18.2. Вьетнам сегодня
Tiếng Việt | Русский |
202 | |
Anh thấy tình hình | Ты видишь ситуацию/фон |
hiện nay ở Việt Nam thế nào? | текущую во Вьетнаме какой? |
Mấy năm rồi Việt Nam thực hiện | Несколько лет уже Вьетнам проводит/осуществляет |
chính sách đổi mới | политику обновления |
và mở cửa. | и политику "открытых дверей". |
Cả nước thay đổi rất nhanh. | Вся страна изменяется стремительно. |
Tôi có đọc thấy rằng Việt Nam, | Я читал, что Вьетнам, |
thước kia là một nước | ранее /одна/ страна |
thiếu lương thực
nhưng nay |
с нехваткой еды, теперь |
đã trở thành
một nước |
стала страной |
xuất khẩu gạo. | экспортирующей рис. |
Đúng thế, | Правда! |
hiện nay Việt Nam là | современный Вьетнам - |
một nước đựng hàng | /одна/ страна, занимающая позицию/линию |
thứ ba trên thế giới | третью в мире |
trong số các nước | между стран, |
xuất khẩu gạo, | экспортирующих рис, |
sau Thái Lan và Mỹ. | за Таиландом и Америкой. |
Tôi nghe nói rằng bây giờ | Я слыхал, что сейчас |
ở Việt Nam có rất nhiều | во Вьетнаме очень много |
người nước ngoài. | иностранцев. |
Vi Việt Nam có nhiều thứ hấp dẫn |
Поскольку Вьетнам изобилует
интересными/притяжательными |
đối với khách du lịch - |
для туристов - |
chẳng hạn như
thiên nhiên, |
к примеру, природа |
núi non biển cả, |
горы и море /вместе/, |
di tích lịch sử | памятники истории |
v.v. | и т. д. |
nên ngành du lịch Việt Nam | Итак, отрасль туристическая во Вьетнаме |
phát triển rất nhanh. | развивается очень быстро. |
Ngoài ra còn có nhiều | Кроме того, множество |
công ty nước ngoài | компаний иностранных |
mở trụ sở tại Việt Nam. | открывают (главные) представительства во Вьетнаме. |
Hình như mọi đều tốt đẹp cả, | Похоже, все "равномерно удачно" /ли/, |
phải không? | не так ли? |
Cũng còn có nhiều | Всё ещё множество |
vấn đề cả chính trị lẫn kinh tế. | проблем в политике /мешают/ и экономике. |
Còn có nhiều người nghèo, | По-прежнему много бедных, |
nhiều thanh niên không có việc làm. | много молодёжи не имеют работы. |
Anh cũng có thể thấy | Также можешь увидеть |
mặt trái | отрицательную сторону/лицо |
của sự phát triển | прогресса |
của ngành du lịch - | и туризма - |
nhiều địa điểm du lịch | многие места туристические |
không được sạch sẽ | не чисты |
và mật độ giao thông | и плотность траффика |
ngày càng cao. | день [за днём] растёт. |
Các đường phố Hà Nội | А улицы Ханоя |
không những đông đúc | не только с толпами народа, |
mà còn có một vấn đề khác - | но также имеется проблема другая - |
sự ô nhiễm môi trường. | /случай/ загрязнение атмосферы/среды. |