Урок 54b

   
 

Стандартные фразы

 

  07.11

    08.01
 

  08.02

 

  08.03

 

Изучение языков

>

Языки востока

> Вьетнамский  
             

Стандартные фразы - 07.11

  không phải - не есть/не является.. + глагол
Tôi đang nhảy. Я прыгаю.
Tôi đang uống sữa. Я пью молоко.
Tôi đang ngã. Я падаю.
Tôi đang cắt giấy. Я режу бумагу.
Tôi đang nhảy. Я прыгаю.
Tôi đã nhảy. Я прыгнул.
Tôi đang uống sữa. Я пью молоко.
Tôi đã uống sữa. Я выпил молоко.
Tôi đang ngã. Я прыгаю.
Tôi đã ngã. Я прыгнул.
Tôi đang cắt giấy. Я режу бумагу.
Tôi đã cắt giấy. Я разрезала бумагу.
Tôi sắp nhảy. Я скоро прыгну.
Tôi sắp uống sữa. Я скоро выпью молоко.
Tôi sắp ngã. Я упаду.
Tôi sắp cắt giấy. Я разрежу бумагу.
Tôi sắp nhảy xuống nước. Я скоро прыгну /вниз/ в воду.
Tôi đang nhảy xuống nước. Я прыгаю /вниз/ в воду.
Tôi đã nhảy xuống nước. Я спрыгнул в воду.
Chúng tôi đang nhảy xuống nước. Мы прыгаем вниз в воду.
Không phải chúng tôi sắp nhảy.
Nó sắp nhảy.
Не есть мы скоро прыгнем.
Он скоро прыгнет.

(Мы не прыгнем, он прыгнет.)

Không phải chúng tôi đang nhảy.
Nó đang nhảy.
Не есть мы прыгаем.
Он прыгает.
Không phải chúng tôi đã nhảy.
Nó đã nhảy.
Не есть мы /было/ прыгнули.
Он прыгнул.
Tất cả chúng ta đang cùng nhảy. Все мы /вместе/ прыгаем.
Tôi sắp nhảy.
Họ không sắp nhảy.
Я скоро прыгну.
Они не /скоро/ прыгнут (они не прыгнут).
Tôi đang nhảy.
Không phải họ đang nhảy.
Я прыгаю.
/Не/ они прыгают (они не прыгают).
Tôi đã nhảy.
Không phải họ đã nhảy.
Я прыгнул.
/Не/ они прыгнули.
Tất cả chúng ta đang cùng nhảy. Все мы /вместе/ прыгаем.
Tôi sắp ngã. Я скоро упаду.
Tôi đang ngã. Я падаю.
Tôi đã ngã. Я упал.
Tôi sắp nhảy. Я скоро прыгну.
Tôi sắp uống sữa. Я скоро выпью молоко.
Tôi đang uống sữa. Я пью молоко.
Tôi đã uống sữa. Я выпил молоко.
Tôi sắp ăn bánh mì. Я скоро съем хлеба.
Tôi sắp ăn bánh mì. Я скоро съем хлеб.
Tôi đang ăn bánh mì. Я /сейчас/ ем хлеб.
Tôi đã ăn một ít bánh mì. Я съел немного хлеба.
Tôi đang đội mũ. Я ношу шляпу.

