|
|
 |
 |
Урок
42 |
` |
|
|
|
|
|
|
Диалог
JPV07.01 |
|
Диалог
JPV07.02 |
|
Диалог
JPV07.03 |
|
Диалог
JPV07.04 |
|
Диалог
JPV07.05 |
|
Диалог
JPV07.06 |
|
Диалог
JPV07.07 |
|
|
|
Стандартные фразы |
|
03.05 |
|
03.06 |
|
03.07 |
|
03.08 |
|
|
Tiếng Việt |
Русский |
Thể dục buổi sáng - Гимнастика
утром
Видео |
 |
Cô dạy em bài thẻ dục
buổi sáng |
Она/тётя учит меня /урок/
гимнастики утренней |
một, hai, ba, bốn hít thở, hít thở. |
1, 2, 3, 4, дыши, дыши |
Một – Tay đưa cao lên trời. |
1 - руки тяни высоко поднимай/к небу |
Hai – Tay giang ngang bờ vai. |
2 - руки вширь от плеч |
Ba – Tay song song trước mặt. |
3 - руки параллельно вперёд |
Bốn – Buông thả hai tay. |
4 - опусти/отпусти две руки |
Диалог
07.01 |
JPV07_01.wav
Tiếng Việt |
Русский |
Nói về thơi gian |
Сообщать время. |
|
|
Bây giờ là mấy giờ? |
Сейчас, который час? |
Bây giờ là tám giờ năm. |
Сейчас - 8 часов пять (минут). |
|
|
Bây giờ là mấy giờ? |
Сейчас, сколько время? |
Bây giờ là tám giờ mười
lăm. |
Сейчас - 8 часов 15 (минут). |
|
|
Bây giờ là mấy giờ? |
Сейчас, который час? |
Bây giờ là tám giờ rưỡi. |
Сейчас - 8 часов (и) половина. |
|
|
Mấy giờ rồi? |
Который час /уже/? |
Bây giờ là chín giờ kém
hai mươi. |
Сейчас - 9 часов без/"нехватка" 20. |
|
|
Mấy giờ rồi? |
Который час /уже/? |
Bây giờ là chín giờ kém
mười lăm. |
Сейчас - 9 часов без 15. |
|
|
Mấy giờ rồi? |
Который час /уже/? |
Bây giờ là chín giờ kém
năm. |
Сейчас - 9 часов без 5. |
Диалог
07.02 |
JPV07_02.wav
Tiếng Việt |
Русский |
Nhờ ông xem giúp
cháu
mấy giờ rồi? |
/Ув./ мужчина посмотри помоги
мне (скажи мне)
сколько время /уже/? |
|
|
Tám giờ kém năm cháu
ạ. |
8 часов без 5 (минут), сынок, а. |
|
|
Muộn rồi, |
Поздно уже (так поздно), |
cháu phải chạy thôi. |
я должен бежать /точка/. |
|
|
Trường cháu có xa không? |
Школа твоя /быть/ далеко /ли/не/? |
|
|
Gần ạ, đi mất mười phút
|
Примерно а, идти /занимает/ 10 минут |
còn chạy chỉ mất năm
phút. |
бегом - только требуется 5
минут. |
Диалог
07.03 |
JPV07_03.wav
Tiếng Việt |
Русский |
A lô! |
Алло! |
Cô làm ơn cho biết: |
Ты/Девушка, пожалуйста, дай
информацию: |
Máy bay Pari - Hà Nội |
Самолёт Париж - Ханой, |
sẽ đến sân bay Nội
Bài lúc mấy giờ? |
прибудет (на) аэродром
Nội Bài время когда (во
сколько)? |
|
|
Thưa, lúc 14 giờ 30 thứ
bảy hằng tuần. |
/Уважаемый/, /время/ 14 часов 30 (минут),
суббота, каждую неделю. |
Cám ơn cô. |
Спасибо тебе/девушка. |
Диалог
07.04 |
JPV07_04.wav
Tiếng Việt |
Русский |
Ai đấy? |
Кто там? |
|
|
Nam đây. |
Нам тут. |
|
|
Mời anh vào nhà. |
Прошу ты/мужчина входи/в дом. |
Mời anh ngồi ! |
Прошу ты садись! |
Anh thích uống gì? |
Ты хочешь пить что? |
Nước chè hay cà phê? |
Чай или кофе? |
|
|
Cám ơn em. |
Спасибо, малая. |
Anh muốn chúng mình đi
dạo phố một lúc, |
Я хочу (чтобы) мы пошли прогуляться (по)
улице немного. |
rồi uống cà phê cạnh
nhà hát. |
Затем выпили кофе около театра. |
Như thế sẽ không lo
đến muộn. |
