|
cho - давать (глагол)
cho - к (предлог) |
Người đàn ông đang đẩy cái xe đạp. |
Мужчина толкает
велосипед. |
Người đàn ông đang đẩy cái xe đẩy. |
Мужчина толкает тележку. |
Người đàn bà ấy đang đẩy các
thùng. |
Женщина та толкает
коробку. |
Các ông đang đẩy cái đệm. |
Мужчины толкают матрац
(спортивный мат). |
Người đàn ông đang kéo cái xe đẩy. |
Мужчина тянет тележку. |
Con ngựa nhỏ đang kéo cái xe. |
Лошадь маленькая (пони)
тянет повозку. |
Họ đang kéo cái đệm. |
Они тянут матрац. |
Họ đang đẩy cái đệm. |
Они толкают матрац. |
Ông ấy đang kéo cái xe đẩy. |
Мужчина /тот/ тянет тележку. |
Ông ấy đang đẩy cái xe đẩy. |
Мужчина /тот/ толкает тележку. |
Họ đang đẩy cái đệm. |
Они толкают матрац. |
Họ đang kéo cái đệm. |
Они тянут матрац. |
Người đàn ông đang chữa xe đạp. |
Мужчина ремонтирует
велосипед. |
Người đàn ông đang đi xe đạp. |
Мужчина едет на велосипеде. |
Người đàn bà đang dắt chó
của bà ấy đi dạo. |
Женщина ведёт собаку
её прогуливает. |
Người đàn bà đang chơi với chó của
bà ấy. |
Женщина играет с собакой
её. |
Em gái đang đội mũ trên đầu. |
Девочка носит шляпу на/поверх
голове. |
Em gái đang cầm cái mũ. |
Девочка держит шляпу. |
Người đàn ông đang cầm một cốc
nước.
Ông ấy không uống. |
Мужчина держит стакан
воды.
Он не пьёт. |
Người đàn ông đang uống một cốc
nước. |
Мужчина пьёт один стакан
воды. |
Người đàn bà đang đi lên cầu thang. |
Женщина идёт поднимает
лестницей. |
Người đàn bà đang đẩy các thùng. |
Женщина толкает
коробку. |
Người đàn ông đang cõng em bé. |
Мужчина несёт ребёнка. |
Người đàn ông đang đẩy xe đẩy. |
Мужчина толкает тележку. |
Người đàn bà đang cho em trai tiền. |
Женщина даёт мальчику
деньги. |
Người đàn ông đang cho người đàn bà
uống thuốc. |
Мужчина даёт женщине "пить
лекарство" |
Người đàn bà đang cho em trai cái đàn
ghi-ta. |
Женщина даёт мальчику
/музыкальный инструмент/ гитару. |
Người đàn ông đang cho em gái cái đàn
ghi-ta. |
Мужчина даёт девочку гитару. |
Em trai đang lấy tiền của người đàn
bà cho. |
Мальчик берёт деньги
/которые/от/ женщина даёт. |
Em trai đang lấy đàn ghi-ta của người
đàn bà cho. |
Мальчик берёт гитару у женщины
("от женщина даёт"). |
Em gái đang lấy đàn ghi-ta của người đàn
ông cho. |
Девочка берёт гитару /от/
мужчина даёт. |
Người đàn bà đang uống thuốc của
người đàn ông cho. |
Женщина пьёт лекарство
/от/которое/ мужчина даёт. |
Em gái đang lấy một cái đĩa. |
Девочка берёт одну
тарелку. |
Một người nào đó đang đưa cho
người đàn ông một đĩa đồ ăn. |
/Один человек/ кто-то
подаёт мужчине одну тарелку еды. |
Một người nào đó đang đưa cho
người đàn bà một đĩa đồ ăn. |
Кто-то передаёт
женщине тарелку еды. |
Người đàn ông đang đưa cái đàn ghi-ta
cho em gái. |
Мужчина
передаёт гитару даёт/к девочке. |
Người đàn bà đang đưa tiền cho
em trai. |
Мужчина передаёт деньги
даёт/к мальчику. |
Một người nào đó đang đưa một
cái gì cho người đàn bà. |
Некто передаёт "одно
что-то" к женщине. |
Người đàn ông đang lấy một cốc
sữa. |
Мужчина берёт один
стакан молока. |
Người đàn ông đã đưa một cốc sữa
cho người đàn bà. |
Мужчина /было/ передал
стакан молока к женщине. |
|
trời - небо, погода
khi trời - "на небе",
воздух, атмосфера |
lửa |
огонь |
mặt
trời |
солнце |
tuyết |
снег |
nước đá |
лёд |
Lửa nóng. |
Огонь горячий. |
Mặt trời nóng. |
Солнце горячее. |
Tuyết lạnh. |
Снег холодный. |
Nước đá lạnh. |
Лёд холодный. |
cái cây và các bông hoa màu
tím |
/шт./ растение/дерево и