Стандартные фразы - 08.01

  đầu tiên - первый, начальный
thứ nhất - первый (номер один)
cuối cùng- последний
Số thứ nhất là số hai. Цифра первая - цифра 2.
Số thứ nhất là số một. Цифра первая - цифра 1.
Số thứ nhất là số bốn. Цифра первая - цифра 4.
Số thứ nhất là số chín. Цифра первая - цифра 9.
Số thứ nhì là số chín. Цифра вторая - цифра 9.
Số thứ nhì là số tám. Цифра вторая - цифра 8.
Số thứ nhì là số năm. Цифра вторая - цифра 5.
Số thứ nhì là số sáu. Цифра вторая - цифра 6.
Số thứ ba là số ba. Цифра третья - 3.
Số thứ tư là số bảy. Цифра четвёртая - 7.
Số thứ tư là số chín. Цифра четвёртая - 9.
Số thứ ba là số không. Цифра третья - 0.
Số cuối cùng là số chín. Цифра последняя - 9.
Số cuối cùng là số ba. Цифра последняя - 3.
Số cuối cùng là số một. Цифра последняя - 1.
Số cuối cùng là số bảy. Цифра последняя - 7.
Số đầu tiên là số không. Цифра первая/начальная - 0.
Số thứ nhì là số không. Цифра вторая - 0.
Số thứ ba là số không
và số thứ tư không phải là số không.
Цифра третья - 0,
и цифра 4-я - не цифра 0.
Số thứ ba là số không
và số thứ tư là số không.
Цифра третья - 0,
и цифра 4-я - цифра 0.
Hai số cuối cùng là số ba. Две цифры последние - цифры 3.
Hai số đầu tiên là số hai. Две цифры первые - цифры 2.
Hai số cuối cùng là số không. Две цифры последние - цифры 0.
Ba số cuối cùng là số một. Три цифры последние - цифры 1.
Số thứ nhì và số thứ tư là số ba. Цифра вторая и цифра 4-я - цифры 3.
Số đầu tiên và số cuối cùng là số ba. Цифра первая/начальная и цифра последняя - 3.
Số thứ ba và số cuối cùng là số một. Цифра 3-я и цифра последняя - 1.
Số đầu tiên và số cuối cùng là số một. Цифра начальная и цифра последняя - 1.
Hai số đầu tiên là số hai
và số cuối cùng là số sáu.
Две цифры начальные - цифры 2
и цифра последняя - 6.
Hai số đầu tiên là số hai
và số cuối cùng là số tám.
Две цифры начальные - цифры 2
и цифра последняя - 8.
Số đầu tiên là số hai,
số thứ nhì là số năm,
số thứ ba là số không,
và số cuối cùng là số chín.
Цифра первая/начальная - 2,
цифра вторая - 5,
цифра третья - 0,
и цифра последняя - 9.
Số đầu tiên là số hai,
số thứ nhì là số năm,
số thứ ba là số không,
và số cuối cùng là số bảy.
Цифра первая/начальная - 2,
цифра вторая - 5,
цифра третья - 0,
и цифра последняя - 7.
Người thứ nhì và người cuối cùng đang ngồi. Человек второй и человек последний сидят.
Người thứ nhì và người thứ ba đang ngồi. Человек второй и человек 3-й сидят.
Người thứ nhất và người thứ tư đang ngồi. Человек первый и человек 4-й сидят.
Người thứ nhất và người thứ nhì đang ngồi. Человек первый и человек 2-й сидят.
Người thứ nhất và người thứ ba đang đứng. Человек первый и человек 3-й стоят.
Người thứ nhất và người cuối cùng đang đứng. Человек первый и человек последний стоят.
Người thứ nhì và người thứ ba đang đứng. Человек второй и человек 3-й стоят.
Người thứ ba và người thứ tư đang đứng. Человек 3-й и человек последний стоят.

Стандартные фразы - 08.02

  cả ... đều... - все ... /равно/ ... (все из нас, мы все /одинаково/ делаем)
Tôi đang cưỡi ngựa. Я еду на лошади.
Tôi không cưỡi ngựa nữa. Я не еду на лошади /более/ещё/.
Chúng tôi đang đi xe đạp. Мы едем на велосипедах.
Chúng tôi không đi xe nữa. Мы едем на "повозке" /ещё/.
Chúng tôi đang chạy. Мы бежим.
Chúng tôi không chạy nữa. Мы не бежим более.
Chúng tôi đang hát. Мы поём.
Chúng tôi không hát nữa Мы не поём более.
Chúng tôi đang hát. Мы поём.
Chúng tôi không hát nữa. Мы не поём более.
Tôi đang mặc quần áo. Я одеваю одежду.
Tôi không mặc quần áo nữa. Я не одеваю одежду более.
Tôi đang ăn. Я ем.
Tôi đang nói chuyện bằng điện thoại. Я беседую посредством телефона.
Tôi là người đàn bà
không nói chuyện bằng điện thoại
và cũng không ăn.
Я женщина (которая)
не говорит по телефону