Таким образом, /будет/ не волноваться
(нет опасности, что) опоздаем. |
|
|
Vâng,
thế cũng được. |
Да, "подобно тоже делать" (согласна, годится). |
Anh là một người rất
đúng giờ. |
Ты - человек очень пунктуальный ("точное
время"). |
Mấy giờ vở kịch
bắt đầu, anh? |
Во сколько пьеса начинается,
ты/мужчина? |
|
|
Bảy giờ. Bây giờ
là sáu giờ năm. |
7 часов. Сейчас - 6 часов 5 (минут). |
|
|
Thế thì chúng mình
đi. |
Тогда, мы идём/отправляется. |
Диалог
07.05 |
JPV07_05.wav
Tiếng Việt |
Русский |
Hôm nay thứ mấy,
anh Việt ? |
Сегодня ("день сейчас") "тип
сколько" (который сегодня день),
вьетнамец (ты знаешь)? |
|
|
Hôm nay thứ bảy. |
Сегодня - суббота. |
|
|
Tốt quá ! |
Прекрасно ! |
Ngày mai
chủ nhật
được nghỉ, |
Завтра воскресенье,
будет/делать выходной. |
tôi sẽ đi chùa Hương. |
я пойду (посмотрю) пагоду Hương. |
|
|
Ngày mai tôi phải
đi làm. |
Завтра, я должен идти работать. |
Ngày kia, thứ hai,
tôi mới rỗi. |
Послезавтра, понедельник,
я /новое/ свободен. |
|
|
Tiếc quá ! |
Жаль очень! |
Thế mà tôi định
rủ
anh đi chùa Hương. |
Тогда, я намереваюсь пригласить
тебе/мужчину пойти (на) пагоду
Hương. |
|
|
Tôi vừa đi chùa Hương
tháng trước. |
Я уже ходил (на) пагоду Hương
месяц до (на прошлом месяце). |
Thứ hai này
tôi sẽ đi Hải Phòng. |
(В) понедельник этот,
я пойду (в) Hải Phòng. |
Диалог
07.06 |
JPV07_06.wav
Tiếng Việt |
Русский |
Người Việt Nam dùng
hai thứ lịch: |
Вьетнамцы используют
два вида календаря: |
dương lịch và âm lịch. |
"мужской/положительный"/солнечный
календарь и лунный календарь. |
|
|
Dương lịch là lịch mặt
trời, |
"Положительный календарь" - "календарь солнца". |
âm lịch là lịch mặt trăng. |
"Отрицательный календарь" - "календарь луны". |
|
|
Giữa tháng âm lịch trăng
tròn. |
Середина месяца лунного календаря - полнолуние. |
|
|
Một năm âm lịch
có 12 hoặc 13 tháng, |
Один год лунного календаря
имеет 12 либо 13 месяцев. |
vì mỗi tháng âm lịch
có 29 hoặc 30 ngày. |
поскольку каждый месяц лунного календаря
имеет 29 либо 30 дней. |
|
|
Theo âm lịch, |
Согласно лунного календаря, |
năm nay là năm con khỉ
(Nhâm Thân). |
год этот - год обезьяны (Nhâm
Thân). |
|
|
Năm âm lịch
được gọi tên bằng 12 con vật. |
Год (годы) лунного календаря
может именоваться также как 12 животных. |
|
|
Dương lịch là lịch chính
thức ở Việt Nam. |
Солнечный календарь - календарь официальный
во Вьетнаме. |
Диалог
07.01 |
JPV07_07.wav
Tiếng Việt |
Русский |
một trăm |
100 |
linh /
lẻ
|
0 (ноль) |
một trăm linh
(lẻ)
một |
101 |
một trăm linh
(lẻ)
hai |
102 |
một trăm mười |
110 |
một trăm mười một |
111 |
một trăm mười lăm |
115 |
một trăm hai mười |
120 |
một trăm hai
(mười)
mốt |
121 |
một trăm ba mười |
130 |
một trăm ba
(mười)
mốt |
131 |
một trăm bốn
(mười)
lăm |
145 |
hai trăm |
200 |
hai trăm linh
(lẻ)
một |
201 |
hai trăm mười |
210 |
một trăm chín
(mười)
bay |
297 |
chín trăm chín
(mười)
tám |
998 |
chín trăm chín
(mười)
chín |
999 |
một nghìn
(ngàn) |
