|
không phải - не
есть/не является.. + глагол |
Tôi đang nhảy. |
Я прыгаю. |
Tôi đang uống sữa. |
Я пью молоко. |
Tôi đang ngã. |
Я падаю. |
Tôi đang cắt giấy. |
Я режу бумагу. |
Tôi đang nhảy. |
Я прыгаю. |
Tôi đã nhảy. |
Я прыгнул. |
Tôi đang uống sữa. |
Я пью молоко. |
Tôi đã uống sữa. |
Я выпил молоко. |
Tôi đang ngã. |
Я прыгаю. |
Tôi đã ngã. |
Я прыгнул. |
Tôi đang cắt giấy. |
Я режу бумагу. |
Tôi đã cắt giấy. |
Я разрезала бумагу. |
Tôi sắp nhảy. |
Я скоро прыгну. |
Tôi sắp uống sữa. |
Я скоро выпью молоко. |
Tôi sắp ngã. |
Я упаду. |
Tôi sắp cắt giấy. |
Я разрежу бумагу. |
Tôi sắp nhảy xuống nước. |
Я скоро прыгну /вниз/ в воду.
|
Tôi đang nhảy xuống
nước. |
Я прыгаю /вниз/ в воду. |
Tôi đã nhảy xuống nước. |
Я спрыгнул в воду. |
Chúng tôi đang nhảy xuống
nước. |
Мы прыгаем вниз в воду. |
Không phải chúng tôi
sắp nhảy.
Nó sắp nhảy. |
Не есть мы скоро прыгнем.
Он скоро прыгнет.
(Мы не прыгнем, он прыгнет.) |
Không phải chúng tôi đang nhảy.
Nó đang nhảy. |
Не есть мы прыгаем.
Он прыгает. |
Không phải chúng tôi đã
nhảy.
Nó đã nhảy. |
Не есть мы /было/
прыгнули.
Он прыгнул. |
Tất cả chúng ta đang
cùng nhảy. |
Все мы /вместе/
прыгаем. |
Tôi sắp nhảy.
Họ không sắp nhảy. |
Я скоро прыгну.
Они не /скоро/ прыгнут (они не прыгнут). |
Tôi đang nhảy.
Không phải họ đang nhảy. |
Я прыгаю.
/Не/ они прыгают (они не прыгают). |
Tôi đã nhảy.
Không phải họ đã nhảy. |
Я прыгнул.
/Не/ они прыгнули. |
Tất cả chúng ta đang cùng nhảy. |
Все мы /вместе/
прыгаем. |
Tôi sắp ngã. |
Я скоро упаду. |
Tôi đang ngã. |
Я падаю. |
Tôi đã ngã. |
Я упал. |
Tôi sắp nhảy. |
Я скоро прыгну. |
Tôi sắp uống sữa. |
Я скоро выпью молоко. |
Tôi đang uống sữa. |
Я пью молоко. |
Tôi đã uống sữa. |
Я выпил молоко. |
Tôi sắp ăn bánh mì. |
Я скоро съем хлеба. |
Tôi sắp ăn bánh mì. |
Я скоро съем хлеб. |
Tôi đang ăn bánh mì. |
Я /сейчас/ ем хлеб. |
Tôi đã ăn một ít
bánh mì. |
Я съел немного хлеба. |
Tôi đang đội mũ. |
Я ношу шляпу. |
|
đầu tiên - первый, начальный
thứ nhất
- первый (номер один)
cuối cùng- последний |
Số thứ nhất là số hai. |
Цифра первая - цифра 2. |
Số thứ nhất là số một. |
Цифра первая - цифра 1. |
Số thứ nhất là số bốn. |
Цифра первая - цифра 4. |
Số thứ nhất là số chín. |
Цифра первая - цифра 9. |
Số thứ nhì là số chín. |
Цифра вторая - цифра 9. |
Số thứ nhì là số tám. |
Цифра вторая - цифра 8. |
Số thứ nhì là số năm. |
Цифра вторая - цифра 5. |
Số thứ nhì là số sáu. |
Цифра вторая - цифра 6. |
Số thứ ba là số ba. |
Цифра третья - 3. |
Số thứ tư là số bảy. |
