|
nhanh - быстро
chậm - медленно |
Người đàn bà đang chạy nhanh. |
Женщина бежит быстро. |
Những người đàn ông đang đi xe đạp
nhanh. |
Мужчины едут на велосипедах
быстро. |
Em trai đang trượt tuyết nhanh. |
Мальчик едет на лыжах
("катится снег") быстрой. |
Con ngựa đang chạy nhanh. |
Лошадь бежит быстро. |
Con ngựa không phải đang chạy nhanh.
Nó đang đi chậm. |
Лошадь не бежит быстро.
Она идёт медленно. |
Chiếc xe ô-tô đang đi chậm. |
Машина едет медленно. |
Chiếc xe ô-tô đang đi nhanh. |
Машина едет быстро. |
Người đàn bà đang cưỡi ngựa nhanh. |
Женщина едет на лошади быстро. |
Ngựa đang chạy nhanh. |
Лошадь бежит быстро. |
Ngựa đang đi chậm. |
Машина идёт медленно. |
Con ngựa không đi gì cả. |
Лошадь не идёт (не движется)
вовсе ("что вовсе). |
Con bò đực đang đi nhanh. |
Бык идёт/движется быстро |
Người đàn bà đang bơi nhanh. |
Женщина плывёт быстро. |
Người bơi đang ở dưới nước,
nhưng hiện giờ anh ta không bơi. |
Пловец в воде,
но сейчас/теперь он не плывёт. |
Người trượt tuyết đang trượt tuyết
rất nhanh. |
/Человек/ лыжник едет на
лыжах очень быстро. |
Người trượt tuyết đang trượt tuyết rất
chậm. |
/Человек/ лыжник едет на лыжах
очень медленно. |
Em gái đang đi giầy trượt pa tanh. |
Девочка обувает
/скользить/ коньки роликовые. |
Em gái đang đi pa tanh. |
Девочка едет на роликовых
коньках. |
Người trượt tuyết đang trượt
xuống dốc. |
Лыжник скользит
вниз по склону. |
Người trượt tuyết đã nhảy. |
Лыжник прыгнул. |
một người trượt băng |
/Один человек/ конькобежец. |
một người trượt tuyết |
Один лыжник. |
một người bơi |
Один пловец. |
một người chạy |
Один бегун. |
Người đi xe đạp đang đi chậm. |
Люди едущие на велосипеде
едут медленно. |
Người bơi đang di chuyển trong nước. |
Пловец движется/перемещается
в воде. |
Bức tượng không di động. |
Статуя/памятник не
движется. |
Một người nào đó
đang di chuyển nhanh qua
đường. |
/Один человек/ какой-то (некто)
пересекает быстро /через/ улицу. |
Những binh sĩ mặc quần áo đỏ đang
đứng yên. |
/Несколько/ солдаты
носящие одежду красную
стоят неподвижно. |
Những binh sĩ mặc quần áo đen đang
đứng yên. |
Несколько солдат, носящих
красную одежду, стоят неподвижно. |
Các phi hành gia đang đứng yên. |
Несколько астронавтов
стоят неподвижно. |
Người trượt băng đang đứng yên. |
Конькобежец стоит
неподвижно. |
Các người đi xe đạp đang di chuyển
nhanh. |
Люди, едущие на велосипедах,
движутся быстро. |
Các người đi xe đạp đang di chuyển
chậm. |
Люди, едущие на велосипедах,
движутся медленно. |
Máy bay đang di chuyển nhanh. |
Самолёт движется быстро. |
Máy bay đang di chuyển chậm. |
Самолёт движется медленно. |
Đây không phải là một con thú
và nó di chuyển chậm chạp. |
Это - не /одно/
животное.
И оно движется медленно/тяжело. |
Đây không phải là một con thú
và nó di chuyển nhanh. |
Это - не есть животное,
и оно движется быстро. |
Đây là một con thú
di chuyển chậm. |
Это - животное,
движется медленно. |
Đây là một con thú
di chuyển nhanh. |
Это - животное,
движется быстро. |
|
Времена дня и года |
Căn nhà ở đằng trước nhiều
cây xanh. |
Дом перед
множеством деревьев зелёных. |
Chiếc xe hơi chạy trên con
đường
giữa những cây xanh. |
Автомашина едет по
дороге
(дорога проходит) среди /нескольких/
деревьев зелёных. |
Những chiếc xe hơi trong bãi đậu
xe
giữa những cây xanh và hồng. |
Несколько штук автомобилей
на /площадке/
парковке
посреди нескольких
деревьев зелёных и розовых. |
Một cây xanh ở đằng trước tòa
nhà màu trắng. |
Одно дерево зелёное перед
/резиденция/ домом белым. |
Trời không lạnh.
