Урок 46

   
   
   
 

Диалог JPV11.01

 

Текст JPV11.02

   
 

Стандартные фразы

 

  05.01

    05.02
 

  05.03

 

  05.04

 

Изучение языков

>

Языки востока

> Вьетнамский  
             

Tiếng Việt

Русский

Песня Видео
 ( nghe bài này nhớ trường wá )

(Слушай песню, вспоминай молодость)

tạm biệt búp bê thân yêu ,

прощай кукла дорогая

tạm biệt gấu Misa nhé , прощай медведь Миша, слышь

tạm biệt hồi gián sinh xinh ,

прощай время молодости прелестное
mai tôi vào lớp 1 rồi , завтра я иду (в) класс 1-й уже,

nhớ lắm , quên sao được ,

тоскую очень, забываю что делал

trường mầm non thân yêu !!!!!

"школа ростка" (дошкольное) дорогая

Диалог 11.01 | JPV11_01.wav

Tiếng Việt

Русский

NÓI VỊ TRÍ CÁC VẬT

Говорить (сообщать) местоположение вещей

   

- Tôi muốn thuê một căn hộ.

Я хочу арендовать квартиру.
Anh có thể giúp tôi được không ? Ты можешь помочь мне ли?
   
- Tôi biết một căn hộ
đang muốn cho thuê.
Я знаю одну квартиру
/в процессе/ желают сдавать.
Tôi vê cho ông xem nhé ! Я /буду/ /дам/ тебе посмотреть, верно!
Nếu ông thích, Если тебе понравится,

tôi sẽ dẫn ông đi xem.

я /будет/ поведу тебя посмотреть.

   
- Vâng, ông vẽ đi ! Да, "мужчина желает пойти"!
   
- Đó là một ngôi nhà

Тот - /быть/ /один/ /трон/ дом

có vườn xung quanh. имеет сад вокруг.

Trước nhà trồng nhiều hoa.

Перед домом растут множество цветов.
Có hai cửa ra vào : Имеются две двери /вход выход/

cửa chính vào phòng khách,

дверь основная в гостиную.
cửa bên trái vào phòng ăn. дверь налево в столовую.
Phía sau phòng khách
là phòng ngủ.
Позади гостиной,
/быть/ спальня.
   
Sau phòng ăn buồng tắm, За столовой - ванная,
phòng vệ sinh và bếp. комната санитарная (туалет) и кухня/печь.
   

Hai bên và phía sau nhà
trồng cây ăn quả.

Две стороны и позади дома
посажены деревья фруктовые.
   
Ngôi nhà trông xinh xắn /Престол/ дом выглядит миленьким
và thoáng mát. и прохладным.
Tôi nghĩ rằng
ông sẽ hài lòng.

Я полагаю/ожидаю (что),
ты будешь доволен.

   
- Vâng.

Да.

Anh làm ơn dẫn tôi

Ты/"брат" пожалуйста поведи меня

đi thăm nhé ? посетить дом?

Текст 11.02 | JPV11_02.wav

Tiếng Việt

Русский

Trong phòng khách В "комнате гостей" (гостиная),
kê một bộ xa-lông mặt mây,

располагается/поставлена мебель салонная плетёная ("глаз облако")

trông mát mẻ, nhẹ nhàng.

выглядит свежо, легко/воздушно.
   

Trên bàn đặt một lọ hoa.

На столе омещена /одна/ ваза.

Giữa phòng bên cạnh đặt một cái bàn to

Посреди комнаты рядом помещён один стол большой
dùng làm bàn ăn служит (как) стол обеденный
và sau chiếc ghế. и позади (за ним) /штука/ стул.
Ơ góc phòng kê một tủ nhỏ, В углу комнаты расположен /один/ шкаф маленький (тумбочка),
trên để ti-vi. поверх помещён телевизор.
   
Trong phòng làm việc В комнате рабочей
đặt một cái tủ стоит один /шт./ шкаф
có nhiều ngăn để sách. имеется много полок для книг ("помещать книгу").
   
