|
Арифметика |
sáu |
6 |
một |
1 |
hai mươi |
20 |
chín |
9 |
hai |
2 |
năm |
5 |
mười một |
11 |
tám |
8 |
ba |
3 |
bốn |
4 |
bảy |
7 |
mười |
10 |
Một cộng với một
là hai. |
1
прибавить с 1 является 2. |
Một cộng với hai là ba. |
1 + 2 = 3 |
Một cộng với ba là bốn. |
1 + 3 = 4 |
Một cộng với bốn là năm. |
1 + 4 = 5 |
Ba cộng với bốn là bảy. |
3 + 4 = 7 |
Ba cộng với năm là tám. |
3 + 5 = 8 |
Sáu trừ hai còn
bốn. |
6 минус 2
"продолжается" 4. |
Sáu trừ bốn còn hai. |
6 - 4 = 2 |
Sáu cộng với năm là mười một. |
6 + 5 = 11 |
Sáu cộng với sáu là mười hai. |
6 + 6 = 12 |
Bốn cộng với ba là bảy. |
4 + 3 = 7 |
Bốn cộng với năm là chín. |
4 + 5 = 9 |
Tám trừ hai còn sáu. |
8 - 2 = 6 |
Tám trừ bốn còn bốn. |
8 - 4 = 4 |
Bảy trừ ba còn bốn. |
7 - 3 = 4 |
Bảy trừ năm còn hai. |
7 - 5 = 2 |
Mười hai trừ năm còn bảy. |
12 - 5 = 7 |
Mười hai trừ sáu còn sáu. |
12 - 6 = 6 |
Mười hai trừ bảy còn năm. |
12 - 7 = 5 |
Mười hai trừ tám còn bốn. |
12 - 8 = 4 |
Mười hai chia cho hai là sáu. |
12 разделить ("порцию
давать") на 2 является 6. |
Hai lần sáu là mười hai. |
2 умножить ("раз") на 6 =
12 |
Sáu chia cho ba là hai. |
6 /
3 = 2 |
Hai lần tám là mười sáu. |
2 * 8 = 16 |
Mười chia cho năm là hai. |
10 / 5 = 2 |
Mười lăm chia cho năm là ba. |
15 / 5 = 3 |
Hai mươi chia cho năm là bốn. |
20 / 5 = 4 |
Bốn lần năm là hai mươi. |
4 * 5 = 20 |
|
của - принадлежность, /кого,
чьё?/ |
một em trai |
/Один/ мальчик. |
em
trai và bố của em ấy |
Мальчик и отец его. |
em trai và chó của em ấy |
Мальчик и собака его. |
chó của em trai không
ở với em trai |
Собака мальчика без ("не
/в/ с") мальчика. |
người đàn bà tóc vàng
và con chó của bà
ấy |
Женщина
[имеет]
"волосы жёлтые" (блондинка)
и собака "/принадлежащая/ женщины той".
|
người đàn ông và con chó của ông ấy |
Мужчина и собака его. |
người đàn bà tóc đen và con chó của bà
ấy |
Женщина
[имеет]
волосы чёрные, и собака
её. |
một em trai và con chó của em ấy |
Мальчик и собака его. |
Người đàn bà đang
dắt con chó của bà ấy
đi dạo. |
Женщина ведёт/выгуливает
собаку её "идти гулять". |
Em trai đang dắt con chó
của em ấy đi dạo. |
Мальчик ведёт собаку
его гуляют. |
Có người đang dắt ba con chó đi dạo. |
Кто-то ведёт 3-х собак
выгуливает. |
Các người đàn bà đang dắt chó
của họ đi
dạo. |
Женщины ведут собак /принадлеж./
их выгуливают. |
Cái
mũ của người đàn bà màu đen. |
Шляпа женщины чёрная. |
Cái mũ cứng của người đàn ông màu trắng. |
"Шляпа твёрдая" (каска)
мужчины - белая. |
Con ngựa của người đàn bà đang nhảy. |
Лошадь женщины прыгает. |
Con ngựa của người đàn ông đang
nhảy chồm
lên. |
Лошадь мужчины "прыгает
подскакивает поднимается" (на дыбы встаёт). |
Bít tất của em gái màu trắng. |
Носки девочки белые. |
Áo sơ mi của em gái màu trắng. |
Рубашка девочки белая. |
Con chó của ông ấy
nhỏ. |
Собака мужчины маленькая. |
Con chó của ông ấy đang
đọc. |
Собака мужчины читает. |
một bà nào đó
và con mèo của bà ấy |
Женщина
какая-то/отдельная и кошка её. |
một cô nào đó và con ngựa của cô ấy |
Девушка какая-то и лошадь её. |
một ông nào đó và con mèo của ông ấy |
Мужчина некий и кошка его. |
một ông nào đó và con ngựa của ông ấy |
Мужчина некий и лошадь его. |
Người đàn ông mặc
áo sơ mi của ông ấy. |
Мужчина носит рубашку
его. |
Cái áo sơ mi này không phải là
áo sơ mi của em trai.
Cái áo này to quá. |
Рубашка та не есть
рубашка мальчика.
/Шт./ /одежда/ та большая слишком. |
Cái áo sơ mi của người đàn ông
ở trên
bàn. |
Рубашка
мужчины на столе. |
Cái áo sơ mi này không phải là
áo sơ mi
của người đàn ông.
Cái áo này nhỏ quá. |
Рубашка эта не есть
рубашкой мужчины.
