Урок 37

   
  Песня - Năm 17 tuổi
   
 

Диалог JPV01

  Фонетика 03
    Звуки и тоны
 

Текст JPV01

   
 

Стандартные фразы

 

  01.05

    01.06
 

  01.07

 

  01.08

 

Изучение языков

>

Языки востока

> Вьетнамский  
             

Tiếng Việt

Русский

Phi Nhung - Năm 17 tuổi

Видео

Năm 17 tuổi em đi lấy chồng
Trong nhờ đục chịu phận gái sang sông

17 лет возраста, девушка вышла замуж
В печальной участи девушка вступила реку

Tưởng vui hết nghĩa tơ hồng
Ngờ đâu sớm để tang chồng
Думала будет весело и шёлк розовый
Не предполагала, что рано похоронит мужа
Trời ghen má đỏ môi hồng Небеса ревность мама красная губы розовые
   
Năm 17 tuổi duyên em lở làng
Ba chìm bảy nổi
  một chuyến sang ngang
17 лет возраста, милая девушка беспокоится
Три тонуть семь плыть (волны жизненные)
 
Одна переправа

Thủy chung gánh gãy giửa đàng
Thuyền quyên trống trải vô vàn

Верность пронести, разрыв между ними
Красавиц осиротелых множество/море

Từng đêm suối lệ tuôn tràn Каждую ночь ручей слёз льётся переполняет
   

Bao nhiêu bến mộng trong đời
Mà em bến đục,
  tình em ngậm ngùi

Сколько причалов мечты в судьбе
Но она около причала мрачного
  любовник её взволнован
Tim em lá đổ muôn chiều
Gió mưa tiêu điều
  nghe xót xa nhiều
Ищет она листья упавшие хочет вечер
Ветер и дождь (шторм), безрадостно
слушай жалоб множество
   

Năm 17 tuổi tim yêu mất rồi
Em về bèo bọt
  một kiếp đơn côi

17 лет возраста, ищёшь любовь умершую уже
Ты как пена

  судьба одинока

Nợ duyên gánh gãy ngang trời
Tuổi xuân bước lẻ trong đời
Thời con gái cũng qua rồi...

Долга груз небесный
Молодости шаг один
в судьбе
Девичество также позади...

Tiếng Việt

Русский

LÀM QUEN

Знакомство

Chị đi dâu? "Сестра"/Ты куда идёшь?
   
Tôi đi học. Я иду учиться.
   
Trường nào? "Заведение"/Школа которая?
   
Trường Ngân hàng. Школа Банк.
Còn anh? А "брат"/ты?
   
Tôi làm ở bưu diện. Я работаю на почте.

Ta làm quen với nhau nhé!

Мы (я и ты) - познакомимся-ка!
("делать знакомство
с вместе немножко")
Tôi tên là Nam; Моё имя - Нам.

Chị tên là gì?

Твоё имя - какое?
   
Tôi tên là Mai. Моё имя - Маи.

Kìa xe đến rồi, anh Nam

Вот "повозка"/автобус прибывает уже, "брат" Нам.
   
Anh đi đâu đấy, anh Nam? Ты едешь куда, Нам?
   

Chào chị !

"Привет, сестра!" (Пока!)
Tôi đến bưu điện. Я еду на ("достигать") почту.

Фонетика 03. Звуки и тоны

Tiếng Việt

Русский

jpv_phonetics_07.wav

Дифтонги в финальной позиции

-ao, chào, nào, vào, cao  
-au, nhau, đau, cháu, sáu  
-âu, đâu, lâu, xấu, đầu  
-ưu, bưu điên  
   
-ai, mai, trai, gái  
-ôi, rồi, tôi, thôi, môi  
-ơi, với, chơi, nơi  
   
jpv_phonetics_08.wav

"Носовые" согласные

Nam, làm, làm quen, xem phim  
quen, tên, đến, bưu điện, Lan, Lân  
anh, thành, thành phố  
ngân hàng, trường, đường  
   
jpv_phonetics_09.wav

Тоны

đi đâu  
trường nào  
anh Nam  
Anh Nam đi đâu?  
Anh tên là gì?  
Tôi tên là Nam.  
Anh đi đâu?  
Tôi đi làm.  
   
jpv_phonetics_10.wav

"Носовые дифтонги" с придыханием

 

-ng-m

-ong, bóng, đá bóng, long, trong  
-ông, nông, công ty, thống nhất, không  
-ung, ung, dùng, nội dung, trung ương  
   
  -k-p
-oc, học, đọc, nòng nọc là con của cóc, mọc  
-ốc, ốc, cốc, lốc cốc  
-úc, Uc, cúc, lúc, xúc, trúc  

Текст JPV01

Tiếng Việt

Русский

Nam và Hoa làm quen với nhau
ở bến xe buýt.