Cây cối xanh tươi. |
Погода не холодная.
Деревья зеленеют. |
Trời lạnh.
Cây cối bị tuyết bao phủ. |
Погода холодная.
Деревья /посредством/
снегом укрыты. |
Trời không lạnh.
Có một cây có hoa hồng
ở đằng trước tòa nhà màu trắng. |
Погода не холодная.
Имеется одно дерево
с цветами розовыми
перед домом/постройкой белым. |
Trời nóng.
Có một cây có hoa hồng và một cây
có hoa trắng. |
Погода тёплая.
Имеется одно дерево с цветами розовыми и
одно дерево с цветами белыми. |
Có tuyết trên núi
ở đằng sau chiếc máy bay màu
đỏ. |
Имеется снег на горе
за/позади
самолётом красным (заснеженная гора позади
самолёта). |
Không có tuyết ở trên núi
nơi người đàn ông mặc áo sơ mi đỏ
đang đứng. |
Не имеется снег на горе
[где]
/располагается/ мужчина носящий рубашку
красную стоит.
Нет снега на горе, где мужчина стоит. |
Có tuyết trên núi ở đằng sau người
đàn ông
mặc áo sơ mi đỏ. |
Имеется снег на горе позади
мужчины,
носящем красную рубашку. |
Không có tuyết trên núi và không có người
trên núi. |
Нет снега на горе
и нет мужчины на горе. |
Bây giờ là mùa đông.
Tuyết ở trên núi. |
Сейчас - зима.
Снег на горе. |
Bây giờ là mùa đông.
Tuyết ở trên cây. |
Сейчас - зима.
Снег на деревьях. |
Bây giờ là mùa thu.
Cây cối đầy lá vàng. |
Сейчас - осень.
Деревья полностью жёлтые. |
Bây giờ là mùa xuân.
Cây cối đầy hoa hồng và hoa trắng. |
Сейчас - весна.
Деревья полны цветков розовых и цветков
белых. |
Bây giờ là mùa đông.
Tuyết ở trên cây. |
Сейчас - зима.
Снег на деревьях. |
Bây giờ là mùa hạ.
Cây cối xanh tươi. |
Сейчас - лето.
Деревья зеленеют. |
Bây giờ là mùa hạ.
Nhiều người ở bể bơi. |
Сейчас - лето.
Люди в бассейне. |
Bây giờ là mùa thu.
Cây cối đầy lá vàng
và dưới đất đầy lá. |
Сейчас - осень.
Деревья /полностью/ жёлтые
и на земле полно листвы. |
mùa đông |
Зима. |
mùa hạ |
Лето. |
mùa xuân |
Весна. |
mùa thu |
Осень. |
mùa hạ |
Лето. |
mùa thu |
Осень. |
mùa đông |
Зима. |
mùa xuân |
Весна. |
Mặt trời đang lặn.
Chúng ta gọi cảnh này
là hoàng hôn. |
Солнце опускается.
Мы называем событие это
- закат/сумерки. |
Một cái cầu vào ban đêm. |
Один /шт./ мост ночью. |
ban ngày |
День/днём. |
một thành phố vào ban đêm |
/Один/ город ночью. |
Mặt trời đang mọc.
Chúng ta gọi cảnh này là rạng
đông. |
Солнце восходит.
Мы называем событие это -
рассвет/заря. |
Ban đêm chúng ta thấy mặt
trăng. |
Ночью, мы видим
луну. |
một tòa nhà vào ban đêm |
Здание ночью. |
một tòa nhà vào ban ngày |
Здание днём. |
Bây giờ là mùa đông.
Ban ngày. |
Сейчас - зима.
День. |
Bây giờ là mùa đông.
Ban đêm. |
Сейчас - зима.
Ночь. |
Bây giờ là mùa hạ.
Ban ngày. |
Сейчас - лето.
