|
Как пройти... |
Tôi đi đến ga xe lửa
bằng đường nào?
Đi đến nhà băng
rồi rẽ phải.
Đi một khu phố
nữa. |
Мне пройти к
станции Ж/Д
посредством дороги какой?
Иди к/достигать
банку,
затем поверни направо.
Пройти один квартал
ещё. |
Tôi đi đến ga xe lửa bằng đường nào?
Đi đến nhà băng
rồi rẽ trái.
Đi một khu phố nữa. |
Как пройти к Ж/Д станции?
Иди до банка, затем поверни налево.
Пройди ещё один квартал. |
Tôi đi đến ga xe lửa bằng đường nào?
Đi đến thư viện
rồi rẽ trái.
Đi hai khu phố nữa. |
Как пройти к Ж/Д станции?
Иди до библиотеки, затем поверни налево.
Пройди два квартал ещё. |
Tôi đi đến ga xe lửa bằng đường nào?
Đi đến thư viện
rồi rẽ phải.
Đi một khu phố nữa. |
Как пройти к Ж/Д станции?
Иди до библиотеки, затем поверни направо.
Пройди один квартал ещё. |
Tôi đi đến
đồn cảnh sát bằng đường nào?
Đi đến nhà thờ
rồi rẽ phải.
Đi bốn khu phố
nữa
thì đến đồn cảnh sát. |
Как мне пройти к
участку полиции?
Иди до церкви,
затем поверни направо.
Пройди 4 квартала ещё,
/так достигнешь/
участка полиции. |
Tôi đi đến đồn cảnh sát bằng
đường nào?
Đi đến nhà thờ
rồi rẽ trái.
Đi bốn khu phố nữa
thì đến đồn cảnh sát. |
Дорога какая, чтобы мне
пройти к участку полиции?
Иди до церкви, затем поверни
налево.
Пройди 4 квартала ещё,
там будет участок полиции. |
Tôi đi đến đồn cảnh sát bằng
đường nào?
Đi đến nhà thờ
rồi rẽ phải.
Đi hai khu phố nữa
thì đến đồn cảnh sát. |
Дорога какая, чтобы мне
пройти к участку полиции?
Иди до церкви, затем поверни направо.
Пройди 2 квартала ещё,
там будет участок полиции. |
Tôi đi đến đồn cảnh sát bằng
đường nào?
Đi đến nhà thờ
rồi rẽ trái.
Đi hai khu phố nữa
thì đến đồn cảnh sát. |
Дорога какая, чтобы мне
пройти к участку полиции?
Иди до церкви, затем поверни налево.
Пройди 2 квартала ещё,
там будет участок полиции. |
Tôi đi đến bệnh viện
bằng đường nào?
Đi hai khu phố
thì đến một hiệu ăn.
Rẽ phải
rồi đi ba khu phố nữa
thì đến
bệnh viện. |
Мне пройти к больнице
дорогой какой? Иди
два квартала,
достигни ресторана.
Поверни направо,
затем иди 2 квартала ещё,
достигнешь больницы. |
Tôi đi đến bệnh viện bằng đường nào?
Đi bốn khu phố thì đến một hiệu ăn.
Rẽ phải rồi đi một khu phố nữa thì đến
bệnh viện. |
Мне пройти к больнице дорогой
какой? Иди 4 квартала,
достигни ресторана.
Поверни направо, затем иди 1
квартал ещё, достигнешь больницы. |
Tôi đi đến bệnh viện bằng đường nào?
Đi ba khu phố thì đến một hiệu ăn.
Rẽ trái rồi đi ba khu phố nữa thì đến
bệnh viện. |
Мне пройти к больнице дорогой
какой? Иди 3 квартала,
достигни ресторана/столовой.
Поверни налево, затем иди 3
квартала ещё, достигнешь больницы. |
Tôi đi đến bệnh viện bằng đường nào?
Đi bốn khu phố thì đến một hiệu ăn.
Rẽ trái rồi đi một khu phố nữa thì đến
bệnh viện. |
Мне пройти к больнице дорогой
какой? Иди 4 квартала,
достигни ресторана/столовой.
Поверни налево, затем иди 1
квартал ещё, достигнешь больницы. |
Tôi đi đến trạm ngừng xe điện ngầm bằng
đường nào?
Đi hai khu phố thì đến hiệu bánh.
