Урок 52

   
 

Стандартные фразы

 

  07.03

    07.04
 

  07.05

 

  07.06

 

Изучение языков

>

Языки востока

> Вьетнамский  
             

Стандартные фразы - 07.03

  nhanh - быстро
chậm - медленно
Người đàn bà đang chạy nhanh. Женщина бежит быстро.
Những người đàn ông đang đi xe đạp nhanh. Мужчины едут на велосипедах быстро.
Em trai đang trượt tuyết nhanh. Мальчик едет на лыжах ("катится снег") быстрой.
Con ngựa đang chạy nhanh. Лошадь бежит быстро.
Con ngựa không phải đang chạy nhanh.
Nó đang đi chậm.
Лошадь не бежит быстро.
Она идёт медленно.
Chiếc xe ô-tô đang đi chậm. Машина едет медленно.
Chiếc xe ô-tô đang đi nhanh. Машина едет быстро.
Người đàn bà đang cưỡi ngựa nhanh. Женщина едет на лошади быстро.
Ngựa đang chạy nhanh. Лошадь бежит быстро.
Ngựa đang đi chậm. Машина идёт медленно.
Con ngựa không đi gì cả. Лошадь не идёт (не движется) вовсе ("что вовсе).
Con bò đực đang đi nhanh. Бык идёт/движется быстро
Người đàn bà đang bơi nhanh. Женщина плывёт быстро.
Người bơi đang ở dưới nước,
nhưng hiện giờ anh ta không bơi.
Пловец в воде,
но сейчас/теперь он не плывёт.
Người trượt tuyết đang trượt tuyết rất nhanh. /Человек/ лыжник едет на лыжах очень быстро.
Người trượt tuyết đang trượt tuyết rất chậm. /Человек/ лыжник едет на лыжах очень медленно.
Em gái đang đi giầy trượt pa tanh. Девочка обувает /скользить/ коньки роликовые.
Em gái đang đi pa tanh. Девочка едет на роликовых коньках.
Người trượt tuyết đang trượt xuống dốc. Лыжник скользит вниз по склону.
Người trượt tuyết đã nhảy. Лыжник прыгнул.
một người trượt băng /Один человек/ конькобежец.
một người trượt tuyết Один лыжник.
một người bơi Один пловец.
một người chạy Один бегун.
Người đi xe đạp đang đi chậm. Люди едущие на велосипеде едут медленно.
Người bơi đang di chuyển trong nước. Пловец движется/перемещается в воде.
Bức tượng không di động. Статуя/памятник не движется.
Một người nào đó
đang di chuyển nhanh qua đường.
/Один человек/ какой-то (некто)
пересекает быстро /через/ улицу.
Những binh sĩ mặc quần áo đỏ đang đứng yên. /Несколько/ солдаты носящие одежду красную стоят неподвижно.
Những binh sĩ mặc quần áo đen đang đứng yên. Несколько солдат, носящих красную одежду, стоят неподвижно.
Các phi hành gia đang đứng yên. Несколько астронавтов стоят неподвижно.
Người trượt băng đang đứng yên. Конькобежец стоит неподвижно.
Các người đi xe đạp đang di chuyển nhanh. Люди, едущие на велосипедах, движутся быстро.
Các người đi xe đạp đang di chuyển chậm. Люди, едущие на велосипедах, движутся медленно.
Máy bay đang di chuyển nhanh. Самолёт движется быстро.
Máy bay đang di chuyển chậm. Самолёт движется медленно.
Đây không phải là một con thú
và nó di chuyển chậm chạp.
Это - не /одно/ животное.
И оно движется медленно/тяжело.
Đây không phải là một con thú
và nó di chuyển nhanh.
Это - не есть животное,
и оно движется быстро.
Đây là một con thú
di chuyển chậm.
Это - животное,
движется медленно.
Đây là một con thú
di chuyển nhanh.
Это - животное,
движется быстро.

