ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Tiếng Việt Русский
LÀM QUEN

Знакомство

Chị đi dâu? "Сестра"/Ты куда идёшь?
   
Tôi đi học. Я иду учиться.
   
Trường nào? "Заведение"/Школа которая?
   
Trường Ngân hàng. Школа Банк.
Còn anh? А "брат"/ты?
   
Tôi làm ở bưu diện. Я работаю на почте.

Ta làm quen với nhau nhé!

Мы (я и ты) - познакомимся-ка!
("делать знакомство
с вместе немножко")
Tôi tên là Nam; Моё имя - Нам.

Chị tên là gì?

Твоё имя - какое?
   
Tôi tên là Mai. Моё имя - Маи.

Kìa xe đến rồi, anh Nam

Вот "повозка"/автобус прибывает уже, "брат" Нам.
   
Anh đi đâu đấy, anh Nam? Ты едешь куда, Нам?
   

Chào chị !

"Привет, сестра!" (Пока!)
Tôi đến bưu điện. Я еду на ("достигать") почту.

Фонетика 03. Звуки и тоны

Tiếng Việt Русский
jpv_phonetics_07.wav

Дифтонги в финальной позиции

-ao, chào, nào, vào, cao  
-au, nhau, đau, cháu, sáu  
-âu, đâu, lâu, xấu, đầu  
-ưu, bưu điên  
   
-ai, mai, trai, gái  
-ôi, rồi, tôi, thôi, môi  
-ơi, với, chơi, nơi  
   
jpv_phonetics_08.wav

"Носовые" согласные

Nam, làm, làm quen, xem phim  
quen, tên, đến, bưu điện, Lan, Lân  
anh, thành, thành phố  
ngân hàng, trường, đường  
   
jpv_phonetics_09.wav

Тоны

đi đâu  
trường nào  
anh Nam  
Anh Nam đi đâu?  
Anh tên là gì?  
Tôi tên là Nam.  
Anh đi đâu?  
Tôi đi làm.  
   
jpv_phonetics_10.wav

"Носовые дифтонги" с придыханием

 

-ng-m

-ong, bóng, đá bóng, long, trong  
-ông, nông, công ty, thống nhất, không  
-ung, ung, dùng, nội dung, trung ương  
   
  -k-p
-oc, học, đọc, nòng nọc là con của cóc, mọc  
-ốc, ốc, cốc, lốc cốc  
-úc, Uc, cúc, lúc, xúc, trúc  

Текст JPV01

Tiếng Việt Русский
Nam và Hoa làm quen với nhau
ở bến xe buýt.

Нам и Хоа познакомились вместе
на остановке автобуса.

Hoa học ở trường Ngân hàng. Хоа учится в /заведение/ (в школе) Банк.
Nam làm ở bưu diện. Нам работает на почте.
   
Lan và Mai làm ở khách sạn,

Лан и Маи работают в отеле.

còn Mi làm ở sân bay Nội Bài.

а Ми работает на аэродроме Нои Баи.

Minh và Vân đi đâu?

Ты и Ван, идёте куда?
Minh đến Công ty du lịch Hà Nội, Я направляюсь/"прибываю" (в) Компанию туристическую Ханоя.
còn Vân đến cửa hàng bách hóa. А Ван направляется (в) магазин универмаг.