|
chung quanh - вокруг/кругом,
окружают (как глагол)
ở chung quanh - "в
вокруг" (как предлог) |
một hình tròn xanh lá cây |
/Один/ круг зелёный. |
một hình chữ nhật xanh lá cây |
Прямоугольник зелёный. |
một hình vuông xanh da trời |
Квадрат синий. |
một hình chữ nhật xanh da trời |
Прямоугольник синий. |
Hình tròn ở trước hình chữ nhật. |
Круг поверх
прямоугольника. |
Hình vuông ở trước hình tam giác. |
Квадрат поверх
треугольника. |
Hình tròn ở sau hình chữ nhật. |
Круг позади прямоугольника. |
Hình vuông ở sau hình tam giác. |
Квадрат позади треугольника. |
Em trai ở sau cây. |
Мальчик за/позади
деревом. |
Em trai ở trước cây. |
Мальчик перед деревом. |
Nước ở sau sữa. |
Вода позади молока (стакан с
водой). |
Nước ở trước sữa. |
Вода перед молоком. |
Hình tròn tròn. |
Круг круглый. |
Quả bóng tròn. |
Мяч круглый. |
Hình vuông không tròn. |
Квадрат не круглый. |
Tòa nhà này không tròn. |
Здание это не круглое. |
Cái cửa sổ này tròn. |
Окно это круглое. |
Cái cửa sổ này vuông. |
Окно это квадратное. |
Cái đồng hồ này tròn. |
Часы эти круглые. |
Cái đồng hồ này vuông. |
Часы "те" квадратные. |
Có một hình tròn
chung quanh hình chữ nhật này. |
Имеется один круг
вокруг прямоугольника того. |
Có một hình vuông
chung quanh hình chữ nhật này. |
Имеется один квадрат
вокруг прямоугольника. |
Có hoa vàng chung quanh hoa xanh. |
Имеются цветы жёлтые
вокруг/кругом цветов синих. |
Ghế ở chung quanh bàn. |
Стулья /в/ вокруг стола. |
Phần lớn những hình vuông
ở bên cạnh hình tròn. |
Большинство квадратов
сбоку от
круга. |
Hình tròn ở trên phần lớn
những hình vuông. |
Круг над
большинством квадратов. |
Phần lớn những hình tam giác
ở trên hình chữ nhật. |
Большинство треугольников
над/выше
прямоугольником. |
Phần lớn những hình tam giác
ở trong hình chữ nhật. |
Большинство треугольников
/в/ прямоугольнике (над
прямоугольником - в пределах его площади). |
Phần lớn những hình tròn
ở chung quanh hình chữ nhật,
nhưng không phải tất cả. |
Большинство кругов
вокруг
прямоугольника,
но не все. |
Tất cả các hình tròn
ở chung quanh hình chữ nhật. |
Все круги
вокруг прямоугольника. |
Phần lớn các hình tròn
ở trước hình chữ nhật,
nhưng không phải tất cả. |
Большинство кругов
перед прямоугольником,
но не все. |
Tất cả các hình tròn đều ở
trước hình chữ nhật. |
Все круги /все/
перед прямоугольником. |
Tất cả mọi người đều đội mũ
vàng. |
Все /каждый человек/ /все/
носит шляпу жёлтую. |
Phần lớn người đội mũ vàng. |
Большинство людей носит
шляпу жёлтую. |
Tất cả mọi người đều
mặc quần áo trắng. |
Все /все люди
/все/каждый/
носят одежду белую. |
Phần lớn người mặc quần áo
trắng. |
Большинство
людей носят одежду белую. |
Hình tròn ở trước hình vuông. |
Круг перед
прямоугольником. |
Hình tròn ở sau hình vuông. |
Круг позади прямоугольника. |
Hình tròn ở trên hình vuông. |
Круг над прямоугольником. |
Hình tròn ở dưới hình vuông. |
Круг под прямоугольником. |
|
đi bộ - идти пешком
bên - сторона
bên phải - справа |
Người đàn ông đang chỉ chỏ với
tay phải của anh ấy. |
Мужчина указывает /посредством/
рукой правой его. |
Người đàn ông đang chỉ chỏ
với tay trái của anh ấy. |
Мужчина указывает
рукой левой /принадлеж./ мужчины того. |
Em trai đang đá bằng chân phải. |
Мальчик пинает мяч ногой правой. |
Em trai đang đá bằng chân trái. |
Мальчик пинает мяч ногой левой. |
Người đàn ông có kẹo
trong bàn tay trái của ông ấy. |
Мужчина имеет конфету
в руке левой его. |
Người đàn ông có kẹo
trong bàn tay phải của ông ấy. |
Мужчина имеет конфету
в руке правой его. |
Cốc bên trái có sữa. |
Стакан слева /имеет(ся)/
молоко. |
Cốc bên phải có sữa. |
Стакан справа - с молоком. |
Bàn tay trái của người đàn ông
đầy kẹo. |
Рука левая
мужчины
полна конфет. |
Bày tay phải của người đàn ông đầy
kẹo. |
Рука правая мужчины полна
конфет. |
Cốc bên trái đầy sữa. |
В стакане слева полно молока. |
Cốc bên phải đầy sữa. |
Стакан справа полон молока. |
Bàn tay trái của người đàn ông đầy
kẹo,
nhưng bàn tay phải của ông ấy
trống không. |
Рука левая мужчины
полна конфет.