Стандартные фразы - 07.04

  Времена дня и года
Căn nhà ở đằng trước nhiều cây xanh. Дом перед множеством деревьев зелёных.
Chiếc xe hơi chạy trên con đường
giữa những cây xanh.
Автомашина едет по  дороге
(дорога проходит) среди /нескольких/ деревьев зелёных.
Những chiếc xe hơi trong bãi đậu xe
giữa những cây xanh và hồng.
Несколько штук автомобилей на /площадке/ парковке
посреди нескольких
деревьев зелёных и розовых.
Một cây xanh ở đằng trước tòa nhà màu trắng. Одно дерево зелёное перед /резиденция/ домом белым.
Trời không lạnh.
Cây cối xanh tươi.
Погода не холодная.
Деревья зеленеют.
Trời lạnh.
Cây cối bị tuyết bao phủ.
Погода холодная.
Деревья /посредством/
снегом укрыты.
Trời không lạnh.
Có một cây có hoa hồng
ở đằng trước tòa nhà màu trắng.
Погода не холодная.
Имеется одно дерево
с цветами розовыми
перед домом/постройкой белым.
Trời nóng.
Có một cây có hoa hồng và một cây có hoa trắng.
Погода тёплая.
Имеется одно дерево с цветами розовыми и одно дерево с цветами белыми.
Có tuyết trên núi
ở đằng sau chiếc máy bay màu đỏ.
Имеется снег на горе
за/позади самолётом красным (заснеженная гора позади самолёта).
Không có tuyết ở trên núi
nơi người đàn ông mặc áo sơ mi đỏ đang đứng.
Не имеется снег на горе
[где] /располагается/ мужчина носящий рубашку красную стоит.

Нет снега на горе, где мужчина стоит.

Có tuyết trên núi ở đằng sau người đàn ông
mặc áo sơ mi đỏ.
Имеется снег на горе позади мужчины,
носящем красную рубашку.
Không có tuyết trên núi và không có người trên núi. Нет снега на горе
и нет мужчины на горе.
Bây giờ là mùa đông.
Tuyết ở trên núi.
Сейчас - зима.
Снег на горе.
Bây giờ là mùa đông.
Tuyết ở trên cây.
Сейчас - зима.
Снег на деревьях.
Bây giờ là mùa thu.
Cây cối đầy lá vàng.
Сейчас - осень.
Деревья полностью жёлтые.
Bây giờ là mùa xuân.
Cây cối đầy hoa hồng và hoa trắng.
Сейчас - весна.
Деревья полны цветков розовых и цветков белых.
Bây giờ là mùa đông.
Tuyết ở trên cây.
Сейчас - зима.
Снег на деревьях.
Bây giờ là mùa hạ.
Cây cối xanh tươi.
Сейчас - лето.
Деревья зеленеют.
Bây giờ là mùa hạ.
Nhiều người ở bể bơi.
Сейчас - лето.
Люди в бассейне.
Bây giờ là mùa thu.
Cây cối đầy lá vàng
và dưới đất đầy lá.
Сейчас - осень.
Деревья /полностью/ жёлтые

и на земле полно листвы.
mùa đông Зима.
mùa hạ Лето.
mùa xuân Весна.
mùa thu Осень.
mùa hạ Лето.
mùa thu Осень.
mùa đông Зима.
mùa xuân Весна.
Mặt trời đang lặn.
Chúng ta gọi cảnh này
là hoàng hôn.
Солнце опускается.
Мы называем событие это

- закат/сумерки.
Một cái cầu vào ban đêm. Один /шт./ мост ночью.
ban ngày День/днём.
một thành phố vào ban đêm /Один/ город ночью.
Mặt trời đang mọc.
Chúng ta gọi cảnh này là rạng đông.
Солнце восходит.
Мы называем событие это - рассвет/заря.
Ban đêm chúng ta thấy mặt trăng. Ночью, мы видим луну.
một tòa nhà vào ban đêm Здание ночью.
một tòa nhà vào ban ngày Здание днём.
Bây giờ là mùa đông.
Ban ngày.
Сейчас - зима.
День.
Bây giờ là mùa đông.
Ban đêm.
Сейчас - зима.
Ночь.
Bây giờ là mùa hạ.
Ban ngày.
Сейчас - лето.
День.
Bây giờ là mùa hạ.
Ban đêm.
Сейчас - лето.
Ночь.

