|
một mình - "один ты" - сам, в
одиночку |
Em bé gái đứng một mình. |
Девочка одна/сама. |
Em bé gái với các bạn
của em ấy. |
Девочка с
друзьями её. |
Em bé gái với mẹ và bố
của em ấy. |
Девочка с мамой и папой её
("/принадлеж./ ребёнок тот"). |
Em bé gái với con chó con
của em ấy. |
Девочка со щенком её. |
Người ca sĩ cầm
máy vi âm màu đỏ
đang hát
một mình. |
Певица держит микрофон
красный
[и]
поёт одиночно/сама. |
Người ca sĩ đang hát
với một người bạn. |
Певица поёт с одним
другом/подругой. |
Ca sĩ đó đang hát với một ban hát. |
Певица та (->
эта певица) поёт в
одиночку. |
Người đàn bà đang hát một mình
trong khi chơi dương cầm. |
Женщина поёт сама,
в то время как играет
на пианино. |
Các bông hoa bao quanh người đàn bà. |
Цветы окружают женщину. |
Các bụi cây bao quanh người đàn bà. |
Кустарник/кусты окружают
женщину. |
Các quyển sách bao quanh người đàn bà. |
Книги окружают женщину. |
Người ta bao quanh người đàn bà. |
Другие люди (народ)
окружают женщину. |
Người đàn bà bị
các bông hoa bao quanh. |
Женщина посредством
цветов окружена (пассив
-> окружена цветами). |
Người đàn bà bị các
bụi cây bao quanh. |
Женщина посредством кустов
окружена. |
Người đàn bà bị các quyển sách
bao quanh. |
Женщина посредством книг
окружена. |
Người đàn bà bị
người ta bao quanh. |
Женщина посредством людей
окружена. |
Cái lâu đài đứng một mình
trên một ngọn
đời,
cách xa các tòa nhà
khác. |
Замок/дворец стоит
одиноко/сам
на одной горе/вершине,
вдалеке от
построек иных. |
Cái lũy đứng
một mình ở
bãi sa mạc,
cách xa các tòa nhà khác. |
Крепость/стена стоит
одна/сама в
/площадка/ пустыне,
вдалеке от построек иных. |
Cái lâu đài bị các
tòa nhà khác bao
quanh. |
Замок /посредством/
построек иных окружён. |
Cái nhà thờ bị
các tòa nhà khác bao
quanh. |
Церковь посредством
зданий иных окружена. |
Người đàn bà đứng
một mình. |
Женщина стоит сама/одна. |
Người đàn bà đứng với
một người khác. |
Женщина стоит с одним
человеком иным (с другим человеком). |
Người đàn bà bị
người ta bao quanh. |
Женщина /посредством/
людьми иными окружена. |
Cái bàn bị các cái ghế
bao quanh. |
Стол стульями
окружён. |
một người đứng
một mình |
Один человек стоит сам/один. |
một hai người |
Одна пара.
"Один два человека" |
vài người |
Несколько человек. |
một đám đông
người |
Одна группа/масса людей. |
Em gái đang đọc một mình. |
Девочка читает сама/одна. |
Em gái đang chơi với một người bạn. |
Девочка играет с другом. |
Em gái đang chơi với
cô giáo của em. |
Девочка играет с учительницей
её. |
Em gái đang đi với cô giáo của em
và người
bạn của em. |
Девочка идёт с учительницей её
и другом её ("/принадл./ ребёнок"). |
Có người đang đi xuống
bậc thang một mình. |
/Имеется человек/ (некто)
идёт вниз по лестнице
сам/один. |
Vài nguời đang đi xuống
bậc thang. |
Несколько человек спускаются
по лестнице. |
Tất cả đám đông
người đang đứng trên
bậc
thang. |
/Все/ толпа людей
стоят на лестнице. |
Tất cả đám đông người đang
đứng trên vỉa
hè. |
/Вся/ толпа людей стоит
на тротуаре. |
Một đám rất đông
người đang chạy đua. |
Одна большая группа ("группа
очень толпа") людей бегут соревнование. |
Vài người đang chạy đua
với nhau. |
Несколько людей бегут/забег
вместе (друг против друга). |
Hai người này đang chạy đua
nhưng họ không
đua với nhau. |
Двое людей тех "бегут
состязание",
но они не состязаются друг против друга. |
Người này đang chạy một mình
nhưng ông ấy không chạy đua. |
Человек этот бежит один.