Но рука правая его пустая. |
Bàn tay phải của người đàn ông đầy
kẹo,
nhưng bàn tay trái của ông ấy trống
không. |
Рука правая мужчины полна
конфет.
Но рука левая его пустая. |
Cốc bên trái đầy sữa,
nhưng cốc bên phải trống không. |
Стакан слева полон молока,
но стакан справа пустой. |
Cốc bên phải đầy sữa,
nhưng cốc bên trái trống không. |
Стакан справа полон молока,
но стакан слева пустой. |
Cốc trống. |
Стакан пустой. |
Cốc đầy sữa. |
Стакан полон молока. |
Cốc đầy nước. |
Стакан полон воды. |
Cốc đầy nước cam. |
Стакан полон апельсинового
сока. |
Cốc bên trái đầy sữa
và cốc bên phải đầy nước. |
Стакан слева полон молока
и стакан справа полон воды. |
Cốc bên phải đầy sữa
và cốc bên trái đầy sữa. |
Стакан справа полон молока
и стакан слева полон молока. |
Cốc bên trái đầy nước
nhưng cốc bên phải trống không. |
Стакан слева полон воды
но стакан справа пустой. |
Cốc bên phải đầy nước
nhưng cốc bên trái trống không. |
Стакан справа полон молока
и стакан слева пустой. |
Người đàn ông ở bên nào của cửa?
Ông ấy ở bên trái. |
Мужчина с какой стороны
двери?
Он слева. |
Người đàn ông ở bên nào của cửa?
Ông ấy ở bên phải. |
Мужчина с какой стороны /принадлеж./
двери?
Он справа. |
Người đàn ông ở bên nào của số?
Ông ấy ở bên phải. |
Мужчина с какой стороны от
цифр (картинка с цифрами)?
Он справа. |
Người đàn ông ở bên nào của số?
Ông ấy ở bên trái. |
Мужчина "с стороны какой"
от цифр (картинка с цифрами)?
Он слева. |
Cây ở bên phải có nhiều hoa trắng. |
Дерево "со стороны правой"
- имеется много цветов белых. |
Cây ở bên trái có nhiều hoa trắng. |
Дерево с левой стороны, имеет
много цветов белых. |
Có nhiều người ở bên trái,
nhưng chỉ có một ít người ở
bên phải. |
Имеется много людей слева,
но только имеется
мало/немного людей справа. |
Có nhiều người ở bên phải,
nhưng chỉ có một ít người ở bên
trái. |
Имеется много людей справа,
но только имеется
немного людей слева. |
Người đàn bà có viết bằng tay
phải không?
Vâng, có. |
Женщина пишет рукой
правой ли?
Да, "является. |
Người đàn bà có viết bằng tay trái
không?
Vâng, có. |
Женщина пишет /используя/
руку правую ли?
Да, "является. |
Người đàn bà nào đang chỉ chỏ
bằng tay phải?
Người đàn bà bên trái. |
Женщина которая указывает
/посредством/ руки правой?
Женщина слева. |
Người đàn bà nào đang chỉ chỏ bằng tay
trái?
Người đàn bà bên phải. |
Женщина которая указывает
/посредством/ руки левой?