Нам и Хоа познакомились вместе
на остановке автобуса.

Hoa học ở trường Ngân hàng. Хоа учится в /заведение/ (в школе) Банк.
Nam làm ở bưu diện. Нам работает на почте.
   
Lan và Mai làm ở khách sạn,

Лан и Маи работают в отеле.

còn Mi làm ở sân bay Nội Bài.

а Ми работает на аэродроме Нои Баи.

Minh và Vân đi đâu?

Ты и Ван, идёте куда?
Minh đến Công ty du lịch Hà Nội, Я направляюсь/"прибываю" (в) Компанию туристическую Ханоя.
còn Vân đến cửa hàng bách hóa. А Ван направляется (в) магазин универмаг.

Стандартные фразы -   01.05

 

các - префикс множественного числа

một em gái

одна девочка

các em gái /все/ девочки
một em trai мальчик
các em trai мальчики
một bông hoa /один цветок/ цветок
các bông hoa цветы
một con mắt один /шт./ глаз

các con mắt

глаза
một người đàn bà /один человек/ женщина
các người đàn bà женщины
một người đàn ông мужчина
các người đàn ông мужчины
một em bé один ребёнок
các em bé дети
một con chó собака
các con chó собаки
một em bé sơ sinh один ребёнок новорождённый (младенец)
các em bé sơ sinh младенцы
một quả trứng /один фрукт/ яйцо
các quả trứng яйца
Một em trai đang nhảy. Один мальчик /сейчас/ прыгает.
Các em trai đang nhảy.

Мальчики прыгают.

Một em gái đang chạy.

Девочка бежит.

Các em gái đang chạy. Девочки бегут.
Một người đàn ông đang múa. Мужчина танцует.
Các ông đang múa.

Мужчины танцуют.

Một người đàn bà đang hát. /Один человек/ женщина поёт.
Các bà đang hát. Женщины поют.
một em trai trên xe đạp Мальчик (верхом) на велосипеде.
các người đàn ông trên xe đạp Мужчины на велосипеде (на велосипедах).
Một con chim đang bay. Одна птица летит.
Các con chim đang bay. Птицы летят.

Em bé đang ngồi.

Ребёнок сидит.
Các em bé đang ngồi. Дети сидят.
một chiếc xe đạp /одна повозка/ велосипед
các chiếc xe đạp /несколько повозок/ велосипеды
Con ngựa đang đi. Лошадь идёт.
Các con ngựa đang đi. Лошади идут.
Chiếc xe ô-tô màu trắng. Машина белая.
Các chiếc xe ô-tô màu trắng. Машины белые.

Стандартные фразы -   01.06

 

giờ - час
bây giờ - сейчас

Một em gái đang cưỡi ngựa.

Одна девочка едет верхом на лошади.

Hai người đàn ông đang cưỡi ngựa. Двое мужчин едут на лошади (на лошадях).
Một người đàn ông đang đi xe mô-tô. Один мужчина едет/"идёт" на мотоцикле.
Hai em trai đang nhảy. Двое мальчиков прыгают.
Một em gái đang nhảy. Одна девочка прыгает.
Hai em gái đang nhảy. Две девочки прыгают.
bốn em bé четверо детей
bốn hòn bi-da 4 шара бильярда
Số này là số ba. "Цифра эта /являться/ цифра 3."
Số này là số bốn. Эта цифра - 4.
Số này là số một. Эта цифра - 1.
Số này là số hai. Эта цифра - 2.
Số này là số hai. Эта цифра - 2.
Số này là số bốn. Эта цифра - 4.
Số này là số năm. Эта цифра - 5.
Số này là số sáu. Эта цифра - 6.
Bây giờ là hai giờ. "Сейчас /являться/ два часа."
Bây giờ là bốn giờ. Сейчас - 4 часа.
Bây giờ là sáu giờ. Сейчас - 6 часа.
Bây giờ là ba giờ. Сейчас - 3 часа.

một cửa sổ

одно окно
ba cửa sổ 3 окна
bốn cửa sổ 4 окна
năm cửa sổ 5 окон

một cái đĩa xanh da trời

/одна штука/ тарелка голубая
một cái đĩa vàng одна тарелка жёлтая (желтая тарелка)

Có hai cái đĩa.
Một cái đĩa màu vàng
và một cái đĩa màu xanh da trời.

