Диалог 02.01 | JPV02_01.wav
Tiếng Việt | Русский |
HỎI ĐỊA ĐIỂM |
Спрашивать местонахождение |
ĐI ĐÂU? | Идти/Ехать куда? |
Tắc-xì! | Такси! |
Thưa ông, ông cần đi đâu? |
/Ув./ мужчина (господин), тебе надо ехать/идти куда? |
Tôi cần đến ngân hàng. | Мне надо /достичь/ банк. |
Đây là đâu |
"Здесь быть где" (где я, что это за место) |
anh nhỉ? |
ты знаешь? |
Thưa bà, | Госпожа, |
đây là khách sạn Thống nhất, | это/здесь - отель Объединение |
kia là Ngân hàng |
то/там - Банк |
và đây là Nhà hát thành phố. |
а это/здесь - Театр города (городской). |
Фонетика 04.01 Звуки и тоны | jpv_phonetics_11.wav
Tiếng Việt | Русский |
-anh : anh, thành, thành phố, nhanh, cảnh, quanh | |
-ênh : bênh, vênh, bệnh, mệnh | |
-inh : kính, Minh, mình, thình lình, xinh, đình | |
-ach : cách, bách hóa, gạch, khách, khách sạn | |
-êch : ếch, xếch, lếch thếch | |
-ich: ích, thích, xích mích, xích-lô, du lịch |
Диалог 02.02 | JPV02_02.wav
Tiếng Việt | Русский |
Đây là hồ gì anh nhỉ? |
Это - озеро какое, ты знаешь? |
Thưa bà, dây là Hồ Gươm. |
/Ув./ женщина, это - Озеро (возвращённой) Шпаги. |
Kia là bưu điện. | Там - почта. |
Đây là cửa hàng bách hóa, |
Это - магазин универмаг (разных товаров, "кипарис цветок"). |
còn kia là đền Ngọc Sơn. | а там - храм Нефритовое Озеро. |
Phong cảnh Hồ Gươm thật là đẹp. | Пейзаж Озера Шпаги вправду красивый. |
Tôi mướn đi quanh bờ hồ | Я хочу пойти вокруг берега озера, |
rồi đến bưu điến. | затем /достичь/ почты. |
Фонетика 04.02 | jpv_phonetics_12.wav
Tiếng Việt | Русский |
đến đấy |
туда, "достичь туда" |
đá bóng |
футбол |
thống nhất | унифицированный |
chị thật đẹp | ты/"сестра" очень красивая |
tập đọc | |
khách sạn | отель |
bưu điện | почта |
đi học | посещать, идти учиться |
làm việc | работа |
nhà hát | театр |
đi nhé | до свидания |
Диалог 02.03 | JPV02_03.wav
Tiếng Việt | Русский |
Chào ông! |
Привет мужчина! |
Thưa bà, bà cần gì ạ? | Ув. женщина, тебе надо что, а? |
Tôi cần đánh điện đi Pa-ri. | Мне надо "стучать электро" (отправить телеграмму) в/идти Париж. |
Xin bà viết vào đây: |
Пожалуйста, ты напиши /в/ здесь: |
họ, tên, địa chỉ người nhận |
фамилия, имя, адрес получателя, |
và nội dung bức điện. |
и содержание/текст телеграммы. |
Текст 02.04 | JPV02_04.wav
Tiếng Việt | Русский |
Ông Nam cần đến Ngân hàng, |
Мужчине Нам надо в/достичь банк, |
còn bà Liên muốn đi quanh bờ hồ | а женщина Лотос хочет идти вокруг берега озера, |
rồi đến bưu điện. | затем идти (на) почту. |
Bà Liên cần đánh điện về Pa-ri. | Женщине Лотос надо отправить телеграмму в Париж. |
Ông Nam và bà Liên còn muốn đến đền Ngọc Sơn. | Мужчина Нам и женщина Лотос также хотят к/направиться храму Ngọc Sơn. |
Phong cảnh Hồ Gươm thật là đẹp! | Пейзаж Hồ Gươm вправду /быть/ красивый! |