Но человек тот (он) не соревнуется в
беге. |
|
tôi là - я являюсь (профессия,
состояние) |
Tôi là bác sĩ. |
Я - врач. |
Tôi là y tá. |
Я - медсестра. |
Tôi là thợ máy. |
Я - механик. |
Tôi là học sinh. |
Я - школьник/ученик. |
Tôi là cảnh sát. |
Я - полицейский. |
Tôi là nha sĩ. |
Я - зубной врач. |
Tôi là thợ mộc. |
Я - столяр/плотник. |
Tôi là nhà khoa học. |
Я - учёный. |
Tôi là thư ký. |
Я - секретарша/писарь. |
Tôi là người nấu ăn. |
Я - повар ("человек варить
еду"). |
Tôi là giáo viên. |
Я - учитель. |
Tôi là người hầu bàn. |
Я - официант. |
Tôi ngượng. |
Я стесняюсь (мне стыдно). |
Bàn chân tôi đau. |
Ступня (ноги) моя болит. |
Tôi không sợ.
Ông ấy sợ. |
Я не боюсь.
Ему страшно. |
Tôi bị ốm. |
Я болен. |
Tôi lạnh. |
Мне холодно. |
Tôi nóng và khát nước. |
Мне жарко и испытываю
жажду воду. |
Tôi sợ. |
Я боюсь. |
Tôi là bác sĩ.
Tôi đang khám một
bệnh
nhân. |
Я - врач.
Я осматриваю
одного пациента. |
Tôi hãnh diện về
con trai tôi. |
Я горд за сына
моего. |
Tôi hãnh diện về chiếc xe ô-tô
của tôi. |
Я горд за машину мою. |
Tôi gầy. |
Я худой/тощий. |
Tôi béo. |
Я толстый. |
Tôi ở ngoài nhà băng. |
Я снаружи банка. |
Tôi ở sở cảnh sát. |
Я в участке
полицейском. |
Tôi giàu. |
Я богатый. |
Tôi ở trong nhà băng. |
Я внутри банка. |
Trời ơi!
Cái đó làm bàn chân
tôi đau. |
Небеса, ой!
Это
/делает/ ступне (ноге) моей больно
(кто-то кирпич на ногу бросил). |
Tôi đang đội một cái mũ. |
Я ношу шляпу. |
Tôi đang mặc một cái
áo sơ mi màu xanh da
trời. |
Я ношу одну рубашку
синюю. |
Tôi ngượng. |
Мне стыдно. |
Tôi bị ốm.
Cô không bị ốm.
Cô là y tá. |
Я болен.
Девушка не больна.
Девушка - медсестра. |
Tôi là bác sĩ.
Tôi không bị ốm.
Ông bị
ốm. |
Я врач.
Я не болен.