/шт./ цветы фиолетовые. |
cây nến |
свечка |
Tuyết che phủ các cây. |
Снег покрывает деревья. |
Tuyết che phủ các núi. |
Снег покрывает горы. |
Lửa
đang đốt cháy các cây. |
Огонь сжигает деревья. |
Lửa đang đốt cháy cây nến. |
Огонь сжигает свечку. |
Mặt trời ở đằng sau cây. |
Солнце за/позади
деревьями. |
Mặt trời ở đằng sau các đám mây. |
Солнце за облаками ("группа
облаков"). |
Đám cháy đang gây ra khói đen. |
Пожар ("группа огня")
создаёт ("причиняет выходит") дым чёрный. |
Đám cháy đang gây ra khói trắng. |
Пожар создаёт дым белый. |
Cái bếp ga nhỏ có ngọn
lửa xanh. |
Печка газовая
маленькая имеет пламя синее. |
Cây diêm có ngọn lửa vàng. |
Спичка имеет пламя
жёлтое. |
Về mùa hè trời nóng. |
/Когда?/ летом погода
жаркая. |
Về mùa đông trời lạnh. |
Зимой
погода холодная. |
Bánh mì nóng. |
Хлеб горячий. |
Bánh mì không nóng. |
Хлеб не горячий. |
Trời lạnh và các người này đội mũ
và quấn khăn phu-la. |
Погода холодная и люди эти
носят шляпы
и "свёрток платок шарф". |
Trời nóng và các người này đang ngời
ngoài nắng. |
Погода жаркая и люди эти
"сидят снаружи солнце"
(загорают). |
Khi trời nóng người ta chơi
ở dưới nước. |
"На небе" (атмосфера)
горячая, люди играют
в воде. |
Khi trời lạnh người ta chơi trên tuyết. |
Воздух холодный, люди играют
на снегу. |
ngày nóng |
День жаркий |
ngày lạnh |
День холодный |
đồ ăn lạnh |
Еда холодная |
đồ ăn nóng |
Еда горячая |
Trời nóng. |
Погода жаркая. |
Trời lạnh. |
Погода холодная. |
Nước uống lạnh. |
Напиток холодный. |
Nước uống nóng. |
Напиток горячий. |
Ông ấy nóng. |
"Мужчина тот" горячо (ему
жарко). |
Ông ấy lạnh. |
Ему холодно. |
Mặt trời chiếu vào bà ấy. |
Солнце светит/"проецирует"
на женщину ту. |
Mặt trời chiếu vào cỏ. |
Солнце светит на траву. |
|
loại - вид, тип, разновидность |
Hoa là một loại
thực vật. |
Цветок - одна
разновидность/тип растения. |
Cỏ là một loại thực vật. |
Трава - разновидность растения. |
Các cây là một loại thực vật. |
Деревья - разновидность
растения. |
Các bụi cây và các
bông hoa là các loại
thực vật. |
Кустарник и цветы
- разновидность растения. |
hai loại hoa |
Два вида цветов. |
một loại hoa |
Один вид цветов. |
nhiều loại trái cây
|
Много видов фруктов. |
một loại trái cây |
Один вид фруктов. |
Nho là một loại trái cây. |
Виноград - один вид
фруктов. |
Chuối là một loại trái cây. |
Бананы - один вид
фруктов. |
Táo là một loại trái cây. |
Яблоки - один вид/разновидность
фруктов. |
Lê là một loại trái cây. |
Груши - один вид/разновидность
фруктов. |
Chó là một loại động vật. |
Собака - разновидность
животного. |
Mèo là một loại động vật. |
Кошка - разновидность животного. |
Cừu là một loại động vật. |
Овца - разновидность животного. |
Vịt là một loại động vật. |
Утка - разновидность животного. |
hai loại vịt |
Два вида уток. |
một loại vịt |
Один вид уток. |
hai loại chó |
Два вида собак. |
một loại chó |
Одна порода собак. |
Thịt là một loại
đồ ăn. |
Мясо - разновидность
еды. |
Trái cây là một loại
đồ ăn. |
Фрукты - разновидность еды. |
Bánh mì là một loại
đồ ăn. |
Хлеб - разновидность еды. |
Kem là một loại
đồ ăn. |
Крем (мороженное) -
разновидность еды. |
Nho là đồ ăn. |
Виноград - еда. |
Chuối là đồ ăn. |
Бананы - еда. |
Táo là đồ ăn. |
Яблоки - еда. |
Lê là đồ ăn. |
Груши - еда. |
hai loại động vật
|
Два вида животных. |
một loại động vật |
Один вид животных. |
một loại thực vật
|
Один вид растений. |
nhiều loại thực vật |