Имеются/тут 2 тарелки.
Одна тарелка жёлтая
и одна тарелка
/цвет/ голубой.
Có ba cái đĩa.
Một cái đĩa màu da cam,
một cái đĩa màu xanh da trời
và một cái đĩa màu vàng.
Имеются 3 тарелки.
Одна тарелка оранжевая,
одна тарелка голубая
и одна тарелка жёлтая.
một cái đĩa одна тарелка
hai cái đĩa 2 тарелки
ba cái đĩa 3 тарелки
mười cái đĩa 10 тарелок

mười ngón tay

10 пальцев
mười lăm ngón tay 15 (10 5) пальцев
hai mươi ngón tay 20 (2 10) пальцев
ba mươi ngón tay 30 пальцев
Bây giờ là bốn giờ. Сейчас - 4 часа.
Bây giờ là năm giờ. Сейчас - 5 часов.
Bây giờ là sáu giờ. Сейчас - 6 часов.
Bây giờ là bảy giờ. Сейчас - 7 часов.

Стандартные фразы -   01.07

 

không - не, нет; не так ли (в вопросе)
có ... không - рамка вопроса ("быть... ли")

Con cá có trắng không?
Vâng nó trắng.

Рыба /быть/ белая не так ли?
Да, она белая.

Chiếc xe ô-tô có trắng không?
Vâng, chiếc đó trắng.
Автомобиль белый ли?
Да, автомобиль тот белый.
Chiếc xe ô-tô có đỏ không?
Vâng, chiếc đó đỏ.

Автомобиль красный ли?
Да, /штука/повозка/ та красная.

Con chim có đỏ không?
Vâng, nó đỏ.
Птица красная ли?
Да, она красная.

Chiếc máy bay có trắng không?
Vâng, chiếc đó trắng.

Самолёт белый ли?
Да, /штука/ та белая.
Chiếc máy bay có trắng không?
Không, chiếc đó vàng.
Самолёт белый ли?
Нет, "штука та" жёлтая.
Chiếc xe ô-tô có vàng không?
Không, chiếc đó trắng.
Машина жёлтая?
Нет, белая.
Chiếc xe ô-tô có vàng không?
Vâng, chiếc đó vàng.
Машина жёлтая?
Да, жёлтая.
Chiếc xe ô-tô có đỏ không?
Vâng, chiếc đó đỏ.
Машина красная?
Да, красная.
Chiếc xe ô-tô có đỏ không?
Không, chiếc đó không đỏ.
Chiếc đó vàng.
Машина красная?
Нет, /штука та/ не красная.
/Штука та/ жёлтая.
Chiếc xe ô-tô có trắng không?
Vâng, chiếc đó trắng.
Машина белая, ли?
Да, белая.

Chiếc xe ô-tô có trắng không?
Không, chiếc xe ô-tô đó không trắng. Chiếc xe ô-tô đó màu xanh da trời.

Машина белая?
Нет, та машина не белая.
Машина та - /цвет/ голубая.

Chiếc xe ô-tô có màu xanh da trời không?
Vâng, chiếc đó màu xanh da trời.
Машина цвета голубого ли?
Да, голубая.
Chiếc xe ô-tô có màu xanh da trời không?
Không, chiếc đó không màu xanh da trời.
Chiếc đó màu vàng.
Машина цвета голубого ли?
Нет, /штука та/ не голубая.
/Штука та/ жёлтая.
Con mèo có màu trắng không?
Không, con đó không màu trắng.
Con đó màu đen.
Кошка белая ли?
Нет, /животное то/ не цвет белый.
/Животное то/ цвет чёрный.
Chiếc xe ô-tô có màu đen không?
Không, chiếc xe ô-tô đó không màu đen.
Chiếc xe ô-tô đó màu hồng.
Машина чёрная?
Нет, машина та не чёрная.
Машина та розовая.

Chiếc xe ô-tô xanh lá cây có cũ không?
Vâng, chiếc xe ô-tô xanh lá cây cũ.

"/Повозка/ машина зелёная листва /быть/ старая ли?"
Да, машина зелёная старая.

Chiếc xe ô-tô hồng có mới không?
Không, chiếc đó không mới.
Машина розовая новая?
Нет, /повозка та/ не новая.
Chiếc xe ô-tô đen có cũ không?
Không, chiếc đó không cũ.
Chiếc đó mới.

Машина чёрная старая?
Нет, она чёрная не старая.
Она новая.

Chiếc xe ô-tô đỏ có cũ không?
Không, chiếc đó không cũ.

Машина красная старая?
Нет, не старая.
Chiếc xe ô-tô có cũ không?
Vâng, chiếc đó cũ.
Машина старая?
Да, старая.
Chiếc xe ô-tô có cũ không?
Không, chiếc đó không cũ.
Машина старая?
Нет, машина не старая.

Có người đàn ông trên nhà này không?
Vâng, có.

/Быть/ мужчина на/поверх доме том ли?
Да, есть.
Có người đàn ông trên nhà này không?
Không, không có.

Есть ли мужчина на доме том?
Нет, не есть.

Người đàn bà có đang chạy không?
Vâng, bà ấy đang chạy.
Женщина /быть/ /сейчас/ бежит ли?
Да, женщина та бежит.
Người đàn bà có đang chạy không?
Không, bà ấy không chạy.
Женщина бежит ли?
Нет, женщина та не бежит.
Các bà có đang chạy không?
Vâng, họ đang chạy.