День. |
Bây giờ là mùa hạ.
Ban đêm. |
Сейчас - лето.
Ночь. |
|
màu - цвет
tất cả -
все, всё (как отдельное слово)
một số -
несколько, некоторые (как
отдельное слово) |
Hoa màu trắng. |
"Цветок цвет белый" (белые
цветы. |
Hoa màu đỏ. |
Красные цветы. |
Hoa màu vàng. |
Жёлтые цветы. |
Hoa màu xanh da trời. |
Синие цветы. |
Tất cả hoa màu trắng. |
Все цветы белые. |
Tất cả hoa màu đỏ. |
Все цветы красные. |
Tất cả hoa màu vàng. |
Все цветы жёлтые. |
Tất cả hoa màu xanh da trời. |
Все цветы синие. |
Một số hoa màu trắng. |
Некоторые цветы белые. |
Một số hoa màu xanh da trời. |
Некоторые цветы синие. |
Một số đĩa màu vàng. |
Некоторые тарелки жёлтые. |
Một số người đội mũ. |
Несколько людей носят
шляпы. |
Một số hoa màu vàng
và một số màu
trắng. |
Некоторые цветы жёлтые
и некоторые - белые. |
Một số hoa màu vàng
và một số màu xanh. |
Некоторые цветы жёлтые
и некоторые - синие. |
Một số táo màu đỏ
và một số màu
xanh
lá cây. |
Некоторые яблоки красные
и некоторые - зелёные. |
Một số người là
đàn bà
và một số là
đàn ông. |
Некоторые люди - женщины
и некоторые - мужчины. |
Phần lớn người đội mũ vàng,
trừ một
người. |
Большинство людей носят
шляпы жёлтые,
за исключением ("минус") одного человека. |
Phần lớn hoa màu trắng,
nhưng một số màu
vàng. |
Большинство цветов белые,
но некоторые/несколько жёлтые. |
Phần lớn bông hoa màu đỏ,
nhưng một phần
màu đen. |
Большая часть цветка - красная,
но частично/одна часть
- чёрный. |
Phần lớn bông hoa màu đỏ,
nhưng một phần
màu vàng. |
Большая часть цветка - красная,
но "одна часть" - жёлтая. |
Cả hai con vật đều
là ngựa. |
Оба животных /равно/
- лошади. |
Cả hai bông hoa đều
có màu trắng và màu
vàng. |
Оба цветка /равно/
/есть/ бело-жёлтые. |
Cả hai đứa trẻ
đều
là các em gái. |
Оба ребёнка /равно/
- девочки. |
Cả hai con vật đều là vịt. |
Оба животных /все/ являются
утками. |
Cả hai con vật đều là ngựa. |
Оба животных /все/ - лошади. |
Trong hai con vật,
không con nào là ngựa
cả. |
Среди двух животных,
нет "животного того" являющегося
лошадью /вовсе/ |
Cả hai đứa trẻ
đều là các em gái. |
Оба ребёнка /все/ -
девочки. |
Trong hai em
không có em nào là
em gái cả. |
Среди двоих детей,
нет "ребёнка того"
являющегося девочкой вовсе. |
Một số hoa màu đỏ. |
Некоторые цветы красные. |
Không có hoa nào màu đỏ
cả. |
Нет [среди]
цветов тех цвета
красного вовсе. |
Một trong các con vịt
màu trắng. |
Одна среди /несколько/ уток
- белая. |
Không có con vịt nào
màu trắng cả. |
Нет утки /там/той/ белой
вовсе. |
Một số những
hoa này màu vàng,
còn những hoa khác màu xanh. |
Некоторые /некоторые/
цветы те/там - жёлтые.
А /некоторые/ цветы
иные - синие. |
Tất cả những hoa này màu vàng. |
Все эти цветы - жёлтые. |
Một trong những con vịt này có
đầu trắng,
còn con kia
có đầu xanh lá cây. |
Одна среди уток этих имеет
голову белую,
а /животные/ другие
имеют голову зелёную. |
Tất cả những
con vịt này
đều có đầu đen. |
Все /несколько шт./
утки те
/равно/ имеют голову
тёмную. |
Cả hai người đang chỉ chỏ. |
Оба человека указывают
(пальцем). |
Không người nào
trong hai người đang chỉ
chỏ cả. |
Никто из
двоих людей [не]
указывает вовсе. |
Một người đang chỉ chỏ,
nhưng người kia thì
không. |
Один человек указывает,
но человек иной "так не" (так не
делает). |
Một trong những con vật
này là một con
chim,
nhưng con kia không phải là chim. |
Один среди животных этих
- /одна/ птица.
