Tiếng Việt |
Русский |
|
202 |
Anh thấy tình hình |
Ты видишь ситуацию/фон |
hiện nay ở Việt Nam thế nào? |
текущую во Вьетнаме какой? |
|
|
Mấy năm rồi Việt Nam thực
hiện |
Несколько лет уже Вьетнам
проводит/осуществляет |
chính sách đổi mới |
политику обновления |
và mở cửa. |
и политику "открытых дверей". |
Cả nước thay đổi rất nhanh. |
Вся страна изменяется
стремительно. |
|
|
Tôi có đọc thấy rằng Việt
Nam, |
Я читал, что Вьетнам, |
thước kia là một nước |
ранее /одна/ страна |
thiếu lương thực
nhưng nay |
с нехваткой еды,
теперь |
đã trở thành
một nước |
стала
страной |
xuất khẩu gạo. |
экспортирующей рис. |
|
|
Đúng thế, |
Правда! |
hiện nay Việt Nam là |
современный Вьетнам - |
một nước đựng hàng |
/одна/ страна, занимающая
позицию/линию |
thứ ba trên thế giới |
третью в
мире |
trong số các nước |
между стран, |
xuất khẩu gạo, |
экспортирующих рис, |
sau Thái Lan và Mỹ. |
за Таиландом и Америкой. |
|
|
Tôi nghe nói rằng bây giờ
|
Я слыхал, что сейчас |
ở Việt Nam có rất nhiều
|
во Вьетнаме очень много |
người nước ngoài. |
иностранцев. |
|
|
Vi Việt Nam có nhiều thứ
hấp dẫn
|
Поскольку Вьетнам изобилует
интересными/притяжательными
|
đối với
khách du lịch - |
для
туристов - |
chẳng hạn như
thiên nhiên, |
к примеру,
природа |
núi non
biển cả, |
горы
и море /вместе/, |
di tích lịch sử |
памятники истории |
v.v. |
и т. д. |
nên ngành du lịch Việt Nam |
Итак, отрасль туристическая во
Вьетнаме |
phát triển rất nhanh. |
развивается очень быстро. |
|
|
Ngoài ra còn có nhiều |
Кроме того, множество |
công ty nước ngoài |
компаний иностранных |
mở trụ sở tại Việt Nam. |
открывают (главные)
представительства во
Вьетнаме. |
|
|
Hình như mọi đều tốt đẹp
cả, |
Похоже, все "равномерно
удачно" /ли/, |
phải không? |
не так ли? |
|
|
Cũng còn có nhiều |
Всё ещё множество |
vấn đề cả chính trị lẫn
kinh tế. |
проблем в
политике /мешают/ и
экономике. |
Còn có nhiều người nghèo, |
По-прежнему много бедных, |
nhiều thanh niên không có việc
làm. |
много молодёжи не
имеют работы. |
|
|
Anh cũng có thể thấy |
Также можешь увидеть |
mặt trái |
отрицательную сторону/лицо |
của sự phát triển |
прогресса |
của ngành du lịch - |
и туризма - |
nhiều địa điểm
du lịch |
многие места
туристические |
không được sạch sẽ |
не чисты |
và mật độ giao thông |
и плотность траффика |
ngày càng cao. |
день [за
днём]
растёт. |
|
|
Các đường phố Hà Nội |
А улицы Ханоя |
không những đông đúc |
не только с
толпами народа, |
mà còn có một vấn đề khác
- |
но также имеется проблема
другая - |
sự ô nhiễm môi trường. |
/случай/ загрязнение
атмосферы/среды. |
|
|
Tiếng Việt |
Русский |
|
64 |
Xin chào! |
Здравствуйте! |
Anh đi đâu? |
Ты идёшь куда? |
Anh đi đâu về? |
Ты откуда возвращаешься? |
Tôi đi chơi. |
Я иду погулять/"поиграть". |
Tôi đi làm về. |
И иду с работы /назад/. |
Tạm biệt! |
До свидания! |
Xin tạm biệt! |
/Пожалуйста/ до свидания! |
Tôi về đầy. |
Я возвращаюсь /полностью/. |
|
|
|
0:50 |
Xin mời ông vào đây. |
Пожалуйста /приглашаю тебя/
войти сюда. |
Xin các anh đến đúng giờ |
Пожалуйста, все приходите
вовремя. |
|
|
Mời anh ngồi! |
/Приглашаю тебя/ садись! |
Mời chị uống nước! |
Приглашаю /сестру/ (тебя) выпить воды! |
Cho phép tôi... |
Разрешите мне... |
Chị cho tôi xem cái này. |
Сестра, мне посмотреть
это ("вещь эту"). |
Cho phép tôi hỏi một câu... |
Позвольте я спрошу /одну
фразу/... |
Đề nghị ông chờ một tí! |
Предлагаю тебе подождать
немного/капельку! |
Tôi yêu cầu ông trả lại luôn
số tiền này! |
Прошу тебя, верни мне деньги!
"Я прошу, ты верни все деньги эти" |
|
|
Không sao! |
Ничего, не важно! |
Không dám! |
Пожалуйста!
"не осмеливайся" |
Cảm ơn! |
Спасибо! |
Rất cảm ơn! |
Большое спасибо! |
Xin cảm ơn! |
/ув./ спасибо Вам!
"Прошу" спасибо! |
Cảm ơn nhiều! |
Спасибо большое. |
|
|
Chúc năm mới hạnh phúc! |
Желаю "в год новый" счастья!
С Новым годом! |
Xin chúc mừng! |
/ув./ поздравляю! |
Chúc sức khỏe! |
Желаю здоровья!
"эффективность крепкая" |