Rẽ trái rồi đi hai khu phố nữa
thì đến
trạm ngừng xe điện ngầm
ở bên trái. |
Мне пройти к станции метро
дорогой какой? Иди
2 квартала, достигни пекарни.
Поверни налево, затем иди 2
квартала ещё,
достигнешь станции метро
(которая будет) слева. |
Tôi đi đến trạm ngừng xe điện ngầm
bằng
đường nào?
Đi hai khu phố thì đến hiệu bánh.
Rẽ trái rồi đi hai khu phố nữa
thì đến
trạm ngừng xe điện ngầm
ở bên phải. |
Мне пройти к станции метро
дорогой какой? Иди
2 квартала, достигни пекарни.
Поверни налево, затем иди 2
квартала ещё,
достигнешь станции метро
(которая будет) справа. |
Tôi đi đến trạm
ngừng xe điện ngầm
bằng
đường nào?
Đi ba khu phố thì đến khách sạn.
Rẽ phải rồi đi hai khu phố nữa
thì đến trạm ngừng
xe điện ngầm ở bên phải. |
Мне пройти к станции
остановки метро дорогой какой?
Иди 3 квартала, достигни
гостиницы.
Поверни направо, затем иди 2
квартала ещё,
достигнешь станции метро
(которая будет) справа. |
Tôi đi đến trạm
ngừng xe điện ngầm
bằng
đường nào?
Đi ba khu phố thì đến
khách sạn.
Rẽ phải rồi đi hai khu phố nữa
thì đến
trạm ngừng xe điện ngầm
ở bên trái. |
Мне пройти к станции
остановки метро дорогой какой?
Иди 3 квартала, достигни
гостиницы.
Поверни направо, затем иди 2
квартала ещё,
достигнешь станции метро
(которая будет) слева. |
Tôi đi đến sân chơi
bằng đường nào? Đi hai
khu phố đến
đền thờ Hời giáo
thì
rẽ trái.
Đi ba khu phố nữa
thì thấy sân chơi
ở bên
phải. |
Мне пройти к площадке игровой
дорогой какой? Иди
2 квартала, достигни мечети, там
поверни налево.
Иди 3 квартала ещё,
там увидишь площадку
игровую справа. |
Tôi đi đến sân chơi
bằng đường
nào?
Đi ba khu phố đến
đền thờ Hời giáo
thì
rẽ trái.
Đi hai khu phố nữa
thì thấy sân chơi
ở bên
phải. |
Мне пройти к площадке игровой
дорогой какой?
Иди 3 квартала, достигни
мечети, там поверни налево.
Иди 2 квартала ещё, там
увидишь площадку игровую справа. |
Tôi đi đến sân chơi bằng đường nào?
Đi thẳng trước mặt
bốn khu phố
thì sẽ
thấy sân chơi ở
bên trái. |
Мне пройти к площадке игровой
дорогой какой? Иди
/прямо/ "напротив" (прямо всё время) 4
квартала.
Там увидишь площадку
игровую слева. |
Tôi đi đến sân chơi bằng đường nào?
Đi thẳng trước mặt
bốn khu phố
thì sẽ
thấy sân chơi ở bên phải. |
Мне пройти к площадке игровой
дорогой какой? Иди
/прямо/ "напротив" (прямо всё время) 4
квартала.
Там увидишь площадку
игровую справа. |
Tôi đi đến ga xe lửa
bằng đường nào?
Đi thẳng phố này
qua trường học.
Khi đến đồn cảnh sát
thì rẽ phải.
Đi hai khu phố nữa
thì thấy ga xe lửa. |
Мне пройти к вокзалу Ж/Д
дорогой какой? Иди
/прямо/ улицей этой мимо школы.
Достигнув участок
полицейский, так/то поверни направо.
Иди два квартала ещё,
то увидишь станцию
Ж/Д. |
Tôi đi đến ga xe lửa
bằng đường nào? Đi thẳng phố này
qua trường học.
Khi đến đồn cảnh sát
thì rẽ trái.
Đi hai khu phố nữa
thì thấy ga xe lửa. |
Мне пройти к вокзалу Ж/Д
дорогой какой? Иди
/прямо/ улицей этой мимо школы.
Достигнув участок
полицейский, так/то поверни налево.
Иди два квартала ещё,
так/то
увидишь станцию Ж/Д. |
Tôi đi đến ga xe lửa bằng đường nào?
Đi thẳng phố này qua
bệnh viện.
Khi đến đồn cảnh sát thì rẽ phải.