Стандартные фразы - 07.05

  màu - цвет
tất cả - все, всё (как отдельное слово)
một số - несколько, некоторые (как отдельное слово)
Hoa màu trắng. "Цветок цвет белый" (белые цветы.
Hoa màu đỏ. Красные цветы.
Hoa màu vàng. Жёлтые цветы.
Hoa màu xanh da trời. Синие цветы.
Tất cả hoa màu trắng. Все цветы белые.
Tất cả hoa màu đỏ. Все цветы красные.
Tất cả hoa màu vàng. Все цветы жёлтые.
Tất cả hoa màu xanh da trời. Все цветы синие.
Một số hoa màu trắng. Некоторые цветы белые.
Một số hoa màu xanh da trời. Некоторые цветы синие.
Một số đĩa màu vàng. Некоторые тарелки жёлтые.
Một số người đội mũ. Несколько людей носят шляпы.
Một số hoa màu vàng
và một số màu trắng.
Некоторые цветы жёлтые
и некоторые - белые.
Một số hoa màu vàng
và một số màu xanh.
Некоторые цветы жёлтые
и некоторые - синие.
Một số táo màu đỏ
và một số màu xanh lá cây.
Некоторые яблоки красные
и некоторые - зелёные.
Một số người là đàn bà
và một số là đàn ông.
Некоторые люди - женщины
и некоторые - мужчины.
Phần lớn người đội mũ vàng,
trừ một người.
Большинство людей носят шляпы жёлтые,
за исключением ("минус") одного человека.
Phần lớn hoa màu trắng,
nhưng một số màu vàng.
Большинство цветов белые,
но некоторые/несколько жёлтые.
Phần lớn bông hoa màu đỏ,
nhưng một phần màu đen.
Большая часть цветка - красная,
но частично/одна часть - чёрный.
Phần lớn bông hoa màu đỏ,
nhưng một phần màu vàng.
Большая часть цветка - красная,
но "одна часть" - жёлтая.
Cả hai con vật đều là ngựa. Оба животных /равно/ - лошади.
Cả hai bông hoa đều
có màu trắng và màu vàng.
Оба цветка /равно/
/есть/ бело-жёлтые.
Cả hai đứa trẻ đều
là các em gái.
Оба ребёнка авно/
- девочки.
Cả hai con vật đều là vịt. Оба животных /все/ являются утками.
Cả hai con vật đều là ngựa. Оба животных /все/ - лошади.
Trong hai con vật,
không con nào là ngựa cả.
Среди двух животных,
нет "животного того" являющегося лошадью /вовсе/
Cả hai đứa trẻ đều là các em gái. Оба ребёнка /все/ - девочки.
Trong hai em
không có em nào là em gái cả.
Среди двоих детей,
нет "ребёнка того" являющегося девочкой вовсе.
Một số hoa màu đỏ. Некоторые цветы красные.
Không có hoa nào màu đỏ cả. Нет [среди] цветов тех цвета красного вовсе.
Một trong các con vịt màu trắng. Одна среди /несколько/ уток - белая.
Không có con vịt nào màu trắng cả. Нет утки /там/той/ белой вовсе.
Một số những hoa này màu vàng,
còn những hoa khác màu xanh.
Некоторые /некоторые/ цветы те/там - жёлтые.
А /некоторые/ цветы иные - синие.
Tất cả những hoa này màu vàng. Все эти цветы - жёлтые.
Một trong những con vịt này có đầu trắng,
còn con kia
có đầu xanh lá cây.
Одна среди уток этих имеет голову белую,
а /животные/ другие
имеют голову зелёную.
Tất cả những con vịt này
đều có đầu đen.
Все /несколько шт./ утки те
авно/ имеют голову тёмную.
Cả hai người đang chỉ chỏ. Оба человека указывают (пальцем).
Không người nào trong hai người đang chỉ chỏ cả. Никто из двоих людей [не] указывает вовсе.
Một người đang chỉ chỏ,
nhưng người kia thì không.
Один человек указывает,
но человек иной "так не" (так не делает).
Một trong những con vật này là một con chim,
nhưng con kia không phải là chim.
Один среди животных этих - /одна/ птица.
Но животное иное - не птица.