Cạnh cửa sổ là một bàn làm việc. У окна имеется один стол рабочий.
   
Trong phòng ngủ В спальне
có một cái giường to, имеется /одна/ /шт./ постель (кровать) большая,
một tủ áo один шкаф одежды
và một bàn trang điểm, и один стол туалетный (одеваться),
phía trên có một tấm gương to. сверху имеется /одно/ зеркало большое
   
Cả bốn phòng đều
có quạt trần.
Все 4 комнаты /равно/
имеют вентилятор на потолке.

Стандартные фразы - 05.01

  Арифметика
sáu 6
một 1
hai mươi 20
chín 9
hai 2
năm 5
mười một 11
tám 8
ba 3
bốn 4
bảy 7
mười 10
Một cộng với một là hai. 1 прибавить с 1 является 2.
Một cộng với hai là ba. 1 + 2 = 3
Một cộng với ba là bốn. 1 + 3 = 4
Một cộng với bốn là năm. 1 + 4 = 5
Ba cộng với bốn là bảy. 3 + 4 = 7
Ba cộng với năm là tám. 3 + 5 = 8
Sáu trừ hai còn bốn. 6 минус 2 "продолжается" 4.
Sáu trừ bốn còn hai. 6 - 4 = 2
Sáu cộng với năm là mười một. 6 + 5 = 11
Sáu cộng với sáu là mười hai. 6 + 6 = 12
Bốn cộng với ba là bảy. 4 + 3 = 7
Bốn cộng với năm là chín. 4 + 5 = 9
Tám trừ hai còn sáu. 8 - 2 = 6
Tám trừ bốn còn bốn. 8 - 4 = 4
Bảy trừ ba còn bốn. 7 - 3 = 4
Bảy trừ năm còn hai. 7 - 5 = 2
Mười hai trừ năm còn bảy. 12 - 5 = 7
Mười hai trừ sáu còn sáu. 12 - 6 = 6
Mười hai trừ bảy còn năm. 12 - 7 = 5
Mười hai trừ tám còn bốn. 12 - 8 = 4
Mười hai chia cho hai là sáu. 12 разделить ("порцию давать") на 2 является 6.
Hai lần sáu là mười hai. 2 умножить ("раз") на 6 = 12
Sáu chia cho ba là hai. 6 / 3 = 2
Hai lần tám là mười sáu. 2 * 8 = 16
Mười chia cho năm là hai. 10 / 5 = 2
Mười lăm chia cho năm là ba. 15 / 5 = 3
Hai mươi chia cho năm là bốn. 20 / 5 = 4
Bốn lần năm là hai mươi. 4 * 5 = 20