Мужчина болен. |
Tôi đang chữa xe ô-tô. |
Я ремонтирую машину. |
Tôi đang chữa răng
của một người. |
Я чиню зубы одного
мужчины. |
Tôi đang nướng bánh mì. |
Я пеку хлеб. |
Tôi đang đánh máy chữ. |
Я стучу по машинке
(печатной). |
Tôi đang dạy các học sinh. |
Я обучаю учеников. |
Chúng tôi đang đọc. |
Мы читаем. |
|
sắp - рядом, вскоре - ближайшее
будущее |
Cô gái đang bước lên
thuyền. |
Девушка садится в лодку. |
Em trai đang ra khỏi nước. |
Мальчик выходит из воды
("покидает воду"). |
Em trai đã ra khỏi nước. |
Мальчик вышел из воды. |
Em trai sắp ra khỏi nước. |
Мальчик вскоре выйдет из воды. |
Người đàn ông và người đàn bà đang
chỉ
chỏ. |
Мужчина и женщина указывают
(пальцем). |
Cả hai người đàn bà đang chỉ chỏ. |
Обе женщины указывают
(пальцем). |
Em trai ở bên trái đang chỉ chỏ. |
Мальчик слева
указывает/показывает. |
Một người đàn bà đang chỉ chỏ,
còn người
kia thì không. |
Одна женщина указывает,
а человек другой/иной
- "так нет" (другая - не указывает). |
Người đàn ông đang
thả diều. |
Мужчина "запускает"
змея (воздушного). |
Người đàn ông đang
cố thả diều. |
Мужчина пытается
запустить змея. |
Có ba chiếc diều trên đất. |
Имеются 3 змея на земле. |
Em trai đang thả diều. |
Мальчик запускает змея (делает,
чтобы летал змей). |
Em trai đang nhìn xuống. |
Мальчик смотрит вниз. |
Em trai đang nhìn lên. |
Мальчик смотрит вверх. |
Anh hề đang nhìn xuống. |
"Брат" клоун смотрит
вниз. |
Anh hề đang nhìn lên. |
Клоун смотрит вверх. |
Em trai mặc áo sơ mi đỏ
đang thả diều. |
Мальчик, носящий рубашку
красную, запускает змея. |
Em trai đang uống nước
và thả diều. |
Мальчик пьёт воду
и запускает змея |
Người đàn ông đang
cố mở miệng
con bò. |
Мужчина пытается
открыть рот корове. |
Một người đàn ông đang
cố thả diều. |
Один мужчина пытается
запустить змея. |
Em trai mặc quần áo
xanh
sắp bị trúng
cục
đất. |
Мальчик, носящий рубашку
синюю,
вскоре /подвергнется/ удару
комком земли. |
Em trai đã bị trúng
cục đất. |
Мальчик был (пассив)
ударен куском земли. |
Người đàn ông đang
làm việc. |
Мужчина работает. |
Người đàn ông không đang làm việc. |
Мужчина не работает. |
Người cha đang đọc
cho các con của ông ấy.
|
"Человек отец" читает /даёт/
детям его. |
Người cha đang làm việc
với các con của
ông ấy. |
Отец работает с детьми
его. |
Người cha một tay
cầm xẻng
và tay kia cầm
quyển sách. |
Отец одной рукой
держит лопату
и рукой другой держит книгу. |
Người cha đang đọc
cho con chó. |
Отец читает /к/ собаке. |
Những con ngựa đang làm việc. |
/Некоторое кол-во/ лошади
работают. |
Những con ngựa đang
nghỉ. |
Лошади отдыхают/остановились. |
Người cha đang chỉ chỏ. |
Отец указывает. |
Người cha và các em trai
đang làm việc. |
Отец и братья/сыновья
работают. |
Các em trai đang kéo cái
cào. |
Мальчики тянут грабли. |
Em trai đang đào. |
Мальчик копает. |
Em trai mặc quần áo
trắng
đang bắt cái
cào. |
Мальчик, носящий рубашку
белую,
ловит грабли. |
Em trai mặc quần áo
xanh da trời
đang bắt cái cào. |
Мальчик, носящий рубашку
синюю,
ловит грабли. |
Em gái sắp đưa
rơm cho ngựa. |
Девочка вскоре передаст
солому /к/ лошади. |
Em gái đang đưa rơm cho ngựa. |
Девочка передаёт солому
/даёт/ лошади. |
Em gái đã đưa rơm cho ngựa. |
Девочка передала солому /к/
лошади. |
Người chăn bò
sắp đưa rơm cho bò. |
Ковбой вскоре даст
сено корове. |
|
thường - обычно
thường thường -
обычно/часто |
Con thiên nga đang vỗ
cánh. |
Лебедь хлопает/машет
крыльями. |
Những con chim này đã dang
cánh của chúng.
|
/Несколько/ птиц тех
развернули (вширь) крылья их. |
Con chim trong tay người đàn ông
dang cánh.
|
Птица на руке мужчины
развёрнуты/расправлены крылья. |
Con chim không dang cánh.
