|
to - большой
nhỏ - маленький |
một chiếc xe ô-tô to |
"Одно /повозка/
авто большое."
(Один) большой автомобиль. |
một
người đàn ông
với một con cá to |
Один мужчина с
одной рыбой большой. |
một người đàn ông với một cái
mũ to |
Один мужчина и одна /шт./
шляпа большая. |
một người đàn ông với một
dụng cụ to |
Один мужчина с инструментом
(гаечный ключ) большим. |
một
chiếc xe ô-tô nhỏ |
Машина маленькая. |
một con ngựa nhỏ |
Лошадь маленькая (
-> маленькая лошадь). |
một cái lều vải
nhỏ |
Палатка
маленькая. |
một quả bóng to và một
quả bóng nhỏ |
Один шар большой и один шар
маленький. |
một con số
hai to |
Одна цифра 2 большая
(картинка с цифрой). |
một con số hai nhỏ |
/Одна/ цифра 2 маленькая. |
một con số một to |
Большая цифра 1. |
một con số một nhỏ |
Маленькая цифра 1. |
một
con ngựa to |
Большая лошадь. |
một con ngựa nhỏ |
Маленькая лошадь. |
một cái dù to |
Зонт большой. |
một cái dù nhỏ |
Зонт маленький. |
một con vật nhỏ |
Животное маленькое. |
một con vật to |
Животное большое. |
một
con người nhỏ |
Человек
маленький (->
маленький человек). |
một con người to |
Большой человек. |
một
cái thùng to |
/Одна шт./ коробка
большая. |
một chiếc tàu
to |
Корабль большой. |
một cái hộp nhỏ |
Коробочка маленькая. |
một chiếc thuyền nhỏ |
Корабль маленький. |
một máy vô tuyến
truyền hình to |
"Одно /устройство/
беспроводное телевидение большое."
Один большой телевизор. |
một chiếc xe tải
to |
Одна "телега" большая
(большой грузовик). |
một cái mũ nhỏ |
/Одна шт./ шляпа маленькая. |
một
cái mũ to |
Шляпа большая. |
một cái ghế bành
to |
Кресло большое. |
một cái ghế bành nhỏ |
Кресло (софа) маленькое. |
một chiếc xe ô-tô nhỏ |
Маленькая машина. |
một chiếc xe ô-tô to |
Большая машина. |
một quả bóng to |
Большой мяч/шар. |
một cái bánh xe to và một cái bánh xe
nhỏ |
Одно /шт./ колесо большое
и одно колесо маленькое. |
một cái bánh xe to
|
/Одно шт./ колесо большое. |
một
quả bóng nhỏ |
Маленький мяч. |
một cái bánh xe trắng to |
Большое белое колесо. |
một cái bánh xe đen to |
Большое чёрное колесо. |
một cái bánh xe xanh da trời
to |
Большое голубое колесо. |
một
cái bánh xe to và một cái bánh xe nhỏ |
Одно /шт./ колесо большое
и одно колесо маленькое. |
|
hình - фигура |
một hình tròn to |
Круг/окружность
большой. |
một
hình tròn nhỏ |
Круг маленький. |
một hình vuông to |
Квадрат
большой ( ->
большой квадрат). |
một hình vuông nhỏ |
Квадрат маленький. |
Cái
hình tròn đỏ to hơn cái hình tròn
xanh da
trời. |
Круг красный большой
более (больше размером чем) круг
синий. |
Cái hình tròn xanh da trời
to hơn cái hình
tròn đỏ. |
Круг синий больше круга
красного. |
Cái hình vuông to hơn cái hình tròn. |
Квадрат больше круга. |
Cái hình tròn to hơn cái hình vuông. |
Круг больше квадрата. |
Cái hình tròn xanh nhỏ hơn cái hình tròn
đỏ. |
Круг синий меньше
круга красного. |
Cái hình tròn đỏ nhỏ hơn cái hình tròn
xanh da trời. |
Круг красный меньше круга
синего/голубого. |
Cái hình tròn nhỏ hơn cái hình vuông. |
Круг меньше квадрата. |
Cái hình vuông nhỏ hơn cái hình tròn. |
Квадрат меньше круга. |
Cái