1000 (ngàn
- на юге) |
một nghìn lẻ một |
1001 |
một nghìn một trăm lẻ một
|
1101 |
một nghìn một trăm mười một
|
1111 |
một nghìn chín trăm bốn
(mười)
lăm |
1945 |
một nghìn chín
trăm chín (mười)
hai |
1992 |
hai nghìn |
2000 |
mười nghìn
(một
vạn) |
10 000 (một vạn
= "одна десять тысяч") |
một trăm nghìn
(mười
vạn) |
100 000 (mười vạn
= десять десять тысяч) |
một triệu |
миллион |
mười triệu |
10 миллионов |
một trăm triệu |
100 миллионов |
một tỉ |
миллиард |
Стандартные фразы - 03.05
|
con - /животное/,
счётное слово, спецификатор
áo - /одежда/, счётное
слово, спецификатор |
Quả trứng màu gì?
Quả trứng màu xanh da trời. |
/Фрукт/ яйцо цвет
какой?
Яйцо - цвет синий. |
Quả trứng màu gì?
Quả trứng màu vàng. |
Яйцо какого цвета?
Яйцо жёлтое. |
Quả trứng màu gì?
Quả trứng màu đỏ. |
Яйцо какого цвета?
Яйцо красное. |
Quả trứng màu gì?
Quả trứng màu hồng. |
Яйцо какого цвета?
Яйцо розовое. |
Em gái đang chải lông con
ngựa nào?
Con ngựa nâu. |
Девочка чешет шерсть
лошади какой?
/Животное/ лошади коричневой. |
Con nào là con ngựa
trắng? |
/Животное/ которой
/является/ лошадью белою (которое
животное - белая лошадь)? |
Con ngựa nào đang ăn?
Con ngựa xám đang ăn. |
Лошадь какая /сейчас/ ест?
Лошадь серая ест. |
Con nào là con ngựa màu đen? |
Которая лошадь
/цвет/
чёрная? |
con chó màu trắng đen |
Собака бело-чёрная. |
con mèo màu trắng đen |
Кошка бело-чёрная. |
con chó nâu |
Собака коричневая. |
con mèo màu nâu trắng |
Кошка коричнево-белая. |
cỏ màu xanh lá cây
và cái mũ màu xanh lá cây |
Трава цвета зелёного
и шляпа зелёная. |
các bông hoa màu vàng |
Цветы жёлтые. |
cái áo sơ-mi màu đỏ |
/Штука/ /одежда/ рубашка
цвет красный (красная рубашка). |
cái tòa nhà màu trắng |
Дом белый. |
Con ngựa ở trên màu vàng. |
"Лошадь над цветом
жёлтым" (лошадь на жёлтом фоне). |
Con ngựa ở trên màu tím. |
Лошадь на фиолетовом фоне. |
Con ngựa ở trên màu xanh. |
Лошадь на синем
(точнее, сине-зелёном) фоне. |
Con ngựa ở trên màu đỏ. |
Лошадь на красном фоне. |
nước màu xanh da trời |
Вода голубая. |
màu da cam và màu vàng |
Оранжевый и
жёлтый. |
màu vàng và màu đen |
Жёлтый и чёрный. |
cỏ màu xanh lá cây |
Трава /цвет/
"зелёная листва". |
hai bông hoa đỏ |
Два цветка красных. |
hai bông hoa trắng vàng |
Два цветка бело-жёлтых. |
một bông hoa vàng,
một bông hoa đỏ
và một bông hoa hồng |
Один цветок жёлтый,
один цветок красный,
и один цветок розовый. |
các bông hoa hồng |
/Все/ цветы розовые. |
ba |
3 |
bảy |
7 |
chín |
9 |
bốn |
4 |
mười |
10 |
chín |
9 |
năm quả bi-da |
5 шаров бильярдных |
sáu quả bi-da |
6 шаров бильярдных |
một quả bi-da |
1 шар бильярдный |
hai quả bi-da |
2 шара бильярдных |
tám ngón tay |
8 пальцев |
năm |
5 |
Стандартные фразы - 03.06
|
thật - настоящий
(живой) |
Hai con cá xám đang bơi. |
Две рыбы серые
плавают. |
Một
con cá xám đang bơi. |
Одна /животное/ рыба
серая плавает. |
Con chó trắng đang đi. |
Собака белая идёт. |
Con mèo đang đi. |