Đi hai khu phố nữa thì thấy ga xe lửa. |
Мне пройти к вокзалу Ж/Д дорогой
какой? Иди /прямо/
улицей этой мимо больницы.
Достигнув участок
полицейский, так/то поверни направо.
Иди два квартала ещё,
то увидишь станцию Ж/Д. |
Tôi đi đến ga xe lửa bằng đường nào?
Đi thẳng phố này qua trường học.
Khi đến đồn cảnh sát thì rẽ trái.
Đi hai khu phố nữa thì thấy ga xe lửa. |
Мне пройти к вокзалу Ж/Д дорогой
какой? Иди /прямо/
улицей этой мимо больницы.
Достигнув участок
полицейский, так/то поверни налево.
Иди два квартала ещё,
то увидишь станцию Ж/Д. |
Tôi đi đến trường đại học
bằng đường nào? Đi thẳng phố này
qua nhà thờ ở bên trái.
Đi đến trạm xăng
rồi rẽ trái.
Đi hai khu phố nữa
thì thấy trường đại
học ở bên phải. |
Мне пройти к институту
дорогой какой? Иди
/прямо/ улицей этой мимо церкви слева.
Достигнув бензоколонки,
затем поверни налево.
Иди два квартала ещё, то
увидишь институт справа. |
Tôi đi đến trường đại học bằng đường nào?
Đi thẳng phố này qua
nhà thờ ở bên phải.
Đi đến trạm xăng
rồi rẽ trái.
Đi hai khu phố nữa thì thấy trường đại
học ở bên phải. |
Мне пройти к институту дорогой
какой? Иди /прямо/
улицей этой мимо церкви справа.
Достигнув бензоколонки, затем
поверни налево.
Иди два квартала ещё,
то/так увидишь институт справа. |
Tôi đi đến trường đại học bằng đường nào?
Đi thẳng phố này qua
bệnh viện ở bên
trái.
Đi đến trạm xăng
rồi rẽ trái.
Đi hai khu phố nữa thì thấy trường đại
học ở bên phải. |
Мне пройти к институту дорогой
какой? Иди /прямо/
улицей этой мимо больницы слева.
Достигнув бензоколонки, затем
поверни налево.
Иди два квартала ещё, то/так
увидишь институт справа. |
Tôi đi đến trường đại học bằng đường nào?
Đi thẳng phố này qua
bệnh viện ở bên
phải.
Đi đến trạm xăng
rồi rẽ trái.
Đi hai khu phố nữa thì thấy trường đại
học ở bên phải. |
Мне пройти к институту дорогой
какой? Иди /прямо/
улицей этой мимо больницы справа.
Достигнув бензоколонки, затем
поверни налево.
Иди два квартала ещё, то/так
увидишь институт справа. |
Tôi đi đến nhà thờ
bằng đường nào?
Đi thẳng phố này qua
thư viện đến
trường
học.
Rẽ phải rồi đi hai khu phố
nữa thì thấy nhà thờ. |
Мне пройти к церкви
дорогой какой? Иди
/прямо/ улицей этой мимо библиотеки,
достигни школы.
Поверни налево, затем иди два
квартала ещё, то/так увидишь церковь. |
Tôi đi đến nhà thờ
bằng đường nào?
Đi thẳng phố này
qua sân chơi đến
hiệu
giầy.
Rẽ phải rồi đi hai khu phố nữa thì thấy
nhà thờ. |
Мне пройти к церкви
дорогой какой? Иди
/прямо/ улицей этой мимо площадки
игровой, достигни магазина обувного.
Поверни направо, затем иди
два квартала ещё, то/так увидишь церковь. |
Tôi đi đến nhà thờ bằng đường nào?
Đi thẳng phố này qua
trường học đến thư
viện.
Rẽ phải rồi đi hai khu phố nữa thì thấy
nhà thờ. |
Мне пройти к церкви дорогой
какой? Иди /прямо/
улицей этой мимо школы, достигни
библиотеки.
Поверни направо, затем иди
два квартала ещё, то/так увидишь церковь. |
Tôi đi đến nhà thờ bằng đường nào?
Đi thẳng phố này qua hiệu
giầy đến sân
chơi.
Rẽ phải rồi đi hai khu phố nữa thì thấy
nhà thờ. |
Мне пройти к церкви дорогой
какой? Иди /прямо/
улицей этой мимо магазина обувного, достигни
площадки игровой.