Женщина /сторона/ справа. |
Một người nào đó
đang đi bộ trước cửa bên tay
phải. |
Мужчина некий
идёт пешком перед дверью справа. |
Một người nào đó
đang đi bộ
trước cửa bên tay trái. |
Мужчина некий
/сейчас/ идёт пешком
перед дверью слева. |
Một người nào đó
đang đi bộ
trước cửa bên tay trái
và một người nào đó
đang đi bộ trước cửa bên tay phải. |
/Один/ мужчина некий
/сейчас/ идёт пешком
перед дверью слева
и /один/ мужчина некий
идёт перед дверью справа. |
Một người nào đó
đang đi bộ trước cửa giữa. |
Мужчина некий
идёт перед дверью
центральной. |
|
đi lên - "идти верх",
подниматься
đi xuống - "идти вниз",
спускаться |
Cầu ở trên đường. |
Мост над дорогой. |
Người đàn bà đang
cầm một quả bóng ở
trên đầu. |
Женщина держит мяч
над головой. |
Một bức tượng
con sư tử
ở bên trên người
đàn ông. |
Одна статуя льва
над ("сбоку сверху") мужчиной. |
Trên cửa có viết
số
"ba-trăm linh ba." |
Над дверью написано
число
"300 0
3" (303). |
Đường ở dưới
cầu. |
Дорога под мостом. |
Người đàn bà ở dưới
quả bóng. |
Женщина под мячом. |
Người đàn ông ở dưới
tượng con sư tử. |
Мужчина под статуей
льва. |
Cửa ở dưới số "ba trăm linh ba." |
Дверь под числом "300
0 3" (303). |
Người thanh niên đang
với tay
lấy cái mũ
ở
bên trên đầu anh ấy. |
Парень протягивает
руку
взять шляпу
над ("сбоку над") головой
его. |
Người thanh niên đang
cầm một cái mũ
ở bên
dưới đầu
anh ấy. |
Парень держит шляпу
под ("сбоку под") головы его. |
Chúng tôi thấy xe lửa
ở dưới thấp. |
Мы видим поезд
"внизу низко". |
Chúng tôi thấy xe lửa
ở trên cao. |
Мы видим поезд "вверху высоко". |
Máy bay đang bay trên mây. |
Самолёт летит над облаками. |
Máy bay đang bay dưới mây. |
Самолёт летит под/ниже
облаками. |
Máy bay đang bay ở đằng trước
núi
bị
tuyết phú. |
Самолёт летит перед
горой
"/подвержена/ снегом
покрыта".(гора покрыта
снегом, на её фоне самолёт) |
Máy bay đang bay ở đằng trước
mặt trời đang lặn. |
Самолёт летит на фоне солнца
заходящего. |
Phần lớn người đang ngồi,
trừ một người đang
đứng. |
Большинство людей сидят,
"/минус/ один
мужчина стоит". |
Phần lớn người đang đứng,
trừ một người đang
người. |
Большинство людей стоят,
за исключением
одного человека сидящего. |
Phần lớn người đang
đi lên,
trừ một vài người
đang đi xuống. |
Большинство людей поднимаются
(идут вверх),
за исключение нескольких человек,
спускающихся. |
Phần lớn người đang đi xuống.
Chỉ có vài người
đang đi lên. |
Большинство людей идут вниз,
только имеется мало/несколько
человек, идут вверх. |
Phần lớn bò đang nằm,
trừ vài con đang đứng. |
Большинство коров лежат,
/за исключением/
несколько животных лежат. |
Phần lớn bò đang đứng,
trừ vài con đang nằm. |
Большинство коров стоят,
"/минус/ несколько животных лежат." |
Phần lớn những người này là
trẻ em,
trừ vài người là
người lớn. |
Большинство людей этих -дети,
/минус/ несколько людей - взрослые. |
Phần lớn ghế
có người ngời.
Chỉ có vài ghế
còn trống. |
Большинство стульев - /имеются/
люди сидят.
Только несколько стульев свободны. |
Nhiều người đang
đi xuống,
nhưng chỉ có vài người đang đi lên. |
Много людей спускаются,
но только немного
людей поднимаются. |
Chỉ có vài người đang đi xuống,
nhưng nhiều người
đang đi lên. |
Только несколько людей
спускаются,
но много людей поднимаются. |
Có nhiều quả bóng
trên trời. |
Имеется много шариков в
небе. |
Chỉ có vài quả bóng trên trời. |
Только несколько шариков
в небе. |
Nhiều người đang
ngồi trên ghế. |
Множество людей сидят на
стульях. |
Chỉ có hai người đang
ngồi trên ghế. |
Только 2-е людей сидят на
стуле. |
Chỉ có một người đang
ngồi trên ghế. |
Только 1 человек
сидит на стуле. |
Không có ai ngồi trên ghế
cả. |
Никто
[не]
сидит на стуле вовсе. |
Nhiều người đang đi xe đạp. |
Множество людей едут на
велосипедах. |
Chỉ có vài người đang đi xe đạp. |
Только /имеются/ несколько
человек едут на велосипедах. |
Chỉ có một người đang
đi xe đạp. |
Только один человек едет
на велосипеде. |
Không có ai đi xe đạp cả. |
Никто
[не]
едет на велосипеде вовсе. |
Chỉ có một trong những máy
điện thoại này
màu đỏ. |
Только один среди /множества/
/аппарат/ телефонов этих
цвет красный. |
Chỉ có một trong những máy điện thoại
này
đang được dùng. |
Только один среди
телефонов этих
/сейчас/ "делать
использование" (используется). |
Phần lớn những
khẩu súng này
đang dựa
vào tường. |
Большинство /много/
/оружий/ винтовок этих
/сейчас/ прислонены к стене. |
Không có khẩu súng
nào
dựa vào tường. |
Нет /оружий/ винтовок
этих
прислонены к стене.