Стандартные фразы - 05.02

  của - принадлежность, /кого, чьё?/
một em trai /Один/ мальчик.
em trai và bố của em ấy Мальчик и отец его.
em trai và chó của em ấy Мальчик и собака его.
chó của em trai không ở với em trai Собака мальчика без ("не /в/ с") мальчика.
người đàn bà tóc vàng
và con chó của bà ấy
Женщина [имеет] "волосы жёлтые" (блондинка)
и собака "/принадлежащая/ женщины той".
người đàn ông và con chó của ông ấy Мужчина и собака его.
người đàn bà tóc đen và con chó của bà ấy Женщина [имеет] волосы чёрные, и собака её.
một em trai và con chó của em ấy Мальчик и собака его.
Người đàn bà đang dắt con chó của bà ấy đi dạo. Женщина ведёт/выгуливает собаку её "идти гулять".
Em trai đang dắt con chó của em ấy đi dạo. Мальчик ведёт собаку его гуляют.
Có người đang dắt ba con chó đi dạo. Кто-то ведёт 3-х собак выгуливает.
Các người đàn bà đang dắt chó của họ đi dạo. Женщины ведут собак /принадлеж./ их выгуливают.
Cái mũ của người đàn bà màu đen. Шляпа женщины чёрная.
Cái mũ cứng của người đàn ông màu trắng. "Шляпа твёрдая" (каска) мужчины  - белая.
Con ngựa của người đàn bà đang nhảy. Лошадь женщины прыгает.
Con ngựa của người đàn ông đang nhảy chồm lên. Лошадь мужчины "прыгает подскакивает поднимается" (на дыбы встаёт).
Bít tất của em gái màu trắng. Носки девочки белые.
Áo sơ mi của em gái màu trắng. Рубашка девочки белая.
Con chó của ông ấy nhỏ. Собака мужчины маленькая.
Con chó của ông ấy đang đọc. Собака мужчины читает.
một bà nào đó và con mèo của bà ấy Женщина какая-то/отдельная и кошка её.
một cô nào đó và con ngựa của cô ấy Девушка какая-то и лошадь её.
một ông nào đó và con mèo của ông ấy Мужчина некий и кошка его.
một ông nào đó và con ngựa của ông ấy Мужчина некий и лошадь его.
Người đàn ông mặc áo sơ mi của ông ấy. Мужчина носит рубашку его.
Cái áo sơ mi này không phải là áo sơ mi của em trai.
Cái áo này to quá.
Рубашка та не есть рубашка мальчика.
/Шт./ /одежда/ та большая слишком.
Cái áo sơ mi của người đàn ông ở trên bàn. Рубашка мужчины на столе.
Cái áo sơ mi này không phải là áo sơ mi của người đàn ông.
Cái áo này nhỏ quá.
Рубашка эта не есть рубашкой мужчины.
Она ("/шт./ /одежда/ та") маленькая слишком.
mũ của một người đàn bà Шляпа /принадлежащая/ одной женщине.
Шляпа женщины.
mũ của một người đàn ông Шляпа мужчины.
bàn tay của một người đàn ông Рука (кисть) мужчины.
bàn tay của một người đàn bà Рука/кисть женщины.
xe ô-tô của một đứa trẻ con "Машина /одного/ дети", детская машина.
xe ô-tô của một người lớn Машина для взрослых.
"Машина /принадлеж./ /один/ взрослый."
quần áo của trẻ con Одежда детей.
quần áo của người lớn Одежда взрослых.
găng tay của một người đàn bà Перчатки женщины/женский.
găng tay của những đàn ông Перчатки /принадлеж./ мужские.
chân của những đàn bà Ноги женщин.
chân của một người đàn bà Ноги /принадлеж./ одной женщины.