Цифра четвёртая - 7. |
Số thứ tư là số chín. |
Цифра четвёртая - 9. |
Số thứ ba là số không. |
Цифра третья - 0. |
Số cuối cùng là số chín. |
Цифра последняя - 9. |
Số cuối cùng là số ba. |
Цифра последняя - 3. |
Số cuối cùng là số một. |
Цифра последняя - 1. |
Số cuối cùng là số bảy. |
Цифра последняя - 7. |
Số đầu tiên là số không. |
Цифра первая/начальная -
0. |
Số thứ nhì là số không. |
Цифра вторая - 0. |
Số thứ ba là số không
và số thứ tư
không
phải là số không. |
Цифра третья - 0,
и цифра 4-я -
не цифра 0. |
Số thứ ba là số không
và số thứ tư là
số không. |
Цифра третья - 0,
и цифра 4-я -
цифра 0. |
Hai số cuối cùng
là số ba. |
Две цифры последние -
цифры 3. |
Hai số đầu tiên
là số hai. |
Две цифры первые - цифры
2. |
Hai số cuối cùng là số không. |
Две цифры последние -
цифры 0. |
Ba số cuối cùng là số một. |
Три цифры последние -
цифры 1. |
Số thứ nhì và số thứ tư là số ba. |
Цифра вторая и цифра 4-я
- цифры 3. |
Số đầu tiên và số cuối cùng là số ba. |
Цифра первая/начальная и цифра
последняя - 3. |
Số thứ ba và số cuối cùng là số một. |
Цифра 3-я и цифра последняя - 1. |
Số đầu tiên và số cuối cùng là số một. |
Цифра начальная и цифра
последняя - 1. |
Hai số đầu tiên là số hai
và số cuối cùng là số sáu. |
Две цифры начальные - цифры 2
и цифра последняя - 6. |
Hai số đầu tiên là số hai
và số cuối cùng là số tám. |
Две цифры начальные - цифры 2
и цифра последняя - 8. |
Số đầu tiên là số hai,
số thứ nhì là số năm,
số thứ ba là số không,
và số cuối cùng là số chín. |
Цифра первая/начальная - 2,
цифра вторая - 5,
цифра третья - 0,
и цифра последняя - 9. |
Số đầu tiên
là số hai,
số thứ nhì là số năm,
số thứ ba là số không,
và số cuối cùng là số bảy. |
Цифра первая/начальная -
2,
цифра вторая - 5,
цифра третья - 0,
и цифра последняя - 7. |
Người thứ nhì và người
cuối cùng đang
ngồi. |
Человек второй и человек
последний сидят. |
Người thứ nhì và người thứ ba đang
ngồi. |
Человек второй и человек 3-й
сидят. |
Người thứ nhất
và người thứ tư đang
ngồi. |
Человек первый и человек
4-й сидят. |
Người thứ nhất
và người thứ nhì
đang ngồi. |
Человек первый и человек
2-й сидят. |
Người thứ nhất và người thứ ba đang đứng. |
Человек первый и человек 3-й
стоят. |
Người thứ nhất và người cuối cùng đang
đứng. |
Человек первый и человек
последний стоят. |
Người thứ nhì và người thứ ba đang đứng. |
Человек второй и человек 3-й
стоят. |
Người thứ ba và người thứ tư đang đứng. |
Человек 3-й и человек последний
стоят. |
|
cả ... đều...
- все ... /равно/ ...