Никакое из этих оружий не
прислонено к стене. |
|
dùng ... để
- использовать ... чтобы |
Em trai sắp nhảy. |
Мальчик скоро прыгнет. |
Em trai đang nhảy. |
Мальчик прыгает. |
Em trai đã nhảy. |
Мальчик прыгнул. |
Em trai đang bơi. |
Мальчик плывёт. |
Em trai sắp nhảy qua những
thanh gỗ. |
Мальчик скоро прыгнет через
несколько реек (палки на земле
лежат). |
Em trai đang nhảy qua những thanh gỗ. |
Мальчик прыгает через рейки. |
Em trai đã nhảy qua những thanh gỗ. |
Мальчик прыгнул через рейки. |
Em trai đang bơi dưới mặt nước. |
Мальчик плывёт под
поверхностью воды (под водой). |
Các em đang leo lên
cây. |
Дети взбираются на
дерево. |
Các em đang trượt xuống. |
Дети скользят вниз (с
горки). |
Người công nhân
đang leo lên thang. |
Рабочий поднимается по
лестнице. |
Em trai đang leo núi. |
Мальчик взбирается на гору. |
Họ đang nhìn lên. |
Они смотрят вверх. |
Họ đang nhìn xuống. |
Они смотрят вниз. |
Nó đang nhìn qua cửa sổ. |
Он смотрит через окно. |
Nó đang nhìn cửa
kính màu. |
Он смотрит на (рассматривает)
стекло цветное (мозаика). |
Người chăn bò đang cố
cưỡi con bò đực. |
Ковбой пытается
оседлать быка (удержаться на быке). |
Người chăn bò không cưỡi
được con bò đực. |
Ковбой не может оседлать
быка (падает с быка). |
Em trai đang cố nhảy
qua sà nhảy ngựa. |
Мальчик пытается перепрыгнуть
через "преграда прыгать лошадь" (барьер). |
Em trai ngã. |
Мальчик падает/упал. |
Con chó có một cái
đĩa bay trong miệng
của nó. |
Собака имеет летающую
тарелку во рту
её. |
Con chó có một cái mũ trong miệng
của
nó. |
Собака имеет шляпу во рту /принадлеж./
её. |
Miệng của con chó
há ra và trống. |
Рот собаки разинут
и пустой. |
Miệng của con chó ngậm lại
và trống. |
Рот собаки закрыт и
пустой. |
Con chó đang cố
bắt cái đĩa bay
bằng
miệng. |
Собака пытается
поймать летающую тарелку посредством рта. |
Con chó đã bắt được
cái đĩa bay. |
Собака поймала получила "тарелку
летающую". |
Người chăn bò đang cố bắt con
bê. |
Ковбой пытается поймать телёнка. |
Người chăn bò đã
bắt được con bê. |
Ковбой поймал-получил
телёнка. |
Người đàn ông đang
dùng dây thừng. |
Мужчина использует
верёвку. |
Người đàn bà đang dùng một cái
máy ảnh. |
Женщина использует
фотоаппарат. |
Người đàn ông đang dùng một cái
bút. |
Мужчина использует перо/ручку. |
Nhiều người đang dùng một cái
thuyền. |
Люди используют лодку/корабль. |
Anh ấy đang dùng dây thừng
để leo núi. |
Этот мужчина использует
верёвку,
чтобы взбираться на гору. |
Cô ấy đang dùng một cái
máy ảnh
để chụp
ảnh. |
Эта женщина использует
фотоаппарат
чтобы "клацать картинку"
(снимок делать). |
Anh ấy đang dùng bút
để viết. |
Мужчина этот использует ручку
чтобы писать. |
Họ đang dùng một chiếc
thuyền
để qua sông. |
Они используют лодку
чтобы пересечь реку. |
Người chăn bò đang dùng
dây thừng
để bắt
con bê. |
Ковбой использует верёвку
чтобы поймать телёнка. |
Người chăn bò đang dùng dây thừng
để trói
con bê. |
Ковбой использует верёвку
чтобы связать телёнка. |
Người chăn bò đang
bắt con bê
mà không dùng dây thừng. |
Ковбой ловит телёнка,
но не используя верёвку. |
Người chăn bò đang
nâng con bê lên. |
Ковбой держит /вверх/
телёнка поднимает. |