Стандартные фразы - 05.03

  rời - /уже/ - с прошедшим временем с положительным утверждением
Em gái đang nhảy. Девочка прыгает.
Em gái đang đi. Девочка идёт.
Em gái đang cưỡi ngựa. Девочка едет верхом на лошади.
Em gái đang cười. Девочка смеётся.
Em trai sẽ nhảy. Мальчик /буд.вр./ прыгнет.
Em trai sẽ ngã. Мальчик упадёт.
Em trai sẽ ăn. Мальчик будет есть.
Em trai sẽ đi xe đạp. Мальчик поедет на велосипеде.
Người đàn bà đã nhảy rời. Женщина /прош.вр./ прыгнула /уже/.
Người đàn bà đã mở ngăn kéo rời. Женщина открыла выдвижной ящик уже.
Người đàn bà đã tung quả bóng rời. Женщина бросила мяч уже.
Người đàn bà đã ngủ rời. Женщина заснула уже.
Người đàn ông và người đàn bà sẽ ôm nhau. Мужчина и женщина /будут/ обнимаются
Người đàn ông và người đàn bà đang ôm nhau. Мужчина и женщина /сейчас/ обнимаются.
Họa phẩm này do ông Picasso sáng tác. Рисунок этот - от "мужчины" Пикассо происходит/создан.
Họa phẩm này không phải là do ông Picasso sáng tác. Картина эта - не посредством Пикассо создана.
Con chim đang bơi. Птица плывёт.
Con chim đang bay. Птица летит.
Con chim đang đi. Птица идёт.
Con chim đang vỗ cánh
nhưng không bay.
Птица машет/"хлопает" крыльями
но не летит.
Con chó sẽ bắt cái đĩa bay Собака /будет/ схватит/поймает "летающую тарелку"
Con chó đã bắt được cái đĩa bay rời. Собака /прош.вр./ поймала-получила летающую тарелку уже.
Con chó sẽ nhặt cái mũ lên. Собака /буд./ возьмёт шляпу поднимет. (-> поднимет шляпу)
Con chó đã nhặt cái mũ lên rời. Собака /прош./ взяла шляпу подняла /уже/.
Con ngựa đã nhảy rời. Лошадь прыгнула /уже/.
Con ngựa đã tung người chăn bò xuống khỏi lưng nó rời. "Лошадь /прош./ толкнула ковбоя вниз покинуть спина её уже."
Лошадь сбросила ковбоя со спины.
Con ngựa đã đi lên rời. Лошадь /прош./ поднялась уже.
Con ngựa đã đi xuống rời. Лошадь /прош./ спустилась уже.
Các trẻ em sẽ nhảy từ bàn xuống. Дети /будут/ спрыгнут со стола вниз.
Các trẻ em đang nhảy từ bàn xuống. Дети /сейчас/ прыгают со стола вниз.
Các trẻ em đã nhảy từ bàn xuống rời. Дети /прош./ спрыгнули со стола вниз уже.
Các trẻ em đang đi chung quanh bàn. Дети ходят вокруг стола.
Người đàn ông mặc áo sơ mi trắng sẽ leo tường. Мужчина, носящий рубашку белую полезет на стену.
Người đàn ông mặc áo sơ mi trắng đang leo tường. Мужчина, носящий рубашку белую, лезет на стену.
Con lạc đà sẽ há miệng. Верблюд откроет/разинет рот.
Con lạc đà đã há miệng rời. Верблюд открыл рот уже.
Người đàn ông sẽ dùng máy điện thoại di động.
Ông ấy đang lấy máy điện thoại ra khỏi túi quần của ông ấy.
Мужчина /будет/ использовать телефон "подвижный"/переносной.
Он берёт телефон вытаскивает из кармана его.
Người đàn ông đang dùng máy điện thoại di động. Мужчина использует телефон мобильный.
Người đàn ông đang cầm máy điện thoại di động
nhưng ông ấy không dùng.
Мужчина держит телефон мобильный
но "мужчина тот" не использует (не звонит).
Người đàn ông đang dùng máy điện thoại đỏ. Мужчина использует /аппарат/ телефон красный.

Стандартные фразы - 05.04

  Большие числа
mười bảy 17
hai mươi bảy 27
ba mươi bảy 37
ba mươi tám 38
bốn mươi ba 43
ba mươi bốn 34
sáu mươi ba 63
ba mươi sáu 36
bảy mươi tám 78
tám mươi bảy 87
chín mươi lăm 95
năm mươi chín 59
một trăm bốn mươi lăm 145
một trăm năm mươi bốn 154
hai trăm bảy mươi tám 278
hai trăm tám mươi bảy 287
ba trăm hai mươi lăm 325
ba trăm năm mươi hai 352
bốn trăm hai mươi lăm 425
bốn trăm năm mươi hai 452
năm trăm bốn mươi chín 549
năm trăm năm mươi chín 559
sáu trăm sáu mươi chín 669
sáu trăm chín mươi sáu 696
bảy trăm ba mươi bốn 734
bảy trăm bốn mươi ba 743
tám trăm ba mươi bốn 834
tám trăm bốn mươi ba 843
chín trăm hai mươi sáu 926
chín trăm sáu mươi hai 962
một nghìn tám mươi bảy 1087
một nghìn bảy mươi tám 1078
một nghìn tám trăm năm mươi bảy 1857
hai nghìn tám trăm năm mươi bảy 2857
một nghìn tám trăm bảy mươi lăm 1875
hai nghìn tám trăm bảy mươi lăm 2875
ba nghìn một trăm hai mươi lăm 3125
bảy nghìn một trăm hai mươi lăm 7125
chín nghìn một trăm hai mươi lăm 9125
mười nghìn một trăm hai mươi lăm 10125