и также/равно не ест.
Tôi là người đàn ông
không nói chuyện bằng điện thoại
và cũng không ăn.
Я мужчина, (который)
не беседует по телефону
и также не ест.
Tôi đang hát
và chơi đàn dương cầm.
Я пою
и играю на пианино.
Tôi không đang hát
và cũng không đang chơi đàn dương cầm.
Я не пою
и также не играю на пианино.
Chúng tôi đang chơi trống
và đang cười.
Мы играем на барабанах
и смеёмся.
Chúng tôi không đang chơi trống
và cũng không đang cười.
Мы не играем на барабанах
и /также/ не смеёмся.
Cả hai chúng tôi đang hát. Обе мы поём.
Không ai trong chúng tôi đang hát. Никто из нас не поёт.
Chỉ có một người trong chúng tôi đang hát. Только имеется один человек среди нас (который) поёт.
Tất cả sáu người chúng tôi đang hát. Все 6-ро человек мы поём.
Tôi đang đứng trên lề đường. Я стою на тротуаре.
Tôi không đang đứng trên lề đường nữa. Я не стою на тротуаре /ещё/ (теперь не стою).
Chúng tôi đang mang ô. Мы носим зонты.
Không ai trong chúng tôi đang đứng. Никто из нас [не] стоит.
Cả bốn người chúng tôi đang đi bộ. Все 4-ро человек мы идём пешком.
Chúng tôi có bốn người.
Không ai trong chúng tôi đang đi bộ.
Мы - 4-ро человек.
Никто из нас не идёт.
Cả ba người chúng tôi đang đi bộ. Все 3-е человек мы идём пешком.
Chúng tôi có ba người.
Không ai trong chúng tôi đang đi bộ.
Мы - 3-е человек.
Никто из нас не идёт.
Cả hai chúng tôi đang hát. Обе мы поём.
Chúng tôi đang hôn nhau. Мы целуемся.
Không ai trong chúng tôi đang hôn
và không ai trong chúng tôi đang hát.
Никто из нас не целует(ся)
и никто из нас не поёт.
Tôi đang đứng.
Không có người bạn nào của tôi đang đứng.
Я стою.
Никто (из) друзей моих
[не] стоит.
Cả người đàn ông lẫn tôi đang mang ô. /Все/, мужчина и я носим зонты.
Cả tôi lẫn người đàn ông không ai mang ô. /Как/ я, так и мужчина, не носим зонт.
Cả tôi và con tôi đều đang đội mũ. /Все/ я и сын мой /равно/ носим шляпы.
Cả tôi và con tôi đều không đang đội mũ. /Все/ я и сын мой /равно/ не носим шляпы.

Стандартные фразы - 08.03

  hầu hết tất cả  - почти все
Đây là một hình vuông. Это - квадрат.
Cái này trông giống hình vuông,
nhưng không phải.
Фигура эта выглядит как квадрат,
но не является (квадратом).
Đây là một hình tam giác. Это - /один/ треугольник.
Cái này trông giống hình tam giác,
nhưng không phải.
"Штука та" выглядит как треугольник,
но не есть.
Những người này là những người đàn bà. /Некоторое кол-во/ люди эти - /несколько людей/ женщины.
Những người này
trông giống những người đàn ba,
nhưng không phải.

Họ là những người nộm.

Люди эти
выглядят как женщины,
но не есть.

Они - манекены.