Но животное иное - не
птица. |
|
Никто
(среди...)
Không con nào - "не животное это"
Không em nào -
"не ребёнок тот"
|
Người này là người đàn bà. |
Этот человек - женщина. |
Con vật này là con chó. |
Это животное - собака. |
Người này là em gái. |
Человек этот - девочка. |
Con vật này là con ngựa. |
Это животное - лошадь. |
Người này không phải là
một em bé. |
Человек этот - не /один/
ребёнок. |
Con vật này không phải là con ngựa. |
Это животное - не лошадь. |
Em này không phải là một
em trai. |
Ребёнок этот - не мальчик. |
Con vật này không phải là một con chó. |
Это животное - не собака. |
Những người này là
đàn ông. |
Люди эти - мужчины/"мужчина". |
Những người này là đàn bà. |
Люди эти - женщины. |
Những con vật này là cá. |
Животные эти - рыбы. |
Những con vật này là ngựa. |
Животные эти - лошади. |
Không ai trong những người này là đàn bà. |
Никто среди людей этих
/является/ женщиной |
Không ai trong những người này là đàn ông. |
Никто среди нескольких людей
тех /есть/ мужчина. |
Không con nào trong những
con vật này là
ngựa. |
Никто среди животных этих
является лошадью. |
Không con nào trong những con vật này là
cá. |
"Не животное это" среди
животных этих /есть/ рыба. |
Tất cả những trẻ em này là em trai. |
Все среди детей этих -
мальчики |
Không em nào trong những trẻ em này
là em
trai. |
Никто среди детей этих
/является/ мальчиком. |
Tất cả những con vật này là bò. |
Все животные эти - коровы. |
Không con nào trong những con vật này là
bò. |
Никто ("не животное то") среди
животных этих - корова. |
Không em nào trong những em này là
em gái. |
Никто ("не ребёнок тот") среди
детей тех - девочка. |
Tất cả những em này là em gái. |
Все дети эти - девочки. |
Không con nào trong những con vật này là
cá. |
Никто ("не животное то") среди
животных этих - рыба. |
Tất cả những con vật
này là cá. |
Все /несколько/ животные
те - рыбы. |
Hai người này đang uống sữa. |
Двое людей этих пьют молоко. |
Hai người này đang chỉ vào sữa. |
Двое людей этих указывают на
молоко. |
Một trong những người này đang
chỉ vào
người kia. |
Один среди /нескольких/
этих людей указывает на человека другого. |
Hai người này đang cưỡi ngựa. |
Эти двое людей едут верхом на
лошадях. |
Cả hai người này đang uống sữa. |
Оба человека этих пьют
молоко. |
Cả hai người này đang chỉ vào sữa. |
Оба человека этих указывают на
молоко. |
Chỉ một trong những người này đang
chỉ
chỏ. |
Только один среди людей
этих указывает. |
Cả hai người này đang
cưỡi ngựa. |
Оба человека едут
верхом на лошадях. |
Không ai trong những người này đang uống
sữa. |
Никто среди людей этих
[не]
пьёт молоко. |
Một trong những người này đang uống sữa. |
Один среди людей этих
пьёт молоко. |
Cả hai người đang uống sữa. |
Оба человека пьют молоко. |
Một người đang uống
nước cam. |
Один человек пьёт апельсиновый
сок ("вода апельсина"). |
Người đàn bà đang uống sữa,
còn em gái thì không. |
Женщина пьёт молоко,
девочка "так"/же - нет. |
Em gái đang uống sữa,
còn người đàn bà
thì không. |
Девочка пьёт молоко,
а женщина "так" - не (не пьёт). |
Cả người đàn bà
lẫn em gái đều
đang uống
sữa. |
Как женщина, так и
девочка /равно/ пьют молоко. |
Một người nào đó
đang uống,
nhưng người ấy
không uống sữa. |
Мужчина тот/некий пьёт,
но он не пьёт молоко. |