04.1. Твоя семья
| Tiếng Việt | Русский |
| Chị ở Việt Nam bao lâu rồi? |
Ты во Вьетнаме как долго уже? |
| Năm tháng rồi. |
Пять месяцев уже. |
|
Đây là lần đầu tiên |
Это - первый раз ("раз первый") |
| tôi xa gia đình | я вдали от семьи |
| lâu như vậy. | долго так. |
| Quê chị ở đâu? | Дом (деревня, место) твоё где? |
| Tôi ở miền Nam nước Anh |
Я на юге Англии, |
| ở thành phố biển Brighton. | в городе прибережном ("морском") Брайтон [мой дом там]. |
| Còn chị Hoa, |
А сестра Цветок, |
| quê của chị ở đâu? | дом твой ("of сестра") где? |
| Tôi sinh ra | Я родилась |
| tại một làng nhỏ | в /одном/ посёлке маленьком, |
| ở miền Bắc Việt Nam. | на севере Вьетнама. |
|
Tỉnh Hà Bắc. |
Провинция Ха-бак. |
| À, thế à. | А, вот как. |
| Gia đình chị có đông không? | Семья твоя большая ли? |
| Đông... | Большая. |
| Chị có muốn xem | Ты желаешь посмотреть |
| bức ảnh gia đình tôi không? | фотографию семьи моей ли? |
| Có chứ! |
Хочу! "Имею ка!" |
|
Đây là toàn thể gia đình tôi - |
Это вся семья моя - |
| nhân dịp sinh nhật của mẹ tôi. |
по случаю [дня] рождения мамы моей. |
| Đây là bố mẹ tôi, | Это папа-мама мои, |
| bên cạnh là anh tôi | рядом (сбоку) - старший брат мой, |
| và chị tôi. | и старшая сестра моя. |
| Người già ngồi | Пожилой сидящий |
| bên cạnh chị Mary là ai? |
сбоку от СС Марией - это кто? |
| "сбоку с СС Марией" = "рядом с тобой", поскольку диалог идёт с Марией | |
|
À, đó là ông ngoại của tôi. |
А, это дедушка мой. |
| "дедушка внешний", по матери | |
| Ông bảy mươi tám tuổi |
Ему 78 лет (возраст), |
| nhưng bây giờ ông đã mất. | однако сейчас он покойный (уже умер). |
| Còn bà của chị? | А бабушка твоя? |
| Bà của tôi thì còn sống. | Бабушка моя /однако/ жива. |
| Chị Hoa có bao nhiêu anh chị em? |
А ты ("сестра Цветок"), сколько братьев-сестёр [у тебя]? |
| Tôi có một em gái và một em trai. |
Я меня /один брат/ мальчик и /одна сестра/ девочка. |
| имеется ввиду - "младший брат и младшая сестра" | |
| Thế thì Hoa là con cả trong gia đình. | Значит, Цветок старший ребёнок в/"посреди" семье. |
| т.е. "ты" - т.к. обращение идёт к Хоа | |
| Đúng thế. | Вправду! |
| Còn Mary là con út trong gia đình à? | А Мария тогда - con út в семье, да? |
|
Con út nghĩa là gì? |
con út значит что? |
| "значение быть какое?" | |
|
Con út nghĩa là |
con út значит - |
| con nhỏ nhất trong gia đình. | "самый младший в семье". |
04.2. Женат? 1:15
| Tiếng Việt | Русский |
|
Anh Mark, |
Господин Марк, |
| anh lập gia đình chưa? | ты женат? |
| "организовал семью уже?" | |
| Chưa, tôi chưa lập gia đình. | Ещё нет, я не женат. |
| Tôi có người yêu nhưng chúng tôi chưa cưới. | У меня есть подруга/любовница, однако мы не женаты. |
| Còn anh Nam? | А ты, Нам? |
| Tôi có vợ rồi. | Я с женой уже. |
| Nhà tôi tên là Phương. | Жены моей имя Путь. |
|
Có lẽ người Việt Nam lấy vợ |
По-видимому, вьетнамцы женятся |
|
sớm hơn người châu Âu. |
раньше, чем "люди европейские". |
|
Năm nay anh bao nhiêu tuổi? |
Сколько тебе в этом году лет? "Год этот тебе сколько возраста?" |
| Hai mươi ba. | 23. |
| Vợ tôi trẻ hơn tôi. |
Жена моя моложе меня. |
| trẻ hơn - моложе чем | |
| Anh có con chưa? |
У тебя есть дети/"малые" ли? |
| Tôi có hai con - | У меня двое детей - |
| một con gái và một con trai. | одна девочка и один мальчик. |
| Con gái tôi tên là Mai | Дочки моей имя Мэй ("красивая" или "завтра"), |
| còn con trai tôi tên là Quang. | а сына моего - Чистый. |