hình tròn to nhất màu đỏ. |
Круг большой самый (наибольший
размером) - красный. |
Cái hình tròn to nhất
màu xanh da trời. |
Круг самый большой - /цвет/
синий. |
Cái hình tròn to nhất màu vàng. |
Круг наибольший - жёлтый. |
Cái hình tròn to nhất màu đen. |
Круг наибольший - чёрный. |
Cái hình vuông nhỏ nhất
màu đỏ. |
Квадрат наименьший -
чёрный. |
Cái hình vuông nhỏ nhất màu xanh. |
Квадрат наименьший - синий. |
Cái hình vuông nhỏ nhất màu vàng. |
Квадрат наименьший - жёлтый. |
Cái hình vuông nhỏ nhất màu trắng. |
Квадрат наименьший - белый. |
một hình chữ nhật xanh da trời |
Прямоугольник ("фигура
прямоугольник") синий. |
một hình chữ nhật đỏ |
Прямоугольник красный. |
một hình chữ nhật vàng |
Прямоугольник жёлтый. |
một hình chữ nhật trắng |
Прямоугольник белый. |
một hình chữ nhật to |
Прямоугольник
большой. |
một hình chữ nhật nhỏ |
Прямоугольник маленький. |
một hình tròn đỏ |
/Один/ круг красный. |
một hình tròn
xanh lá cây |
Зелёный круг. |
một hình chữ nhật
dài |
Прямоугольник длинный. |
một hình chữ nhật
ngắn |
Прямоугольник короткий. |
một người đàn bà có tóc
dài |
Одна женщина имеет волосы
длинные. |
một người đàn bà có tóc
ngắn |
Одна женщина имеет волосы
короткие. |
Cái hình chữ nhật
xanh lá cây dài hơn
cái
hình chữ nhật vàng. |
Прямоугольник зелёный
длиннее прямоугольника жёлтого. |
Cái hình chữ nhật
vàng dài hơn cái hình
chữ nhật xanh lá cây. |
Прямоугольник жёлтый
длиннее прямоугольника "зелёная листва". |
Cái hình tròn đỏ to hơn
cái hình vuông
đỏ. |
Круг красный больше
квадрата красного. |
Cái hình vuông đỏ to hơn cái hình tròn
đỏ. |
Квадрат красный больше круга
красного. |
Cái hình chữ nhật
vàng ngắn hơn cái hình
chữ nhật xanh lá cây. |
Прямоугольник жёлтый
короче
прямоугольника зелёного. |
Cái hình chữ nhật xanh lá cây ngắn hơn
cái hình chữ nhật vàng. |
Прямоугольник зелёный короче
прямоугольника жёлтого. |
Cái hình tam giác vàng
nhỏ hơn cái hình
tam giác xanh lá cây. |
Треугольник жёлтый
меньше треугольника зелёного. |
Cái
hình tam giác xanh lá cây
nhỏ hơn cái hình
tam giác vàng. |
Треугольник зелёный меньше
треугольника жёлтого. |
|
của -
/of/
- /кого, чего?/
-принадлежность, местоположение и т.д. |
Hai quả bóng vàng ở trong
tay phải của bà
ấy. |
Два мяча жёлтых
в руке правой
женщины этой. |
Một quả bóng vàng ở trong
tay trái của bà
ấy. |
Один мяч жёлтый
в руке левой
женщины этой. |
Một quả bóng vàng ở trong
tay phải của bà
ấy. |
Один мяч жёлтый в
руке правой женщины этой. |
Hai quả bóng vàng
ở trong tay trái
của bà
ấy. |
Два мяча жёлтых в
руке левой женщины этой. |
Cái cốc ở trong tay
phải của người đàn
bà. |
Стакан в руке правой
женщины. |
Cái bút ở trong tay phải
của người đàn
bà.
Tờ giấy ở trong tay trái
của bà ấy. |
Перо/ручка в руке правой
женщины.
Бумага/лист бумаги в руке
левой женщины этой. |
Người đàn bà cầm
hai quả bóng trong tay
trái của bà ấy
và hai quả bóng trong tay
phải của bà ấy. |
Женщина держит два мяча
в руке левой "женщины этой"
и два мяча в руке правой
"женщины этой" (в её руке). |
Quả bóng ở trong tay phải
của bà ấy. |
Мяч в руке правой её. |
Quả bóng ở đâu?