Кошка идёт. |
một con đại thử |
Один кенгуру. |
một đàn dê |
Одно стадо коз. |
một đàn bò |
Одно стадо коров. |
Hai con bò đang chạy. |
Две коровы бегут. |
Nhiều con cừu đang đứng. |
Много овец стоят. |
một con rùa |
Одна черепаха. |
một con sư tử |
Один лев. |
một con thiên nga đen |
Один лебедь
чёрный (->
чёрный лебедь). |
một
con thiên nga trắng |
Один лебедь белый. |
Con chim đang nằm. |
Птица лежит. |
một con hươu cao cổ |
Один жираф. |
Con chim đang bay. |
Птица летит. |
hai con lợn |
Две свиньи. |
một con gấu |
Один медведь. |
hai con bò |
Две коровы. |
một con hổ |
Один тигр. |
một con cừu |
Одна овца. |
một con voi |
Один слон. |
Con lạc đà đang đứng ba chân. |
Верблюд стоит
на 3-х ногах ("стоять
3 ноги"). |
Con lạc đà đang đứng bốn chân. |
Верблюд стоит на 4-х
ногах. |
Con ngựa này không phải là ngựa
thật. |
Лошадь та -
не есть лошадь настоящая. |
Con ngựa này là ngựa thật. |
Эта лошадь - настоящая. |
Con chim này không phải là chim thật. |
Птица та не является
птицей настоящей. |
Con chim này là chim thật. |
"Птица та" (->
эта птица)
- птица настоящая. |
Hai con bò này không phải là bò
thật. |
Эти две коровы - не
настоящие. |
Hai con bò này là bò thật. |
Эти две коровы - настоящие. |
Con ngựa này là ngựa thật. |
Эта лошадь - настоящая. |
Con ngựa gỗ không phải
là ngựa thật. |
Эта лошадь деревянная -
не настоящая. |
Con mèo nào là mèo thật? |
Которая кошка -
настоящая? |
Con mèo nào không phải là mèo thật? |
Которая кошка - не настоящая? |
Con cừu nào không phải
là cừu thật? |
Овца которая
/не являться/ овца настоящая? |
Con cừu nào là cừu thật? |
Которая овца - настоящая? |
Con hổ trắng đang đi. |
Тигр белый идёт. |
Con hổ trắng đang nằm. |
Тигр белый лежит. |
Con hổ trắng đang leo. |
Тигр белый /сейчас/
взбирается (наверх). |
một con rồng |
Один дракон. |
Стандартные фразы - 03.07
|
đói - голодный
(есть хочет)
khát - жажда (пить хочет) |
Bà ấy đói. |
"Женщина та"
голодная. |
Ông ấy đói. |
"Мужчина тот" голодный. |
Bà ấy no. |
Она сытая. |
Ông ấy no. |
Он сытый. |
Họ lạnh. |
Им холодно. |
Họ nóng. |
Им жарко. |
Ông ấy lạnh. |
Ему холодно. |
Ông ấy nóng. |
Ему жарко. |
Bà ấy mệt. |
Она устала. |
Bà ấy không mệt. |
Она не устала. |
Họ mệt. |
Они устали. |
Họ không mệt. |
Они не устали. |
Ông ấy mạnh. |
Он сильный. |
Ông ấy yếu. |
Он слабый. |
Họ không mệt. |
Они не устали. |
Họ nóng và mệt. |
Им жарко и устали. |
Ông ấy bị ốm. |
Он болен. |
Ông ấy khỏe mạnh. |
Он здоровый/крепкий телом. |
Con chim đẹp. |
Птица красивая. |
Con chim xấu. |
Птица плохая/уродливая. |
Ông ấy không no. |
Он не сыт. |
Ông ấy không đói. |
Он не голоден. |
Bà ấy không no. |
Она не сыта. |
Bà ấy không đói. |
Она не голодная. |
Em trai và con chó vui vẻ. |
Мальчик и собака радостные. |
Em trai và con chó buồn. |
Мальчик и собака печальные. |
Ông ấy vui vẻ. |
Мужчина тот радостный. |
Bà ấy buồn. |
Женщина та печальная. |
Họ mệt. |
Они устали. |
Bà ấy mệt.