(все из нас, мы все /одинаково/ делаем) |
Tôi đang cưỡi ngựa. |
Я еду на лошади. |
Tôi không cưỡi ngựa
nữa. |
Я не еду на лошади
/более/ещё/. |
Chúng tôi đang đi xe đạp. |
Мы едем на велосипедах. |
Chúng tôi không đi xe nữa. |
Мы едем на "повозке" /ещё/. |
Chúng tôi đang chạy. |
Мы бежим. |
Chúng tôi không chạy nữa. |
Мы не бежим более. |
Chúng tôi đang hát. |
Мы поём. |
Chúng tôi không hát nữa |
Мы не поём более. |
Chúng tôi đang hát. |
Мы поём. |
Chúng tôi không hát nữa. |
Мы не поём более. |
Tôi đang mặc quần áo. |
Я одеваю
одежду. |
Tôi không mặc quần áo nữa. |
Я не одеваю одежду более. |
Tôi đang ăn. |
Я ем. |
Tôi đang nói chuyện
bằng điện thoại. |
Я беседую посредством
телефона. |
Tôi là người đàn bà
không nói chuyện bằng
điện thoại
và cũng không ăn. |
Я женщина (которая)
не говорит по телефону
и также/равно не ест. |
Tôi là người đàn ông
không nói chuyện bằng
điện thoại
và cũng không ăn. |
Я мужчина, (который)
не беседует по телефону
и также не ест. |
Tôi đang hát
và chơi đàn dương cầm. |
Я пою
и играю на пианино. |
Tôi không đang hát
và cũng không đang chơi
đàn dương cầm. |
Я не пою
и также не играю на пианино. |
Chúng tôi đang chơi trống
và đang cười. |
Мы играем на барабанах
и смеёмся. |
Chúng tôi không đang chơi trống
và cũng không đang cười. |
Мы не играем на барабанах
и /также/ не смеёмся. |
Cả hai chúng tôi đang hát. |
Обе мы поём. |
Không ai trong chúng tôi đang hát. |
Никто из нас не
поёт. |
Chỉ có một người trong
chúng tôi đang hát. |
Только имеется один
человек среди нас (который) поёт. |
Tất cả sáu người chúng tôi đang hát. |
Все 6-ро человек мы поём. |
Tôi đang đứng trên
lề đường. |
Я стою на тротуаре. |
Tôi không đang đứng trên lề đường nữa. |
Я не стою на тротуаре /ещё/
(теперь не стою). |
Chúng tôi đang mang ô. |
Мы носим зонты. |
Không ai trong chúng tôi đang đứng. |
Никто из нас
[не]
стоит. |
Cả bốn người
chúng tôi đang đi bộ. |
Все 4-ро человек мы
идём пешком. |
Chúng tôi có bốn người.
Không ai trong chúng tôi đang đi bộ. |
Мы - 4-ро человек.
Никто из нас не идёт. |
Cả ba người chúng tôi đang đi bộ. |
Все 3-е человек мы идём пешком. |
Chúng tôi có ba người.
Không ai trong chúng tôi
đang đi bộ. |
Мы - 3-е человек.
Никто из нас не идёт. |
Cả hai chúng tôi đang hát. |
Обе мы поём. |
Chúng tôi đang hôn nhau. |
Мы целуемся. |
Không ai trong chúng tôi đang hôn
và không ai trong chúng tôi đang hát. |
Никто из нас не целует(ся)
и никто из нас не поёт. |
Tôi đang đứng.
Không có người
bạn nào của tôi đang đứng. |
Я стою.
Никто (из) друзей моих
[не]
стоит. |
Cả người đàn ông
lẫn tôi đang mang ô. |
/Все/, мужчина и я
носим зонты. |
Cả tôi lẫn người đàn ông không ai mang ô. |
/Как/ я, так и
мужчина, не носим зонт. |
Cả tôi và con tôi
đều đang đội mũ. |
/Все/ я и сын мой
/равно/ носим шляпы. |
Cả tôi và con tôi đều không đang
đội mũ. |
/Все/ я и сын мой
/равно/ не носим
шляпы. |
|
hầu hết tất cả
- почти
все |
Đây là một hình vuông. |
Это - квадрат. |
Cái này trông giống
hình vuông,
nhưng không phải. |
Фигура эта выглядит как
квадрат,
но не является (квадратом). |
Đây là một hình tam giác. |
Это - /один/ треугольник. |
Cái này trông giống hình tam giác,
nhưng không phải. |
"Штука та"
выглядит как треугольник,
но не есть. |
Những người này là
những người đàn bà. |
/Некоторое кол-во/ люди
эти - /несколько людей/ женщины. |
Những người này
trông giống những người
đàn ba,
nhưng không phải.Họ là những
người nộm. |
Люди эти
выглядят как женщины,
но не есть.Они -
манекены. |
Những người này là những