Những người này là những phi hành gia. Эти люди - космонавты.
Những người này
trông giống những phi hành gia,
nhưng không phải.
Эти люди
выглядят как космонавты,
но ими не являются.
Tất cả những hình này
là những hình tròn.
Все /несколько шт./ фигуры эти
- круги.
Tất cả những hình này là những hình tam giác. Все фигуры эти - треугольники.
Ba trong số những hình này
là hình tròn
và một là hình tam giác.
Три среди /числа/ фигур этих
круги,
и один - треугольник.
Hai trong số những hình này màu đỏ
và hai màu xanh da trời.
Две среди /числа/ фигур этих -
цвета красного,
и две - синие.
Hình tròn đen thì
ở bên phải phía trên.
Круг чёрный, он
справа сверху.
Hình tròn đen thì
ở bên trái phía trên.
Круг чёрный, он
слева сверху.
Hình tam giác đen thì
ở bên phải phía dưới.
Треугольник чёрный, он
справа снизу.
Hình tam giác đen thì
ở bên trái phía dưới.
Треугольник чёрный, он
слева снизу.
Vài hình tròn màu đen. Немного/несколько кругов - чёрные.
Hầu hết tất cả các hình tròn /đều/ màu vàng,
trừ một hình màu đen.
Почти все круги /равно/ - жёлтые,
/минус/ (за исключением) одна фигура - чёрная.
Vài hình tam giác màu đen. Несколько треугольников - чёрные.
Hầu hết tất cả các hình tam giác màu vàng,
trừ một hình màu đen.
Почти все треугольники - жёлтые,
/минус/ одна фигура чёрная (за исключением одного чёрного треугольника).
Hầu hết tất cả các hình tròn đều
màu vàng.
Почти все круги /равно/
жёлтые.
Hầu hết tất cả các hình tròn đều màu đen. Почти все круги /равно/ чёрные.
Tất cả các hình tam giác đều màu vàng. Все треугольники жёлтые.
Hầu hết tất cả các hình tam giác đều màu vàng. Почти все треугольники /равно/ жёлтые.
Hầu hết tất cả các hình tròn đều màu đen. Почти все круги /равно/ чёрные.
Hầu hết tất cả các hình tròn đều màu vàng. Почти все круги /равно/ жёлтые.
Một hình tròn màu xanh da trời,
và những hình khác màu đỏ.
Один круг синий,
и несколько фигур иных - красные.
Chỉ có một hình tròn màu đỏ. Только один круг - красный.
Hầu hết tất cả các hình tròn màu vàng
và hai màu xanh da trời.
Почти все круги - жёлтые,
и два - синие.
Một hình tròn màu đen
và những hình khác màu vàng.
Один круг - чёрный,
и несколько фигур иных/остальных - жёлтые.
Phần lớn các hình tròn màu đen
và một màu xanh lá cây.
Большинство кругов - чёрные,
и один - зелёный.
Phần lớn các hình tròn màu đỏ,
và vài hình màu xanh lá cây.
Большинство кругов - красные,
и две фигуры/формы - зелёные.
Các hình tròn xanh da trời lớn
và các hình tròn đỏ nhỏ.
Все круги синие большие,
и круги красные - маленькие.
Các hình tròn đỏ lớn
và các hình tròn xanh da trời nhỏ.
Все круги красные большие,
и круги синие - маленькие.
Các hình tam giác ở trên các hình tròn. Треугольники над кругами.
Các hình tròn ở trước các hình tam giác. Круги перед (поверх от) треугольниками.
Phần lớn các hình vuông màu đen lớn,
và tất cả các hình màu trắng nhỏ.
Большинство квадратов чёрных большие,
и все фигуры белые - маленькие.
Tất cả các hình vuông màu đen lớn,
và phần lớn các hình màu trắng nhỏ.
Все квадраты чёрные большие,
и большинство фигур белых - маленькие.
Vài hình tam giác lớn màu xanh lá cây,
và tất cả các hình tam giác nhỏ màu xám.
Несколько треугольников больших - зелёные,
и все треугольники маленькие - серые.
Tất cả các hình tam giác lớn màu xanh lá cây,
và vài hình tam giác nhỏ màu xám.
Все треугольники большие - зелёные.
И несколько треугольников маленьких - серые.