Диалог 06.01 | JPV06_01.wav
Tiếng Việt | Русский |
ĐỊNH HƯỚNG, HỎI THĂM ĐƯỜNG, NÓI CÁCH ĐI |
Ориентироваться (определять
направление), |
Bà làm ơn cho tôi hỏi : |
Женщина, пожалуйста мне "спроси": |
Đây là đâu? |
Здесь - это/"быть" где? |
Tôi bị lạc đường. | Я /подвергся/ заблудился. |
Đây là đường Trần Hưng Đạo. | Это - улица Trần Hưng Đạo. |
Đi thẳng đến cuối đường | Иди прямо /достигни/ конца улицы, |
là ga Hà Nội, |
там станция Ханой, |
đến chỗ ngã năm kia | достигнув /точка/ перекрёсток /вот/ |
rẽ trái là Đại sứ quán Pháp, |
поверни налево - |
rẽ phải là Thư viện Hà Nội. |
поверни направо - /быть/ библиотека Ханоя. |
Ông cần đi đâu? | Тебе надо идти куда? |
Tôi cần đến bưu điện Hà Nội. | Я хочу достичь/до почты Ханоя. |
Thế thì ông quay lại, | Тогда, ты развернись, |
rẽ tay trái, |
поверни налево, |
và cứ thế đi thẳng |
и пусть иди прямо |
ông sẽ đến bờ Hồ. |
ты дойдёшь (будешь до) берега Хо. |
Bưu điện ở bên phải đường. | Почта справа /дорога/. |
Trước mặt bưu diện là Hồ Gươm. |
Напротив почты - Hồ Gươm |
Vì thế mà người Hà Nội | Поэтому, однако ханойцы |
còn gọi |
также называют /быть/ почта Край Озера. |
Xin cảm ơn bà. | /Прошу/ (большое) спасибо, женщина. |
Фонетика 07.01 Звуки и тоны | jpv_phonetics_16.wav
Tiếng Việt | Русский |
phía trước mặt |
перед лицом |
phía sau lưng | позади спины |
bên tay phải | /сторона/ направо |
bên tay trái | /сторона/ налево |
đi thẳng | идти прямо |
rẽ trái | повернуть налево |
rẽ phải | повернуть направо |
quay lại | развернуться |
Диалог 06.02 | JPV06_02.wav
Tiếng Việt | Русский |
Ông làm ơn chỉ hộ tôi |
Мужчина, пожалуйста укажи мне |
đường đến phố Bà Triệu. | дорогу к/достичь улице Bà Triệu. |
Phố Bà Triệu rất dài, | Улица Bà Triệu очень длинная, |
ông cần đến nhà số bao nhiêu? |
тебе надо достичь номер (дома) какой? |
Tôi đến Đại sứ quán Pháp. | Мне к посольству французскому. |
Đại sứ quán Pháp | Посольство французское |
ở góc phố Hàm Long và Bà Trệu, |
на углу улицы Hàm Long и Bà Trệu, |
ông hãy qua đường ở đây, | ты /ещё/давай-ка/ пересеки улицу там, |
đi về phía này, |
"иди к сторона та" |
đến ngã năm thì rẽ phải. | достигнув "падать пять" (соединение 5-ти улиц), затем поверни направо |
Đấy là phố Hàm Long, | Там - улица Hàm Long, |
Cuối phố Hàm Long là phố Bà Triệu. |
(В) конце улицы Hàm Long - улица Bà Triệu. |
Đại sư quán Pháp | Посольство французское |
ở ngay bên tay phải của ông. |
по /прямо/ /сторону/ руку правую |
Xin cảm ơn ông. | Большое спасибо, мужчина. |
Диалог 06.03 | JPV06_03.wav
Tiếng Việt | Русский |
Á lô ! |
Алло! |
Tôi nghe đây. | "Я слушаю здесь." |
Khách sạn Hương Giang phải không ạ? | Отель Hương Giang, не так ли? |
Vâng "Hương Giang" đây. | Да, Hương Giang "тут". |
Ông cần gì ạ? | Тебе надо что, а? |
Cô làm ơn cho tôi hỏi : |
Девушка пожалуйста мне "спроси"/скажи. |
Khách sạn còn phòng cho thuê không? | В отеле имеются комнаты сдаваемые (свободные) ли? |
Xin ông chờ một phút ... | Пожалуйста /мужчина/ подожди минуту... |
Диалог 06.04 | JPV06_04.wav
Tiếng Việt | Русский |
A lô! Ai đấy? | Алло! Кто там (кто это)? |
Nam đây. Chào Hoa ! | Это - Нам. Привет Хоа! |
Em có khỏe không? | Ты в порядке? |
Chào anh Nam! | Привет Нам! |
Cảm ơn, em vẫn bình thường. |
Спасибо, я всё нормально. |
Chiều nay em có rỗi không? | Вечером этим ты свободна ли? |
Anh muốn mời em đi xem kịch. | Я хочу пригласить тебя пойти посмотреть пьесу. |
Em rỗi. | Я свободна. |
Ở nhà hát nào vậy anh? | В театре каком это, мужчина/брат/ты? |
Nhà hát Tuổi Trẻ. | В театре Юность. |
En chưa đến đấy bao giờ. | Я /ещё не/ ходила туда когда-либо. |
Có xa không anh? | Далеко ли, мужчина? |
Gần thôi. | Близко /точка/. |
Cách nhà em 15 phút đi bộ. | От дома твоего 15 минут ходьбы. |
Sáu giờ chiều nay anh sẽ đến nhà em, |
(В) 6 часов вечером этим |
rồi chúng ta cùng đi. |
/уже/затем/ мы вместе пойдём. |
Được không? | Годится ли? |
Vâng. | Да. |
Em sẽ chờ anh ơ nhà. |
Я буду ждать тебя дома. |
Thôi nhé! |
"Завершение слегка"! Пока всё. |