Con chim cụp cánh. |
Птица - не расправлены крылья.
У птицы
"поджаты"/сложены крылья. |
Lạc đà có bốn
chân. |
У верблюда 4 ноги. |
Người có hai chân. |
У человека 2 ноги. |
Vịt có hai chân. |
У утки 2 ноги. |
Voi có bốn chân. |
Слон имеет 4 ноги. |
Các phi hành gia mặc
quần áo không gian.
|
Космонавт/воздухоплаватель
носит костюм
космический (скафандр). |
Thỉnh thoảng các em gái mặc
áo đầm. |
Иногда, девочки носят
платье. |
Máy bay có cánh. |
Самолёт имеет крылья. |
Chim có cánh. |
Птица имеет крылья. |
Đồng hờ có kim chỉ. |
Часы имеют стрелки. |
Xe đạp có bánh xe. |
Велосипед имеет колёса. |
Thủy thư sống trên tàu. |
Матросы живут на
корабле. |
Binh sĩ mang súng. |
Солдаты носят
оружие. |
Ai mặc quần áo không gian? |
Кто носит скафандр? |
Ai mặc áo đầm? |
Кто носит платье? |
Ai mang súng? |
Кто носит оружие? |
Ai sống trên tàu? |
Кто живёт на корабле? |
Con thú nào chỉ có hai
chân? |
Животное какое имеет две
ноги? |
Con thú nào có bốn chân
đứng trên đất? |
Животное какое имеет 4 ноги
стоящие на земле. |
Con thú nào có hai chân
đứng trên đất
và
hai chân giơ lên trên không? |
Животное какое имеет 2 ноги
стоящие на земле
и две ноги поднятые
надземные (над землёй). |
Con thú nào có cả bốn chân không
ở dưới
đất? |
Животное какое имеет /все/
4 ноги не на/"поверх"
земле? |
Người này bán bánh mì. |
Человек тот продаёт хлеб. |
Người này bán kính râm. |
Человек тот продаёт
солнцезащитные очки. |
Người này bán
cà chua. |
/Человек тот/ продаёт
помидоры. |
Người này bán cây. |
Этот человек продаёт растения. |
Ngựa chở người
nhưng con ngựa này không
chở ai cả. |
Лошадь возит людей,
но лошадь эта не перевозит
кого-то/никого вовсе. |
Con ngựa này đang chở
một người nào đó.
|
Лошадь эта перевозит
одного человека
того/какого-то. |
Máy bay thì bay,
nhưng chiếc máy bay này
không bay. |
Самолёт обычно летает,
но /шт./ самолёт тот не летит. |
Máy bay thì bay,
và chiếc máy bay này
đang
bay. |
Самолёты обычно летают,
и самолёт этот /сейчас/ летит. |
Người công nhân
đang đội mũ cứng. |
/Человек/ рабочий носит
"шляпу твёрдую" (каску). |
Người công nhân thường
đội mũ cứng,
nhưng
bây giờ anh ấy
không đội mũ cứng. |
Рабочий обычно носит
каску,
но сейчас он не носит
каску. |
Các binh sĩ thường mang súng,
nhưng những
binh sĩ này không mang súng. |
Солдаты обычно носят
оружие,
но солдаты эти не носят оружие. |
Các binh sĩ thường mang súng,
và những binh sĩ này đang mang
súng. |
Солдаты обычно носят
оружие,
и /несколько/ солдаты эти
носят оружие. |
Những thanh niên mặc
com lê xanh da trời
đang
hát. |
Юноши (которые) носят
костюмы синие, поют. |
Những thanh niên mặc
com lê xanh da trời
hát,
nhưng hiện giờ
họ không hát. |
Юноши (которые) носят
костюмы синие, поют,
но теперь они не
поют. |
Chó thường thường không mặc quần áo
và
con chó này không mặc
quần áo. |
Собаки часто/обычно не
носят одежду
и собака эта не носит одежду. |
Chó thường thường không
mặc quần áo,
nhưng
con chó này mặc quần áo. |
Собаки часто/обычно не носят
одежду
но собака эта носит одежду. |