Em ấy không mệt. |
Она устала.
Он ("ребёнок тот") не устал. |
Ông ấy mệt.
Họ không mệt. |
Мужчина тот устал.
Они не устали. |
Ông ấy mệt.
Bà ấy không mệt. |
Мужчина тот устал.
Женщина та не устала. |
Ông ấy bị ốm. |
Он болен. |
Ông ấy khát. |
Он хочет пить (жажда). |
Ông ấy lạnh. |
Ему холодно. |
Ông ấy giàu. |
Он богатый. |
Có người khát. |
"Имеется человек" (некто)
с жаждой (пить хочет) |
Có người đói. |
Кто-то голодный. |
Các người ấy không nóng. |
Людям тем не жарко. |
Các người ấy nóng và mệt. |
Людям тем
жарко и устали. |
Стандартные фразы - 03.08
|
Профессии |
bác sĩ |
Доктор, врач |
y tá |
Санитарка |
thợ máy |
Механик |
học sinh |
Школьник, студент |
cảnh sát |
Полицейский, полиция |
nha sĩ |
дантист, зубной врач |
thợ mộc |
Плотник, столяр |
nhà khoa học |
Учёный,
исследователь |
thư ký |
Секретарь, писарь |
người nấu ăn |
Повар |
giáo viên |
Учитель |
người hầu bàn |
Официант,
"человек прислужник стола" |
Ông ấy ngượng. |
Он сконфужен
(застеснялся). |
Ông ấy đang bị đau. |
Ему больно. |
Ông ấy sợ. |
Он боится. |
Ông ấy bị ốm. |
Он болен. |
Ông ấy không nóng. |
Ему не жарко. |
Ông ấy không lạnh. |
Ему не холодно. |
Ông ấy sợ. |
Ему страшно. |
Ông ấy là bác sĩ. |
Мужчина тот /есть/ врач. |
Ông ấy hãnh diện về con trai
ông ấy. |
Он гордый за ("принадлежность")
сына его. |
Ông ấy hãnh diện về xe ô-tô
ông ấy. |
Он гордый за авто его
("мужчины того"). |
Ông ấy gầy. |
Он худой. |
Ông ấy béo. |
Он толстый. |
nhà băng |
банк |
sở cảnh sát |
участок полиции |
Ông này giàu. |
Мужчина тот богатый. |
Ông này đang lĩnh tiền ở nhà băng. |
Он получает деньги в
банке. |
Ông ấy đang bị đau. |
Ему больно ("мужчина тот
/сейчас/ при боли"). |
Ông ấy đang nấu ăn. |
Он готовит
пищу (=повар). |
Bà ấy đang nấu ăn. |
Она /сейчас/ готовит еду. |
Ông ấy ngượng. |
Он в конфузе ("мужчина тот
стыдно"). |
Cô y tá đang săn sóc ông
ấy. |
Девушка санитарка
ухаживает за ним. |
Bác sĩ đang săn sóc ông ấy. |
Врач ухаживает за ним
("мужчиной тем"). |
Người thợ máy đang
chữa xe ô-tô. |
/Человек/
механик ремонтирует машину. |
Nha sĩ đang chữa răng ông ấy. |
Дантист чинит зубы
мужчины того. |
Người làm bánh mì đang
nướng bánh mì. |
"Мужчина делающий хлеб"
(пекарь) печёт хлеб. |
Cô thư ký đang đánh máy chữ. |
/Девушка/ секретарша
"бьёт устройство слов" (печатает на
машинке). |
Giáo viên đang dạy học sinh. |
Учитель обучает
учеников. |
Các học sinh đang đọc. |
Школьники читают. |
|