
âm lịch là lịch mặt trăng. | "Отрицательный календарь" - "календарь луны". |
Giữa tháng âm lịch trăng tròn. | Середина месяца лунного календаря - полнолуние. |
Một năm âm lịch có 12 hoặc 13 tháng, |
Один год лунного календаря имеет 12 либо 13 месяцев. |
vì mỗi tháng âm lịch có 29 hoặc 30 ngày. | поскольку каждый месяц лунного календаря имеет 29 либо 30 дней. |
Theo âm lịch, | Согласно лунного календаря, |
năm nay là năm con khỉ (Nhâm Thân). | год этот - год обезьяны (Nhâm Thân). |
Năm âm lịch được gọi tên bằng 12 con vật. |
Год (годы) лунного календаря может именоваться также как 12 животных. |
Dương lịch là lịch chính thức ở Việt Nam. | Солнечный календарь - календарь официальный во Вьетнаме. |
Диалог 07.07 | JPV07_07.wav
Tiếng Việt | Русский |
một trăm |
100 |
linh / lẻ | 0 (ноль) |
một trăm linh (lẻ) một |
101 |
một trăm linh (lẻ) hai | 102 |
một trăm mười | 110 |
một trăm mười một | 111 |
một trăm mười lăm | 115 |
một trăm hai mười | 120 |
một trăm hai (mười) mốt |
121 |
một trăm ba mười | 130 |
một trăm ba (mười) mốt |
131 |
một trăm bốn (mười) lăm | 145 |
hai trăm | 200 |
hai trăm linh (lẻ) một | 201 |
hai trăm mười | 210 |
một trăm chín (mười) bay | 297 |
chín trăm chín (mười) tám |
998 |
chín trăm chín (mười) chín |
999 |
một nghìn (ngàn) |
1000 (ngàn - на юге) |
một nghìn lẻ một | 1001 |
một nghìn một trăm lẻ một | 1101 |
một nghìn một trăm mười một | 1111 |
một nghìn chín trăm bốn (mười) lăm | 1945 |
một nghìn chín trăm chín (mười) hai |
1992 |
hai nghìn | 2000 |
mười nghìn (một vạn) |
10 000 (một vạn = "одна десять тысяч") |
một trăm nghìn (mười vạn) | 100 000 (mười vạn = десять десять тысяч) |
một triệu | миллион |
mười triệu | 10 миллионов |
một trăm triệu | 100 миллионов |
một tỉ | миллиард |