Женщины бегут?
Да, они бегут.

Các bà có đang chạy không?
Không, họ không chạy.
Женщины бегут?
Нет, они не бегут.

Em trai có đang nhảy không?
Vâng, em ấy đang nhảy.

Мальчик прыгает?
Да, /молодой тот/ /сейчас/ прыгает.

Các em trai có đang nhảy không?
Vâng, các em ấy đang nhảy.
Мальчики прыгают?
Да, они прыгают.
Em trai có đang nhảy không?
Không, em ấy không nhảy.

Мальчик прыгает?
Нет, он не прыгает.

Các em trai có đang nhảy không?
Không, các em ấy không nhảy.
Мальчики прыгают?
Нет, они не прыгают.
Người đàn bà có đang ngồi không?
Vâng, bà ấy đang ngồi.
Женщина сидит?
Да, /женщина та/ сидит.
Các bà có đang ngồi không?
Không, họ không ngồi.
Женщины сидят?
Нет, они не сидят.
Các bà có đang ngồi không?
Vâng, họ đang ngồi.
Женщины сидят?
Да, они сидят.
Người đàn bà có đang ngồi không?
Không, bà ấy không ngồi.
Женщина сидит?
Нет, она не сидит.

Em trai ấy có đang ăn không?
Vâng, em trai ấy đang ăn.

Мальчик тот кушает ли?
Да, мальчик тот кушает.
Bà ấy có đang ăn không?
Vâng, bà ấy đang ăn.
Та женщина ест?
Да, она ест.
Ông ấy có đang ăn không?
Không, ông ấy không ăn.
Мужчина тот ест?
Нет, он не ест.
Em gái ấy có đang ăn không?
Không, em gái ấy không ăn.
Девочка та ест?
Нет, она не ест.

Стандартные фразы -   01.08

 

quả - фрукт (счётное слово для фруктов, ягод)
không phải - не являться, не быть (+ глагол)
không phải là... - не является...

quả

фрукты

sữa молоко
thịt

мясо, "убитое"

bánh mì хлеб
Người đàn ông đang ăn. Мужчина ест.
Người đàn ông đang uống. Мужчина пьёт.
Người đàn bà đang ăn.

Женщина ест.

Người đàn bà đang uống. Женщина пьёт.
Người đàn bà và em gái đang uống sữa.

Женщина и девочка пьют молоко.

Người đàn ông đang uống nước. Мужчина пьёт воду.
Em gái đang uống sữa. Девочка пьёт молоко.
Người đàn bà đang uống sữa. Женщина пьёт молоко.
Em trai đang ăn bánh mì. Мальчик ест хлеб.
Con ngựa đang ăn cà rốt. Лошадь ест морковку.
Người đàn ông đang ăn. Мужчина ест.
Người đàn ông đang uống. Мужчина пьёт.
Người đàn ông đang uống nước cam.

Мужчина пьёт апельсиновый сок ("вода апельсин").

Người đàn ông đang uống sữa. Мужчина пьёт молоко.
Người đàn ông đang uống nước. Мужчина пьёт воду.
Em trai đang ăn bánh mì
và em gái đang uống sữa.
Мальчик ест хлеб
и девочка пьёт молоко.
những quả chuối vàng /несколько фруктов/ бананы жёлтые
những quả táo xanh và táo đỏ /несколько фруктов/ яблоки зелёные и яблоки красные
những quả cà chua đỏ

/фрукты/ помидоры красные

phó mát vàng

сыр жёлтый ( -> жёлтый сыр)

những quả dâu tây đỏ

/фрукты/ клубника красная

những quả nho đỏ

/фрукты/ виноград красный

những quả lê xanh

/фрукты/ груши зелёные
những quả táo vàng /фрукты/ яблоки жёлтые

Những quả dâu tây là đờ ăn.

/Фрукт/ клубника /является/ разновидностью еды ("группа еда").

Bánh mì là đờ ăn. Хлеб - разновидность еды.

Các hòn bi da không phải là đờ ăn.

Шары бильярда - не еда.
Cái mũ không phải là đờ ăn. Шляпа - не является едой.

những quả chuối trong rổ

/Фрукты/ бананы в корзине
bánh mì trong bao

Хлеб в пакете.

những quả táo trong thùng "/Некоторое кол-во/ фрукты" яблоки в корзине.
cà chua trong rổ Помидоры в корзине.
cái bàn có đờ ăn "/штука/ стол иметься еда"
На столе есть еда.
cái bàn không có đờ ăn На столе нет еды.

cái đĩa có đờ ăn

На тарелке есть еда.
cái đĩa không có đờ ăn На тарелке нет еды.