Поверни направо, затем иди
два квартала ещё, то/так увидишь церковь. |
Tôi đi đến trạm xăng
bằng đường nào?
Phố đến trạm xăng
bị chặn rồi.
Đi ngược trở
lại rồi rẽ phải.
Đi một khu phố
nữa rồi rẽ phải.
Đi bốn khu phố
rồi rẽ phải.
Đi một khu phố,
rẽ phải sẽ thấy
trạm xăng. |
Мне пройти к бензоколонке
дорогой какой? Дорога к
бензоколонке перекрыта уже/теперь.
Иди назад /прибывай/,
затем поверни направо.
Иди один квартал ещё,
затем поверни направо.
Иди 4 квартала, затем поверни
направо.
Иди 1 квартал,
поверни направо, увидишь
бензоколонку. |
Tôi đi đến trạm xăng bằng đường nào?
Phố đến trạm xăng bị chặn
rồi.
Đi ngược trở lại
rồi rẽ trái.
Đi một khu phố nữa
rồi rẽ trái.
Đi bốn khu phố
rồi rẽ trái.
Đi một khu phố,
rẽ trái sẽ thấy trạm xăng
ở bên phải. |
Мне пройти к бензоколонке
дорогой какой? Дорога к
бензоколонке перекрыта уже/теперь.
Иди назад /прибывай/,
затем поверни налево.
Иди один квартал ещё, затем
поверни налево.
Иди 4 квартала, затем поверни
налево.
Иди 1 квартал,
поверни налево, увидишь
бензоколонку справа. |
Tôi đi đến trạm xăng bằng đường nào?
Phố đến trạm xăng bị chặn
rồi.
Đi ngược trở lại
rồi rẽ phải.
Đi một khu phố nữa
rồi rẽ phải.
Đi bốn khu phố
rồi rẽ phải.
Đi một khu phố,
rẽ trái sẽ thấy trạm xăng. |
Мне пройти к бензоколонке
дорогой какой? Дорога к
бензоколонке перекрыта уже/теперь.
Иди назад /прибывай/, затем
поверни направо.
Иди один квартал ещё, затем
поверни направо.
Иди 4 квартала, затем поверни
направо.
Иди 1 квартал,
поверни налево, увидишь
бензоколонку. |
Tôi đi đến trạm xăng bằng đường nào?
Phố đến trạm xăng bị chặn
rồi.
Đi ngược trở lại
rồi rẽ trái.
Đi một khu phố nữa
rồi rẽ trái.
Đi bốn khu phố
rồi rẽ trái.
Đi một khu phố,
rẽ trái sẽ thấy trạm xăng
ở bên trái. |
Мне пройти к бензоколонке
дорогой какой? Дорога к
бензоколонке перекрыта уже/теперь.
Иди назад /прибывай/,
затем поверни налево.
Иди один квартал ещё, затем
поверни налево.
Иди 4 квартала, затем поверни
налево.
Иди 1 квартал,
поверни налево, увидишь
бензоколонку слева. |
Tôi đi đến bệnh viện
bằng đường nào?
Đi xuống phố này
cho đến khi đường
chia ra làm hai.
Rẽ phải. |
Мне пройти к больнице
дорогой какой? Иди
/вниз/ дорогой этой,
до (достигнув
к) дороги развилки "делать две".
Поверни направо. |
Tôi đi đến bệnh viện bằng đường nào? Đi xuống phố này cho đến khi đường chia
làm hai.
Rẽ trái. |
Мне пройти к больнице дорогой
какой? Иди /вниз/
дорогой этой, до (достигнув
к) дороги развилки "делать две".
Поверни налево. |
Tôi đi đến bệnh viện bằng đường nào?
Đi xuống đến
cuối phố thì rẽ trái.
Đi bốn khu phố nữa
thì thấy bệnh viện ở
bên trái. |
Мне пройти к больнице дорогой
какой? Иди
/вниз/ (прямо), достигни
финала (конец улицы), там
поверни налево.
Иди 4 квартала ещё, там
увидишь больницу слева. |
Tôi đi đến bệnh viện bằng đường nào?
Đi xuống đến
cuối phố thì rẽ phải.
Đi bốn khu phố nữa
thì thấy bệnh viện ở bên phải. |
Мне пройти к больнице дорогой
какой? Иди
/вниз/ (прямо), до
финала (конец улицы), там
поверни направо.
Иди 4 квартала ещё, там
увидишь больницу справа. |