Quả bóng ở trong tay trái
của bà ấy. |
Мяч где?
Мяч в руке левой её ("женщины этой"). |
Quả bóng ở đâu?
Quả bóng ở trong tay phải
của bà ấy. |
Мяч где?
Мяч в руке правой её. |
Cái mũ ở đâu?
Em gái đang cầm một cái mũ
ở trong tay phải của em ấy. |
Шляпа где?
Девочка держит шляпу в руке правой
"девочки этой" (её). |
Cái mũ ở đâu?
Em gái đang cầm một cái mũ
ở trong tay trái của em ấy. |
Шляпа где?
Девочка держит шляпу в руке левой её. |
Người đàn bà đang cầm
máy điện thoại ở
trong tay trái của bà ấy. |
Женщина держит /аппарат/
телефон в руке левой её. |
Người đàn bà đang cầm
máy điện thoại ở
trong tay phải của bà ấy. |
Женщина держит /аппарат/
телефон в руке правой её. |
Em gái đang cầm một cái gì ở trong tay
phải của em ấy. |
Девочка держит "одно что-то"
в руке правой её. |
Em gái đang cầm một
cái gì ở trong tay
trái của em ấy. |
Девочка держит одно что-то
в руке левой её. |
Một người đàn bà đang
chỉ chỏ.
Bà ấy
đang chỉ bằng tay phải. |
Одна женщина
указывает ("указывает даёт" на что-то).
Она ("женщина эта") указывает
/используя/ руку правую. |
Một người đàn bà đang chỉ chỏ.
Bà ấy
đang chỉ bằng tay trái. |
Одна женщина указывает.
Она указывает левой рукой. |
Cả hai người đàn bà đang chỉ chỏ.
Một
người đang chỉ bằng tay phải
và một người
khác đang chỉ bằng tay trái. |
Обе женщины указывают.
/Один человек/ указывает правой рукой
и /один человек/
другая/иная указывает левой рукой. |
Không có bà nào đang
chỉ chỏ cả. |
"Не иметься женщина которая
/сейчас/ указывает /вовсе/."
Никто не указывает. Ни одна женщина не указывает
пальцем. |
Cái máy vi âm
ở trong tay phải của người
ca
sĩ. |
Микрофон в руке правой
/человека/ певца. |
Cái máy vi âm ở trong tay trái
của người ca
sĩ. |
Микрофон в руке левой певца. |
Người đàn ông
cầm một cái đàn
ghi-ta
ở
trong tay phải và một cái đàn ghi-ta ở
trong tay trái. |
Мужчина держит одну /шт./
гитару
в руке правой и одну гитару
в руке левой. |
Người đàn ông đang
chơi đàn ghi-ta. |
Мужчина играет на гитаре. |
Cấm rẽ trái |
Запрещён поворот налево. |
Cấm rẽ phải |
Запрещён поворот направо. |
Cấm đậu xe |
Запрещена стоянка ("остановка
повозки"). |
Cấm rẽ hình chữ U
|
Запрещён
разворот ("загиб форма буква
U"). |
Cái đồng hờ này tròn. |
Часы эти круглые. |
Cái đồng hờ này vuông. |
Часы эти квадратный. |
Cái cửa sổ này vuông. |
Окно это квадратное. |
Cái cửa sổ này tròn. |
Окно это круглое. |
Cái bảng này hình chữ nhật. |
Табличка эта/"та"
прямоугольная. |
Cái bảng này tròn. |
Табличка эта круглая. |
Cái bảng này vuông. |
Табличка та квадратная. |
Cái bảng này không phải
hình chữ nhật,
không tròn và cũng không vuông. |
Табличка та не прямоугольная,
не круглая и также не квадратная
(многоугольная по форме). |
Coi chừng đại thử |
Осторожно, кенгуру. |
Coi chừng bò |
Осторожно, корова. |
Coi chừng trẻ em |
Осторожно, дети. |
Coi chừng nai |
Осторожно, олень. |
|
dùng -
использовать
đang dùng - сейчас использует
bà ấy - "женщина
та" - она |
Người đàn bà đang chạy. |
Женщина бежит. |
Người đàn bà không chạy. |
Женщина не бежит. |
Người đàn ông
này có tóc. |
Мужчина тот
имеет волосы (
-> этот мужчина имеет
волосы). |
Người đàn ông này
không có tóc. |
Мужчина тот не имеет
волосы. |
Em gái đang uống nước. |
Девочка пьёт воду. |
Em gái không uống nước. |
Девочка не пьёт воду. |
Người đàn ông này
đang đội một cái
mũ
cứng. |
Мужчина тот /сейчас/
носит каску ("шапка твёрдая"). |
Người đàn ông này không đội một cái mũ
cứng. |
Мужчина тот не носит каску. |
Người đàn bà này đang đội một cái mũ
trắng. |
Женщина та носит шляпу белую. |
Người đàn bà này đang đội một cái mũ
đen. |
Женщина та носит шляпу чёрную. |
Em trai đang đội một cái mũ trắng. |
Мальчик носит шляпу белую. |
Em trai đang đội một cái mũ đen. |
Мальчик носит шляпу чёрную. |
Người đàn bà này không đội mũ đen.