Много видов растений. |
Các con chó là động vật. |
Собаки (собирательное) -
животное. |
Các bông hoa là thực vật. |
Цветы - растения. |
Ngựa và trâu bò là động vật. |
Лошадь и буйвол - животные. |
Vịt là động vật. |
Утка - животное. |
nhiều loại đồ ăn |
Много видов еды. |
nhiều loại thực vật |
Много видов растений. |
một thực vật và một động vật |
Одно растение и одно животное. |
hai loại động vật |
Два вида животных. |
|
để - чтобы |
Cái bàn là một
đồ đạc trong nhà. |
Стол - мебель в комнате
(предмет мебели). |
Cái ghế là một
đồ đạc trong nhà. |
Стул - мебель в комнате. |
Cái giường là một
đồ đạc trong nhà. |
Кровать - мебель в комнате. |
Cái ghế bành là một
đồ đạc trong nhà. |
Кресло - мебель в
комнате. |
Cái bàn và cái ghế là
đồ đạc trong nhà. |
Стол и стул - мебель в комнате. |
Cái bàn giấy và cái
ghế là đồ đạc trong
nhà. |
"Стол бумаги" (письменный
стол) и стул -
мебель в комнате. |
Cái giường là một
đồ đạc để nằm ngủ. |
Кровать - мебель чтобы
спать. |
Cái ghế bành là một
đồ đạc để ngời. |
Кресло - мебель чтобы
сидеть. |
Các bàn là đồ đạc
trong nhà. |
Стол - мебель в
доме. |
Các ghế là đồ đạc trong nhà. |
Стул - мебель домашняя. |
Cái ghế băng là một
đồ đạc để ngời. |
Скамья - мебель чтобы
сидеть. |
Cái tủ áo là một
đồ đạc để đựng
quần
áo. |
Комод ("шкаф одежды") -
мебель, чтобы хранить одежду. |
Áo đầm là một
phần quần áo. |
Платье - /один
сегмент/ одежда. |
Áo bờ-lu-dông là một phần quần áo. |
Куртка - /один сегмент/ одежда. |
Áo sơ mi và ca vát
là quần áo. |
Рубашка и галстук
- одежда. |
quần áo trẻ con |
Одежда детская (детская одежда). |
Người hề đang mặc quần áo. |
Клоун одевает одежду. |
Người hề đã mặc quần áo rời. |
Клоун одел одежду уже. |
Người đàn bà
đang mặc quần áo. |
Женщина одевает одежду. |
Người đàn bà đã mặc quần áo rời. |
Женщина одела одежду уже. |
Các người này mặc
quần áo đúng
nghi
thức. |
Люди те носят одежду
"правильную"
формальную. |
Các người này mặc quần áo
như các người
chăn bò. |
Люди те носят одежду
как
ковбои (одежда ковбойская, одеты как
ковбои). |
Các người này mặc quần áo
tắm. |
Люди те носят одежду купаться
(купальники). |
Các người này mặc quần áo
như những
người hề. |
Люди те носят одежду как
/только/ клоуны
(одеты как клоуны). |
Ông ấy chơi đàn
dương cầm
trong khi ôm đàn
xắc- xô-phôn. |
Мужчина тот играет на
/инструмент/ пианино
в то время как
держит в руке саксофон. |
Các đàn ghi-ta là nhạc cụ. |
Гитары - музыкальный
инструмент. |
Các đàn vĩ cầm
là nhạc cụ. |
Скрипка - музыкальный
инструмент. |
Các ống sáo là nhạc cụ. |
Флейта - музыкальный инструмент. |
Có người đang
đánh đàn ghi-ta điện. |
Кто-то играет/бренчит
на гитаре электрической. |
Có người đang thổi
sáo. |
Кто-то дует во флейту
(играет на флейте). |
Có người đang đánh đàn
dương cầm điện. |
Кто-то играет на пианино
электрическом. |
Có người đang đánh trống. |
Кто-то барабанит (бьёт
барабан). |
Người cầm ống sáo
đang thổi
và người chơi
trống đang nghe. |
Человек держащий
флейту дует
и человек "играющий барабан" (барабанщик)
слушает. |
Ông ấy đang cầm hai cái đàn ghi-ta. |
Мужчина тот держит две
/инструмент/ гитары. |
Có người đang đánh đàn ghi-ta. |
Кто-то играет на гитаре. |
Các em đang đánh
đàn dương cầm. |
Дети играют
/инструмент/ на пианино. |
các đồ đạc trong nhà |
Мебель /в доме/
(домашняя). |
quần áo |
Одежда. |
các nhạc cụ |
Музыкальные инструменты. |
một đồ đạc trong nhà |
/Один (предмет)/ мебель в
доме. |