Она ("/шт./ /одежда/ та") маленькая
слишком. |
mũ của một người đàn bà |
Шляпа /принадлежащая/
одной женщине.
Шляпа женщины. |
mũ của một người đàn ông |
Шляпа мужчины. |
bàn tay của một người đàn ông |
Рука (кисть)
мужчины. |
bàn tay của một người đàn bà |
Рука/кисть женщины. |
xe ô-tô của một đứa trẻ con
|
"Машина /одного/ дети",
детская машина. |
xe ô-tô của một người lớn |
Машина для взрослых.
"Машина /принадлеж./ /один/ взрослый." |
quần áo của trẻ con |
Одежда детей. |
quần áo của người lớn |
Одежда взрослых. |
găng tay của một người đàn bà |
Перчатки женщины/женский. |
găng tay của những đàn ông
|
Перчатки /принадлеж./ мужские. |
chân của những đàn bà |
Ноги женщин. |
chân của một người đàn bà |
Ноги /принадлеж./ одной
женщины. |
|
rời -
/уже/ - с прошедшим временем с
положительным утверждением |
Em gái đang nhảy. |
Девочка прыгает. |
Em gái đang đi. |
Девочка идёт. |
Em gái đang cưỡi ngựa. |
Девочка едет верхом на лошади. |
Em gái đang cười. |
Девочка смеётся. |
Em trai sẽ nhảy. |
Мальчик /буд.вр./
прыгнет. |
Em trai sẽ ngã. |
Мальчик упадёт. |
Em trai sẽ ăn. |
Мальчик будет есть. |
Em trai sẽ đi xe đạp. |
Мальчик поедет на велосипеде. |
Người đàn bà đã
nhảy rời. |
Женщина /прош.вр./
прыгнула /уже/. |
Người đàn bà đã
mở ngăn kéo rời. |
Женщина открыла
выдвижной ящик уже. |
Người đàn bà đã
tung quả bóng rời. |
Женщина бросила мяч
уже. |
Người đàn bà đã ngủ rời. |
Женщина заснула уже. |
Người đàn ông và người đàn bà
sẽ ôm nhau. |
Мужчина и женщина /будут/
обнимаются |
Người đàn ông và người đàn bà
đang ôm
nhau. |
Мужчина и женщина /сейчас/
обнимаются. |
Họa phẩm này do
ông Picasso sáng tác. |
Рисунок этот -
от "мужчины" Пикассо
происходит/создан. |
Họa phẩm này không phải là
do ông Picasso sáng tác. |
Картина эта - не
посредством Пикассо создана. |
Con chim đang bơi. |
Птица плывёт. |
Con chim đang bay. |
Птица летит. |
Con chim đang đi. |
Птица идёт. |
Con chim đang vỗ cánh
nhưng không bay. |
Птица машет/"хлопает"
крыльями
но не летит. |
Con chó sẽ bắt
cái đĩa bay |
Собака /будет/
схватит/поймает "летающую тарелку" |
Con chó đã bắt được
cái đĩa bay rời. |
Собака /прош.вр./
поймала-получила летающую тарелку уже. |
Con chó sẽ nhặt cái mũ
lên. |
Собака /буд./ возьмёт
шляпу поднимет. (->
поднимет шляпу) |
Con chó đã nhặt
cái mũ lên rời. |
Собака /прош./ взяла
шляпу подняла /уже/. |
Con ngựa đã nhảy rời. |
Лошадь прыгнула /уже/. |
Con ngựa đã tung
người chăn bò
xuống khỏi
lưng nó rời. |
"Лошадь /прош./ толкнула
ковбоя вниз покинуть спина
её уже."
Лошадь сбросила ковбоя со спины. |
Con ngựa đã đi lên
rời. |
Лошадь /прош./ поднялась
уже. |
Con ngựa đã đi xuống
rời. |
Лошадь /прош./ спустилась
уже. |
Các trẻ em sẽ nhảy
từ bàn xuống. |
Дети /будут/ спрыгнут
со стола вниз. |
Các trẻ em đang nhảy từ bàn xuống. |
Дети /сейчас/ прыгают со
стола вниз. |
Các trẻ em đã nhảy từ bàn xuống rời. |
Дети /прош./ спрыгнули со стола
вниз уже. |
Các trẻ em đang đi chung quanh bàn. |
Дети ходят вокруг стола. |
Người đàn ông
mặc áo sơ mi trắng
sẽ leo
tường. |
Мужчина, носящий рубашку
белую полезет на стену. |
Người đàn ông mặc áo sơ mi trắng đang
leo tường. |
Мужчина, носящий рубашку белую,
лезет на стену. |
Con lạc đà sẽ há
miệng. |
Верблюд откроет/разинет
рот. |
Con lạc đà đã há
miệng rời. |
Верблюд открыл рот уже. |
Người đàn ông sẽ
dùng máy điện thoại
di
động.
Ông ấy đang lấy
máy điện thoại
ra khỏi túi quần
của ông ấy. |
Мужчина /будет/ использовать
телефон "подвижный"/переносной.
Он берёт телефон вытаскивает из
кармана его. |
Người đàn ông
đang dùng máy điện thoại di
động. |
Мужчина использует
телефон мобильный. |
Người đàn ông đang
cầm máy điện thoại di
động
nhưng ông ấy không dùng. |
Мужчина держит телефон
мобильный
но "мужчина тот" не использует (не
звонит). |
Người đàn ông
đang dùng máy điện thoại
đỏ. |
Мужчина использует
/аппарат/ телефон красный. |