phi hành gia. |
Эти люди - космонавты. |
Những người này
trông giống những phi hành
gia,
nhưng không phải. |
Эти люди
выглядят как космонавты,
но ими не являются. |
Tất cả những hình
này
là những hình
tròn. |
Все /несколько шт./
фигуры эти
- круги. |
Tất cả những hình này là những
hình tam
giác. |
Все фигуры эти - треугольники. |
Ba trong số những hình này
là hình tròn
và một là hình tam giác. |
Три среди /числа/ фигур
этих
круги,
и один - треугольник. |
Hai trong số những hình
này màu đỏ
và hai màu xanh da trời. |
Две среди /числа/ фигур
этих -
цвета красного,
и две - синие. |
Hình tròn đen thì
ở bên phải phía trên. |
Круг чёрный, он
справа
сверху. |
Hình tròn đen thì
ở bên trái phía trên. |
Круг чёрный, он
слева сверху. |
Hình tam giác đen thì
ở bên phải phía
dưới. |
Треугольник чёрный, он
справа снизу. |
Hình tam giác đen thì
ở bên trái phía
dưới. |
Треугольник чёрный, он
слева снизу. |
Vài hình tròn màu đen. |
Немного/несколько кругов
- чёрные. |
Hầu hết tất cả
các hình tròn
/đều/ màu
vàng,
trừ một hình màu đen. |
Почти все круги
/равно/ - жёлтые,
/минус/ (за исключением) одна фигура -
чёрная. |
Vài hình tam giác màu đen. |
Несколько треугольников -
чёрные. |
Hầu hết tất cả các
hình tam giác màu
vàng,
trừ một hình
màu đen. |
Почти все треугольники -
жёлтые,
/минус/ одна фигура чёрная (за
исключением одного чёрного треугольника). |
Hầu hết tất cả các hình tròn đều
màu
vàng. |
Почти все круги /равно/
жёлтые. |
Hầu hết tất cả các hình tròn đều
màu
đen. |
Почти все круги /равно/
чёрные. |
Tất cả các hình tam giác đều màu vàng. |
Все треугольники жёлтые. |
Hầu hết tất cả các hình tam giác
đều màu vàng. |
Почти все треугольники /равно/
жёлтые. |
Hầu hết tất cả các hình tròn đều màu
đen. |
Почти все круги /равно/ чёрные. |
Hầu hết tất cả các hình tròn đều màu
vàng. |
Почти все круги /равно/ жёлтые. |
Một hình tròn màu
xanh da trời,
và những
hình khác màu đỏ. |
Один круг синий,
и несколько фигур
иных - красные. |
Chỉ có một hình tròn màu đỏ. |
Только один круг
- красный. |
Hầu hết tất cả các hình tròn màu vàng
và hai màu xanh da trời. |
Почти все круги - жёлтые,
и два - синие. |
Một hình tròn màu đen
và những hình khác
màu vàng. |
Один круг - чёрный,
и несколько фигур иных/остальных - жёлтые. |
Phần lớn các hình tròn màu đen
và một
màu xanh lá cây. |
Большинство кругов -
чёрные,
и один - зелёный. |
Phần lớn các hình tròn màu đỏ,
và vài
hình màu xanh lá cây. |
Большинство кругов -
красные,
и две фигуры/формы - зелёные. |
Các hình tròn xanh da trời
lớn
và các
hình tròn đỏ nhỏ. |
Все круги синие большие,
и круги красные - маленькие. |
Các hình tròn đỏ lớn
và các hình tròn
xanh da trời nhỏ. |
Все круги красные большие,
и круги синие - маленькие. |
Các hình tam giác ở trên các hình tròn. |
Треугольники над кругами. |
Các hình tròn ở trước các hình tam giác. |
Круги перед (поверх от)
треугольниками. |
Phần lớn các
hình vuông màu đen lớn,
và tất cả các hình màu trắng
nhỏ. |
Большинство квадратов
чёрных большие,
и все фигуры белые
- маленькие. |
Tất cả các hình vuông
màu đen lớn,
và phần lớn các hình màu trắng nhỏ. |
Все квадраты чёрные
большие,
и большинство
фигур белых - маленькие. |
Vài hình tam giác lớn màu
xanh lá cây,
và tất cả các hình tam giác nhỏ
màu
xám. |
Несколько треугольников больших
- зелёные,
и все треугольники
маленькие - серые. |
Tất cả các hình tam giác
lớn màu xanh lá
cây,
và vài hình tam giác nhỏ màu xám. |
Все треугольники большие
- зелёные.
И несколько треугольников
маленьких - серые. |