Диалог 03.01 | JPV03_01.wav
Tiếng Việt | Русский |
NÓI CẢM GIÁC CỦA MÌNH |
Выражать чувства/ощущения свои |
Anh Nam, anh đi đâu đấy? | "Мужчина Нам", ты идёшь куда? |
Em không ngờ lại gặp anh, | Я не ожидала /прибыть/ встретить тебя, |
thích quá! | рада/люблю очень! |
Chào em! | Привет "малая"! |
Làm việc xong, anh rất mệt! | Работа завершена, я очень устал! |
Nhưng nhìn thấy em, | Но видеть тебя, |
anh mừng quá, | я рад очень, |
hết cả mệt. |
"вовсе не устал". |
Anh muốn đi dạo chơi | Ты хочешь идти прогуляться |
quanh bờ hồ một chút không? | вокруг берега озера, немного ("один момент"), не? |
Ôi, thế thì còn gì bằng! |
Эх, "ведь ещё что равное"! |
Что может быть лучше! |
Фонетика 05.01 Звуки и тоны | jpv_phonetics_13.wav
Tiếng Việt | Русский |
thanh ngã vs. thanh hỏi |
низкий с загибом - высокий с загибом |
ở |
тон - низкий с "загибом" (нисходяще восходящий с дополнительной остановкой) |
nhỉ | |
của | |
thủy thủ | |
bảy tuổi | |
cũng | тон - высокий с "загибом" (нисходяще восходящий с дополнительной остановкой) |
đả | |
giữa | |
ở giữa | |
cũng đã mệt | |
hết cả mệt | |
địa chỉ | |
phong cảng | |
nói cảm giác của mình | |
em xinh | |
em đứng một mình cũng xinh |
Диалог 03.02 | JPV03_02.wav
Tiếng Việt | Русский |
Cô ấy xinh quá! |
Девушка та красивая очень! |
Ai? | Кто / Которая? |
Cô gái đi với Nam kia kìa. | Девушка, идущая с Нам вон там. |
Ừ, đẹp thật! | Угу, красивая вправду! |
Фонетика 05.02 Звуки и тоны | jpv_phonetics_14.wav
Tiếng Việt | Русский |
-ao | |
chào | |
nào | |
-ai | |
hai | |
trai | |
gái | |
-am | |
Nam | |
làm | |
-ơi | |
chơi | |
với | |
-ơn | |
lơn | |
hơn | |
Ngọc Sơn | |
-au | |
sáu | |
đau | |
nhau | |
-ay | |
nay | |
này | |
bảy | |
sân bay | |
-ăm | |
năm | |
mười lăm | |
-ây | |
đây | |
dấy | |
thấy | |
-ân | |
cần | |
nhận | |
sân |
Диалог 03.03 | JPV03_03.wav
Tiếng Việt | Русский |
Hôm nay em học gì? |
Сегодня, ты/"малый" изучаешь что? |
Em có học hát không? |
Ты /быть/ учишься петь, не так ли? |
Em học đếm. | Я учусь считать. |
Em không học hát. | Я не учусь петь. |
Em đếm có nhanh không? | Ты считаешь /быть/ быстро ли? |
Nhanh. |
Быстро. |
Này nhé : một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười... |
Слушай: 1 - 10 |
Текст 03.04 | JPV03_04.wav
Tiếng Việt | Русский |
Làm việc xong Nam mệt quá. |
Работа завершена, Нам устал очень. |
Nhưng nhìn thấy Hoa, | Но видит (видеть) Хоа, |
anh ấy rất mừng, | он очень рад. |
hết cả mệt. | "вовсе не устал" (будто не устал). |
Nam và Hoa dạo chơi quanh bờ hồ. |
Нам и Хоа прогуливаются
вокруг берега озера |
Minh và Việt nhìn thấy Nam và Hoa dạo chơi. |
Я и Вьет видим Нам и Хоа прогуливающимися. |
Minh nói: |
Я говорю: |
- Cô gái đi với Nam xinh quá! |
Девушка, идущая с Нам, прелестная очень! |
Việt cũng nói : |
Вьет "также" (отвечает) мне: |
Hoa đệp thật! |
Хоа прекрасна вправду! |