Bà ấy
đội mũ trắng. |
Женщина та не носит шляпу
чёрную.
Она ("женщина та")
носит шляпу белую. |
Người đàn bà này không đội mũ trắng.
Bà
ấy đội mũ đen. |
Женщина та не носит
шляпу белую.
Она ("женщина та")
носит шляпу чёрную. |
Em trai không đội mũ đen.
Em ấy đang đội mũ
trắng. |
Мальчик не носит шляпу чёрную.
Он носит шляпу белую. |
Em trai không đội mũ trắng.
Em ấy đang đội
mũ đen. |
Мальчик не носит шляпу белую.
Он носит шляпу чёрную. |
Người đàn bà này không đội mũ đen. |
Женщина та не носит шляпу
чёрную. |
Người đàn bà này không đội mũ trắng. |
Женщина та не носит шляпу белую. |
Em trai không đội mũ đen. |
Мальчик не носит шляпу чёрную. |
Em trai không đội mũ trắng. |
Мальчик не носит шляпу белую. |
Chiếc máy bay này đang bay. |
Самолёт /тот/
летит ( ->
этот самолёт летит). |
Chiếc máy bay này không bay. |
Самолёт /тот/ не
летит. |
Các em trai đang nhảy. |
Мальчики прыгают. |
Các em trai không nhảy. |
Мальчики не прыгают. |
Em trai này không bơi.
Em ấy đang ngồi
trong
máy bay. |
Мальчик /тот/ не
плывёт.
Он сидит в самолёте. |
Em trai này không ngồi trong máy bay.
Em ấy
đang bơi. |
Этот мальчик не сидит в
самолёте.
Он плывёт. |
Em gái này không đi bộ.
Em ấy đang cưỡi
ngựa. |
Девочка эта не идёт пешком.
Она едет верхом на лошади. |
Em gái này không cưỡi ngựa.
Em ấy đang đi
bộ. |
Эта девочка не едет на лошади.
Она идёт пешком. |
Em trai này không bơi. |
Мальчик /тот/ не плывёт. |
Em trai này không ngồi trong máy bay. |
Мальчик /тот/ не
сидит в самолёте. |
Em gái này không đi bộ. |
Девочка эта не идёт пешком. |
Em gái này không cưỡi ngựa. |
Девочка эта не едет на лошади. |
Người đàn bà đang dùng
điện thoại. |
Женщина
использует телефон. |
Em gái đang dùng điện thoại. |
Девочка использует телефон. |
Người đàn bà đang
chỉ chỏ. |
Женщина показывает/указывает. |
Người đàn bà không dùng điện thoại và
bà
ấy không chỉ chỏ. |
Женщина не использует телефон и
она ("женщина та") не указывает. |
Người đàn bà không dùng điện thoại. |
Женщина не использует телефон. |
Người đàn bà không chỉ chỏ. |
Женщина не указывает. |
Người đàn ông đang đi
xe đạp. |
Мужчина едет на велосипеде. |
Người đàn ông
không đi xe đạp. |
Мужчина не едет на
велосипеде. |