Стандартные фразы - 07.06

  Никто (среди...)
Không con nào - "не животное это"
Không em nào - "не ребёнок тот"
Người này là người đàn bà. Этот человек - женщина.
Con vật này là con chó. Это животное - собака.
Người này là em gái. Человек этот - девочка.
Con vật này là con ngựa. Это животное - лошадь.
Người này không phải là một em bé. Человек этот - не /один/ ребёнок.
Con vật này không phải là con ngựa. Это животное - не лошадь.
Em này không phải là một em trai. Ребёнок этот - не мальчик.
Con vật này không phải là một con chó. Это животное - не собака.
Những người này là đàn ông. Люди эти - мужчины/"мужчина".
Những người này là đàn bà. Люди эти - женщины.
Những con vật này là cá. Животные эти - рыбы.
Những con vật này là ngựa. Животные эти - лошади.
Không ai trong những người này là đàn bà. Никто среди людей этих /является/ женщиной
Không ai trong những người này là đàn ông. Никто среди нескольких людей тех /есть/ мужчина.
Không con nào trong những con vật này là ngựa. Никто среди животных этих является лошадью.
Không con nào trong những con vật này là cá. "Не животное это" среди животных этих /есть/ рыба.
Tất cả những trẻ em này là em trai. Все среди детей этих - мальчики
Không em nào trong những trẻ em này là em trai. Никто среди детей этих /является/ мальчиком.
Tất cả những con vật này là bò. Все животные эти - коровы.
Không con nào trong những con vật này là bò. Никто ("не животное то") среди животных этих - корова.
Không em nào trong những em này là em gái. Никто ("не ребёнок тот") среди детей тех - девочка.
Tất cả những em này là em gái. Все дети эти - девочки.
Không con nào trong những con vật này là cá. Никто ("не животное то") среди животных этих - рыба.
Tất cả những con vật này là cá. Все /несколько/ животные те - рыбы.
Hai người này đang uống sữa. Двое людей этих пьют молоко.
Hai người này đang chỉ vào sữa. Двое людей этих указывают на молоко.
Một trong những người này đang chỉ vào người kia. Один среди /нескольких/ этих людей указывает на человека другого.
Hai người này đang cưỡi ngựa. Эти двое людей едут верхом на лошадях.
Cả hai người này đang uống sữa. Оба человека этих пьют молоко.
Cả hai người này đang chỉ vào sữa. Оба человека этих указывают на молоко.
Chỉ một trong những người này đang chỉ chỏ. Только один среди людей этих указывает.
Cả hai người này đang cưỡi ngựa. Оба человека едут верхом на лошадях.
Không ai trong những người này đang uống sữa. Никто среди людей этих [не] пьёт молоко.
Một trong những người này đang uống sữa. Один среди людей этих пьёт молоко.
Cả hai người đang uống sữa. Оба человека пьют молоко.
Một người đang uống nước cam. Один человек пьёт апельсиновый сок ("вода апельсина").
Người đàn bà đang uống sữa,
còn em gái thì không.
Женщина пьёт молоко,
девочка "так"/же - нет.
Em gái đang uống sữa,
còn người đàn bà thì không.
Девочка пьёт молоко,
а женщина "так" - не (не пьёт).
Cả người đàn bà lẫn em gái đều đang uống sữa. Как женщина, так и девочка /равно/ пьют молоко.
Một người nào đó đang uống,
nhưng người ấy không uống sữa.
Мужчина тот/некий пьёт,
но он не пьёт молоко.